Tiếng Anh Cách dùng so và such

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Nhật Minh Hy, 26 Tháng tư 2024.

  1. Nhật Minh Hy

    Bài viết:
    21
    CÁCH DÙNG SOSUCH

    Chúng ta thường dùng so, such để biểu thị mức độ của tính từ và làm tăng tính biêu cảm trong câu. Về mặt ý nghĩa so và such có nghĩa tương tự nhau nhưng về mặt ngữ pháp chúng lại có những quy tắc riêng mà chúng ta cần lưu ý để tránh sai lầm khi sử dụng sau đây:

    A. So sánh so và such

    1. So + adjective/ adverb (tính từ/ trạng từ)

    Ex: This story is so stupid .

    2. Such + Noun (danh từ)

    Chúng ta luôn dùng: such + tính từ+ danh từ

    This is such a stupid story .

    Chúng ta dùng such a.. (không dùng a such)

    B. So và such cho nghĩa của từ mạnh hơn

    Ex: I've had a busy day. I'm so tired . (= very tired)

    We had a great trip. We had such a good time . (= a really good time)

    C. So.. that/ such.. that (quá.. đến nỗi mà)

    1. Chúng ta có thể dùng cấu trúc so.. that

    Ex: It was so tired that I fell asleep in the armchair.

    Hoặc loại bỏ that:

    Ex: It was so tired I fell asleep in the armchair.

    2. Chúng ta có thể dùng cấu trúc such.. that

    Ex: It was such nice weather that we spent the whole day on the beach.

    Hoặc loại bỏ that:

    Ex: It was such nice weather we spent.

    D. So và such có nghĩa là ' giống như vậy'

    Ex: I'm tired because I got up at six. I don't usually get up so early .

    (Tôi mệt vì đã thức dậy lúc 6 giờ. Tôi không thường dậy sớm giống như vậy)

    I didn't realise it was such an old house.

    (Tôi đã không nhận ra là nó cũ như vậy)

    E. So sánh

    Chúng ta có thể sử dụng các cụm từ sau với ý nghĩa tương đương.

    1. So long = such a long time (quá lâu)

    Ex: I haven't seen her for so long / such a long time I've forgotten what she looks like. (tôi đã không gặp cô ấy quá lâu đến nỗi tôi đã quên cô ấy trông như thế nào luôn rồi)

    2. So far/ such a long way (quá xa)

    Ex: I didn't know it was so far/ such a long way .

    (Tôi đã không biết nó lại quá xa như vậy)

    3. So much, so many/ such a lot (of)

    Ex: I'm sorry I'm late- there was so much/ such a lot of traffic

    * * *

    Chúc các bạn học tập vui vẻ!
     
Trả lời qua Facebook
Đang tải...