Số đếm được sử dụng cho mục đích chính đếm số lượng. Từ 1 - 9: - One /wʌn/: 1 - Two /tu: /: 2 - Three /θri: / :3 - Four /fɔ: /: 4 - Five /faiv/: 5 - Six /siks/: 6 - Seven /'sevn/: 7 - Eight /eit/: 8 - Night /nait/: 9 Từ 10-20: - 10: Ten - 11: Eleven - 12: Twelve - 13: Thirteen - 15: Fifteen 20: Twenty Các số còn lại: Số + teen. Ví dụ: 14: Fourteen, 16: Sixteen.. Các số chục gồm có: - 20: Twenty - 30 thirty - 40 forty - 50 fifty - 60 sixty - 70 seventy - 80 eighty - 90 ninety Chữ số trong tiếng Anh được tập hợp thành các nhóm. - 000 = millions: Triệu - 000 = thousands: Nghìn - 000 = hundreds: Trăm - Billion (US: Trillion) : Tỉ - Thousand billion (US: Quadrillion) : Ngàn tỉ - Trillion (US: Quintillion) : Triệu tỉ Ví dụ: 600 - Six hundred 1, 600 - Sixteen hundred (or One thousand six hundred) 16, 000 - Sixteen thousand 16, 208, 013 = Sixteen million two hundred eight thousand (and) thirteen 300, 012 - Three hundred thousand (and) twelve 312, 615, 729 - Three hundred twelve thousand six hundred fifteen thousand seven hundred twenty nine Chú ý: Dấu thập phân trong tiếng Việt là ', ' nhưng trong tiếng Anh là '.', và được đọc là "point". Chữ số 0 sau dấu '.'đọc là "nought" (không) Ví dụ: 10.92: Ten point nine two. 8.04: Eight point nought for • Nàng tiên cá chúc các bạn thành công.