Welcome! You have been invited by Dingding to join our community. Please click here to register.
1 người đang xem
Bài viết: 19 Tìm chủ đề
529 4
- I'm going to do: Tôi đã quyết định làm gì đó

Ví dụ:

Are you going to eat anything? - "No, I'm not hungry"

- PHÂN BIỆT I am doing và I am going to do

I am doing: Việc đó được sửa hoặc được sắp xếp

Ví dụ:

I'm leaving next week. I have booked my flight

I am going to do something: Tôi đã quyết định làm việc gì đó. Có thể tôi đã sắp xếp làm nó hoặc có thể chưa

Ví dụ:

A: Your shoes are dirty

B: Yes, I know. I'm going to clean them (tôi đã quyết định giặt nó nhưng tôi chưa sắp xếp việc này với bất kỳ ai)

- SO SÁNH:


  • I don't know what I'm doing tomorrow (tôi không biết lịch trình hoặc kế hoạch của tôi)
  • I don't know what I'm going to do about the problem (tôi chưa quyết định làm gì)

- Bạn cũng có thể nói cái gì đó sắp xảy ra trong tương lai ở dạng: Is going to happen

Ví dụ:

Look at those black clouds! It's going to rain (chúng ta có thể thấy đám mây ở hiện tại)

- I was going to do something: Tôi dự định làm nó nhưng tôi đã không làm

Ví dụ:

I thought it was going to rain, but it didn't
 

Những người đang xem chủ đề này

Nội dung nổi bật

Xu hướng nội dung

Back