Tiếng Anh Cách Đọc Số Đếm Trong Tiếng Anh

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Nàng Tiên Cá, 2 Tháng sáu 2019.

  1. Nàng Tiên Cá

    Bài viết:
    63
    Số đếm được sử dụng cho mục đích chính đếm số lượng.

    Từ 1 - 9:

    - One /wʌn/: 1

    - Two /tu: /: 2

    - Three /θri: / :3

    - Four /fɔ: /: 4

    - Five /faiv/: 5

    - Six /siks/: 6

    - Seven /'sevn/: 7

    - Eight /eit/: 8

    - Night /nait/: 9

    Từ 10-20:

    - 10: Ten

    - 11: Eleven

    - 12: Twelve

    - 13: Thirteen

    - 15: Fifteen

    20: Twenty

    Các số còn lại: Số + teen.

    Ví dụ: 14: Fourteen, 16: Sixteen..

    Các số chục gồm có:

    - 20: Twenty

    - 30 thirty

    - 40 forty

    - 50 fifty

    - 60 sixty

    - 70 seventy

    - 80 eighty

    - 90 ninety

    Chữ số trong tiếng Anh được tập hợp thành các nhóm.

    - 000 = millions: Triệu

    - 000 = thousands: Nghìn

    - 000 = hundreds: Trăm

    - Billion (US: Trillion) : Tỉ

    - Thousand billion (US: Quadrillion) : Ngàn tỉ

    - Trillion (US: Quintillion) : Triệu tỉ

    Ví dụ:

    600 - Six hundred

    1, 600 - Sixteen hundred (or One thousand six hundred)

    16, 000 - Sixteen thousand

    16, 208, 013 = Sixteen million two hundred eight thousand (and) thirteen

    300, 012 - Three hundred thousand (and) twelve

    312, 615, 729 - Three hundred twelve thousand six hundred fifteen thousand seven hundred twenty nine

    Chú ý: Dấu thập phân trong tiếng Việt là ', ' nhưng trong tiếng Anh là '.', và được đọc là "point". Chữ số 0 sau dấu '.'đọc là "nought" (không)

    Ví dụ:

    10.92: Ten point nine two.

    8.04: Eight point nought for

    • Nàng tiên cá chúc các bạn thành công.
     
    LieuDuong, Tố VănLinh Vy thích bài này.
  2. Đăng ký Binance
Trả lời qua Facebook
Đang tải...