15 ❤︎ Bài viết: 16 Tìm chủ đề
1566 75
Kiếm tiền
Trần Thảo Quyên đã kiếm được 15660 đ
Tiếp tục bài hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về cách nói và hỏi buổi và các ngày trong tuần khi học tiếng Trung giao tiếp.

Cũng như ở bài viết trước, đầu tiên sẽ quy định về kí hiệu các thanh trong Pinyin nhé!

Thanh 1 (-) thì kí hiệu là 1: Yi1=Yī

Thanh 2 (/) sẽ tương đường với số 2: Nian2=Nían

Thanh 3 (v) sẽ tương đương với số 3: Hao3= hǎo

Thanh 4 (\) sẽ tương đương với số 4: Liu4=Lìu

I/ Từ vựng.

- Zao3 shang4: Buổi sáng

- Shang4 wu3: Buổi sáng

- Zhong1 wu3: Buổi trưa

- Xia4 wu3: Buổi chiều

- Wan3 shang4: Buổi tối

- Ye4 jian1: Ban đêm

- Mei3 tian1: Hằng ngày

- Qian2 tian1: Hôm kia

- Zuo2 tian1: Hôm qua

- Jin1 tian1: Hôm nay

- Ming2 tian1: Ngày mai

Hou4 tian1: Ngày kia.

II/ Cách hỏi và trả lời ngày giờ trong giao tiếp tiếng Trung

Ngày+ buổi+ giờ

Cô Trang, Chiều ngày mai mấy giờ chúng ta vào học/

Trang lao3 shi1, wo3men ming2 tian1 xia4 wu3 ji3 dian3 qu1 shang4ke4?

Chiều mai 5h chúng ta vào học

Wo3men ming2 tian1 wu3 dian3 qu1 shang4ke4

III/ Bài tập

Chuyển nghĩa từ Việt sang Trung và ngược lại

1. Buổi sáng:.

2. Zhong1 wu3:.

3. Xia4 wu3:.

4. Wan3 shang4:.

5. Hôm nay:.

6: Ngày mai:.

7; hou4 tian1:

8: Ye4 jian1:.

9: Hôm kia:.

10: Zuo2 tian1:.

11: Ming2 tian1:.

12: Mỗi ngày:.

13: Wo3men Shang4wwu3 ming2 tian1 ji3 dian3 chu1 f1 qu4 Zhong1 guo2:.

14. Wo3men Shang4wwu3 ming2 tian1 liu4 dian3 chu1 fa1 qu4 Zhong1 guo2:.

15. Ni3men jin1 tian1 xia4 xia3 ji3 dian3 tui4 fang2:.
 
Từ khóa: Sửa

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back