- Xu
- 540


Số đếm được sử dụng cho mục đích chính đếm số lượng.
Từ 1 - 9:
- One /wʌn/: 1
- Two /tu: /: 2
- Three /θri: / :3
- Four /fɔ: /: 4
- Five /faiv/: 5
- Six /siks/: 6
- Seven /'sevn/: 7
- Eight /eit/: 8
- Night /nait/: 9
Từ 10-20:
- 10: Ten
- 11: Eleven
- 12: Twelve
- 13: Thirteen
- 15: Fifteen
20: Twenty
Các số còn lại: Số + teen.
Ví dụ: 14: Fourteen, 16: Sixteen..
Các số chục gồm có:
- 20: Twenty
- 30 thirty
- 40 forty
- 50 fifty
- 60 sixty
- 70 seventy
- 80 eighty
- 90 ninety
Chữ số trong tiếng Anh được tập hợp thành các nhóm.
- 000 = millions: Triệu
- 000 = thousands: Nghìn
- 000 = hundreds: Trăm
- Billion (US: Trillion) : Tỉ
- Thousand billion (US: Quadrillion) : Ngàn tỉ
- Trillion (US: Quintillion) : Triệu tỉ
Ví dụ:
600 - Six hundred
1, 600 - Sixteen hundred (or One thousand six hundred)
16, 000 - Sixteen thousand
16, 208, 013 = Sixteen million two hundred eight thousand (and) thirteen
300, 012 - Three hundred thousand (and) twelve
312, 615, 729 - Three hundred twelve thousand six hundred fifteen thousand seven hundred twenty nine
Chú ý: Dấu thập phân trong tiếng Việt là ', ' nhưng trong tiếng Anh là '.', và được đọc là "point". Chữ số 0 sau dấu '.'đọc là "nought" (không)
Ví dụ:
10.92: Ten point nine two.
8.04: Eight point nought for
• Nàng tiên cá chúc các bạn thành công.
Từ 1 - 9:
- One /wʌn/: 1
- Two /tu: /: 2
- Three /θri: / :3
- Four /fɔ: /: 4
- Five /faiv/: 5
- Six /siks/: 6
- Seven /'sevn/: 7
- Eight /eit/: 8
- Night /nait/: 9
Từ 10-20:
- 10: Ten
- 11: Eleven
- 12: Twelve
- 13: Thirteen
- 15: Fifteen
20: Twenty
Các số còn lại: Số + teen.
Ví dụ: 14: Fourteen, 16: Sixteen..
Các số chục gồm có:
- 20: Twenty
- 30 thirty
- 40 forty
- 50 fifty
- 60 sixty
- 70 seventy
- 80 eighty
- 90 ninety
Chữ số trong tiếng Anh được tập hợp thành các nhóm.
- 000 = millions: Triệu
- 000 = thousands: Nghìn
- 000 = hundreds: Trăm
- Billion (US: Trillion) : Tỉ
- Thousand billion (US: Quadrillion) : Ngàn tỉ
- Trillion (US: Quintillion) : Triệu tỉ
Ví dụ:
600 - Six hundred
1, 600 - Sixteen hundred (or One thousand six hundred)
16, 000 - Sixteen thousand
16, 208, 013 = Sixteen million two hundred eight thousand (and) thirteen
300, 012 - Three hundred thousand (and) twelve
312, 615, 729 - Three hundred twelve thousand six hundred fifteen thousand seven hundred twenty nine
Chú ý: Dấu thập phân trong tiếng Việt là ', ' nhưng trong tiếng Anh là '.', và được đọc là "point". Chữ số 0 sau dấu '.'đọc là "nought" (không)
Ví dụ:
10.92: Ten point nine two.
8.04: Eight point nought for
• Nàng tiên cá chúc các bạn thành công.