


Tác giả: Tory phàm
Thể loại: Thư giãn, giải trí, thư viện sách, kiến thức hay, cuộc sống
Văn án
Các con số của hán việt và ý nghĩa của nó
Số-- Phiên âm-- Ý nghĩa của con số
0 --Bất --Không có gì, vô hình
1 --Nhất --Nhất, độc, đỉnh
2 --Nhị --Hài hòa, cân bằng
3 --Tam --Tài, vững chắc
4 --Tứ --Tử (cái chết)
5 --Ngũ --Phúc (điều tốt lành)
6 --Lục --Lộc (may mắn)
7 --Thất --Mất mát
8 --Bát --Phát (thuận lợi, thăng tiến)
9 --Cửu --Vĩnh cửu, trường tồn, mãi mãi
10 --Thập --Thập toàn thập mỹ (tức là hoàn hảo)
Các từ hán việt thường gặp phần 1
- THIÊN: Trời
- ĐỊA: Đất
- TỒN: Còn
- TỬ: Con
- TÔN: Cháu
- LỤC: Sáu
- TAM: Ba
- GIA: Nhà
- QUỐC: Nước
- TIỀN: Trước
- HẬU: Sau
- NGƯU: Trâu
- MÃ: Ngựa
- NHA: Răng
- VÔ: Chẳng
- HỮU: Có
- KHUYỂN: Chó
- DƯƠNG: Dê
- QUY: Về
- TẨU: Chạy
- BÁI: Lạy
- QUỴ: Quỳ
- KHỨ: Đi
- LAI: Lại
- NỮ: Gái
- NAM: Trai
- QUAN: Mũ
- TÚC: Đủ
- ĐA: Nhiều
- ÁI: Yêu
- PHÔ TRƯƠNG: Bày ra cho mọi người biết
- THỨC: Biết
- TRI: Hay
- VẬN KHÍ: May mắn
- CĂN: Rễ
- DỊ: Dễ
- NAN: Khôn, khó
- CHỈ: Ngon
- NGHỊCH THIÊN: Được trời ưu ái, giỏi quá mức
- TRỤ: Cột
- SÀNG: Giường
- TỊCH: Chiếu
- KHIẾM: Thiếu
- DƯ: Thừa
- ĐĂNG: Đèn
- THĂNG: Lên
- GIÁNG: Xuống
- ĐIỀN: Ruộng
- TRẠCH: Nhà
- LÃO: Già
- ĐỒNG: Trẻ
- TƯỚC: Sẻ (chim Sẻ)
- KÊ: Gà
- NGÃ: Ta
- THA: Khác (người khác)
- BÁ: Bác
- DI: Dì
- DIÊN: Chì
- TÍCH: Thiếc
- CÔNG: Công
- HÀN: Lạnh
- DỰC: Cánh
- THÁNH: Thánh
- HIỀN: Hiền
- TIÊN: Tiên
- PHẬT: Bụt
- XU CÁT TỊ HUNG: Tìm chỗ an toàn, tránh né chỗ nguy hiểm
- TRIỀU: Triều
- DIÊN: Diều
- PHƯỢNG: Phượng
- TRƯỢNG: Trượng
- TẦM: Tầm
- BÀN: Mâm
- TY: Tơ
- MAI: Mơ
- LÝ: Mận
- TỬ: Cặn, chết
- THANH: Trong
- HUNG: Lòng
- ỨC: Ngực
- MẶC: Mực
- CHU: Son
- KIỀU: Non
- THỤC: Chín
- THẬN: Thận
- LIÊM: Ngay
- TỬ: Tây
- MỘ: Mến
- CHÍ: Đến
- HỒI: Về
- HƯƠNG: Quê
- THỊ: Chợ
- PHU PHỤ: Chồng và Vợ
- NỘI: Trong
- TRUNG: Giữa
- MÔN: Cửa
- ỐC: Nhà
- ANH: Hoa
- ĐẾ: Vua
- THÔNG: Hành
- THƯƠNG: Xanh
- BẠCH: Trắng
- KHỔ: Đắng
- TOAN: Chua
- MÃ: Ngựa
- GIÁ: Xe giá
- THẠCH: Đá
- KIM: Vàng
- NỖ LỰC: Cố gắng
- HẠNG: Ngõ
- TIẾP DẪN: Người dẫn đường
- CHUNG: Chuông
- PHƯƠNG: Vuông
- TRỰC: Thẳng
- TRÁC: Đẳng
- HÀM: Hòm
- KHUY: Dòm
- SÁT: Giết
- MIỆN HẠ: Hoàng Tử
- CHIÊM: Xem
- MUỘI: Em
- TỶ: Chị
- THỊ: Thị
- ĐÀO: Điều
- CÂN: Rìu
- PHỦ: Búa
- CỐC: Lúa
- MA: Ma
- KHƯƠNG: Gừng
- HẬU THIÊN: Ngày sau, sau này mới làm
- THỊ: Phải
- PHI: Chăng
- DUẪN: Măng
- CỔ: Trống
- KHUYNH: Nghiêng
- NGƯỠNG: Ngửa
- BÁN: Nửa
- SONG: Đôi
- NHĨ: Tai
- LUÂN: Chỉ
- HẦU: Khỉ
- HỔ: Hùm
- ĐÀM: Chum
- CỮU: Cối
- MỘ: Tối
- TIÊN THIÊN: Trời sinh đã có
- TRƯỜNG: Dài
- ĐOẢN: Ngắn
- XÀ: Rắn
- TƯỢNG: Voi
- VỊ: Ngôi
- GIAI: Thứ
- CỨ: Cứ
- LÂU: Lầu
- THỊ: Chầu
- CA: Hát
- PHIẾN: Quạt
- DU: Dù
- THU: Mùa Thu
- HẠ: Mùa Hạ
- BĂNG: Nước đá
- VŨ: Mưa
- TIỄN: Đưa
- NGHÊNH: Rước
- THUỶ: Nước
- NÊ: Bùn
- KHỐI: Hòn
- ĐÔI: Đống
- ĐỆ TỬ NGOẠI MÔN: Đệ tử ở khu bên ngoài
- LIÊN: Sen
- DANH: Tên
- TÁNH: Họ
- ĐỆ TỬ NỘI MÔN: Đệ tử ở khu bên trong
- THUYỀN: Tàu
- PHẠN: Cơm
- TƯƠNG: Nước tương
- XÍCH: Thước
- PHÂN: Phân
- CÂN: Cân
- ĐẨU: Đấu
- HÙNG: Gấu
- BÁO: Beo
- MIÊU: Mèo
- THỬ: Chuột
- TRÀNG: Ruột
- BỐI: Lưng
- LÂM: Rừng
- HẢI: Biển
- TRÍ: Để
- BÀI: Bày
- CHÍNH: Ngay thẳng
- TÀ: Ác
- THỊ: Cậy
- KIỀU: Nhờ
- KỲ: Cờ
- BÁC: Bạc
- LÃN: Nhác
- TRẮC: Nghiêng
- ĐỆ TỬ HẠCH TÂM: Đệ tử trọng yếu
- THUYẾT: Nói
- HÔ: Gọi
- SÁI: Phơi
- CHƯNG: Nấu
- DUỆ KHÍ: Ý Chí
- PHÙNG: May
- CHỨC: Dệt
- HÀI: Dép
- LÝ: Giày
- SƯ: Thầy
- HỮU: Bạn
- MY: Lông Mày
- MỤC: Mắt
- DIỆN: Mặt
- ĐẦU: Đầu
- TU: Râu
- PHÁT: Tóc
- THIỀM: Cóc
- THIỆN: Lươn
- OÁN: Hờn
- HUYÊN: Dứt
- CHỨC: Chức
- QUAN: Quan
- LAN: Hoa Lan
- HUỆ: Hoa Huệ
- ĐỆ TỬ THÂN TRUYỀN: Đệ tử được sư phụ lợi hại chỉ dạy
- DA: Dừa
- QUA: Dưa
- LỆ: Vải
- NGẢI: Ngải
- BỒ: Bồ
- MÃI: Mua
- MẠI: Bán
- VẠN: Vạn
- THIÊN: Nghìn
- THƯỜNG: Đền
- BÁO: Trả
- THÁI: Quá
- NGỐC: Dại
- NGU: Ngây
- TUYẾN: Sợi
- TÂN: Mới
- THÂM: Sâu
- THIỂN: Cạn
- KHOÁN: Khoán
- BI: Bia
- BỈ: Kia
- KIẾN: Thấy
- QUAN: Xem
- TU: Tu
- BÍNH: Bánh
- TỴ: Tránh, né
- HỒI: Về
- TÙNG: Bụi
- PHỤ: Đội
- ĐỀ: Cầm
- NGOẠ: Nằm
- HIẾU: Thảo
- TRUNG: Trung
- THẦN: Ngày
- MỘT KHẮC: 15 phút
- BẮC: Bắc
- NAM: Nam
- CAM: Cam
- QUẤT: Quýt
- ÁP: Vịt
- NGA: Ngan
- CAN: Gan
- ĐẢM: Mật
- THẬN: Cật
- CÂN: Gân
- CHỈ: Ngón chân
- QUĂNG: Cánh tay
- TỈNH: Tỉnh
- HÀM: Say
- QUYỀN: Tay quyền
- CHỦNG: Gót
- NGUYÊN: Đầu
- PHÚ: Giàu
- ÂN: Thịnh
- CAN ĐẢM: To gan
- LƯƠNG: Lành
- HUYNH: Anh
- TẨU: Chị dâu
- CHÍ: Chí
- TRUNG: Lòng
- LONG: Rồng
- LÝ: Cá gáy
- KỲ: Cây
- BẠNG: Trai
- KIÊN: Vai
- NGẠCH: Trán
- QUÁN: Quán
- KIỀU: Cầu
- TANG: Dâu
- NẠI: Mít
- NHỤC: Thịt
- BÌ: Da
- GIA: Cà
- TÁO: Táo
- Y: Áo
- TAI: Thay
- KHAM: Khá
- NHĨ: Tai
- THUỲ: Ai
- MỖ: Mỗ
- SÀO: Tổ
- CỐC: Hang
- BỒN: Chậu
- CỰU: Cậu
- XUYÊN: Sông
- NHẠC: Núi
- NGÔN: Nói
- TÁC: Làm
- LAM: Chàm
- UẤT: Nghệ
- BỄ: Vế đùi
- YÊU: Lưng
- GIÁC: Sừng
- ĐỀ: Móng
- ẢNH: Bóng
- HÌNH: Hình
- KINH: Kinh
- SỬ: Sử
- THỦ: Giữ
- DU: Chơi
- TỰU: Tới
- CẢI: Đổi
- DI: Dời
- TRỤY: Rơi
- HỶ: Mừng
- GIA: Nhà
- VU: Thầy mo
- KHUẤT: Cốt
- THÂN: Duỗi
- TUẾ: Tuổi
- THÌ: Giờ
- TẢN: Giải Tán
- PHỦ: Phủ
- CUNG: Cung
- ĐÔNG: Đông
- HỢP: Hạp
- LY: Lìa
- MÊ: Mê
- NGỘ: Biết
- CẨM: Vóc
- BAO: Bọc
- LUÂN: Bánh xe
- MÃ: Ngựa
- THẢNG: Kho
- NHO: Đạo Nho
- THÍCH: Đạo Phật
- QUÝ: Sang
- BẦN: Khó
- NƯƠNG: Nàng
- ẨU: Mụ
- MÃO: Mũ
- THAO: Thao
- NHẬP: Vào
- CƯ: Ở
- CAO: Mỡ
- CỐT: Xương
- TƯỜNG: Tường
- LƯỢC: Lược
- BỘ: Bước
- THI: Thi
- LỄ: Lễ
- DO: Bởi
- PHÁT: Ra
- ĐƯỜNG: Nhà
- HỘ: Cửa
- BỔNG: Bưng
- TÊ: Dẫy
- PHẢ: Sảy
- THUNG: Đâm
- Á: Câm
- LUNG: Điếc
- CẨU: Chó
- TỘC: Họ
- SƠN: Núi
- YÊN: Khói.
- VỤ: Mù
- NGÔ: Nước Ngô
- QUẢ: Góa
- NHA: Quạ
- THUẬN: Thuận
- NỘ: Giận
- TRẠI: Trại
- HOẶC: Hoặc
- NGHI: Ngờ
- PHỤNG: Thờ
- CUNG: Kính
- ĐIÊN: Đỉnh
- NGẠN: Bờ
- Ô: Dơ
- KHIẾT: Sạch
- TRÁO: Đổi
- THÚC: Buộc
- DƯỢC: Thuốc
- PHÙ: Bùa
- QUÂN: Vua
- TƯỚNG: Tướng
- QUẢNG: Rộng
- NGỌC: Ngọc
- TINH: Sao
- ĐIỆN: Chớp
- HẤP: Hớp
- HA: La
- XUẤT: Ra
- KHAI: Mở
- QUÁI: Kì lạ
- NHUYỄN: Mềm
- CƯƠNG: Cứng
- TUỲ: Theo
- ĐẢM: Gánh
- ĐẢ: Đánh
- KHU: Trừ
- TỪ: Lời
- THỌ: Chịu
- ẨN: Giấu
- GIÀ: Che
- TUYỀN: Về
- PHẢN: Lại
- QUẢ: Trái
- XƯỚNG: Hát
- SĨ: Làm quan
- NÔNG: Làm ruộng
- THƯỢNG: Cao
- HẮC: Đen
- HỒNG: Đỏ
- THỐ: Con thỏ
- LY: Con cầy
- SƯ: Rây
- CẤP: Kín
- NHẪN: Nhịn
- Ý: Lòng
- THÔNG: Thông
- KHẢO: Khảo
- TRA: Tra
- NGOA: Ngoa
- NGUỴ: Dối
- TRUYỀN: Truyền
- CHÚ : Đúc
- YÊU: Cầu
- NGƯ: Cá, Đánh cá
- ĐIỆT: Cháu
- THÂU: Thu
- HOẠCH: Được
- THÔ: To
- TẾ: Nhỏ
- TUẦN: Đi tuần
- THÚ: Thú
- CHUỶ: Mỏ
- PHU: Da
- HOA: Hoa
- XỈ: Răng
- CHƯ: Mọi
- KHIẾU: Kêu
- CHUYÊN: Gạch
- THÁN: Than
- TIỄN: Đạp
- KHOÁ: Cầm
- THÁM: Thăm
- LỊCH: Trải
- DU: Qua
- QUỶ: Quỷ
- TỨC: Nghỉ
- HÀO: Kêu
- NHIỄU: Quấy
- GIÁO: Dạy
- TRỪNG: Răn
- NHIỄM: Con trăn
- VỊ: Con nhím
- THIỀM: Liếm
- CƯỚC: Chân
- CĂN: Gót
- MỸ: Tốt, đẹp
- VINH: Sang
- THỔ: Đất
- THẬP: Nhặt
- SƯU: Tìm
- NGOA: Giầy
- KÍNH: Gương
- DƯƠNG: Dương
- LIỄU: Liễu
- ĐÀM: Đầm
- PHÁP: Phép
- ÂN: Ơn
- GIAN: Ngăn
- TIỀU: Chặt củi
- ĐỒNG: Mắt
- KHÍ: Hơi
- VŨ: Lông
- BÁCH: 100
- HOÁN: Đổi
- THẾ: Đời
- BỔNG: Gậy
- KỲ: Hẹn
- YỂM: Che
- KHIẾU: Lỗ
- PHỤ: Giúp
- VỊ: Mùi
- TUYỆT: Dứt
- CẦM: Bắt
- XÁ: Tha
- CÔNG: Đánh
- PHỐI: Sánh
- PHÓNG: Buông
- PHỤC: Mặc
- TUNG: Rối
- HOẠT: Trơn
- PHÁCH: Vía
- TỬ: Tím
- THANH: Xanh
- TANG: Lành
- HẢO: Tốt
- THIÊU: Đốt
- BỒI: Vùi
- TOẠ: Ngồi
- TRÁNG : Khoẻ
- SI: Ngây
- TẬP: Úp
- THAO: Cầm
- LUÂN: Chìm
- MỊCH: Tìm
- TẤU: Tâu
- TƯ: Hỏi
- CỔ: Dê
- TRƯ: Lợn
- VIÊN: Vượn
- THÂN: Mình
- NHAM: Hang
- HUYỆT: Lỗ
- DỤ: Dỗ
- TRUY: Theo
- ĐÀM: Nói
- CHIẾU: Soi
- LÂM: Đến
- TẨY: Rửa
- DỤC: Muốn
- KHANG: Mạnh khỏe
- PHÚ: Giàu
- QUAN: Ải
- TU: Sửa
- THÍ: Giết
- ĐẠO: Trộm
- UYỂN: Vòng tay
- TỲ: Lá lách
- PHỤC: Lại
- NÃI: Sữa
- MẪU: Giống cái
- SÍNH: Lễ cưới
- THỐi: Đùi
- SỒ: Chim con
- PHÚN: Phun
- KHÁO: Dựa
- SÚC: Chứa
- ÁP: Đè
- TỊNH: Sạch
- TRANG: Nghiêm
- TÂM: Lòng
- TIÊN: Trước
- TÁNG: Lấp (chôn)
- HỐI: Ăn năn
- KIM: Kim loại
- THỦY: Nước
- THỔ: Đất
- HỎA: Lửa
- MỘC: Gỗ
- GIẢI: Cua
- QUY: Rùa
- KHÁNG: Chống
- LỆ: Nước mắt
- ĐỘC: Đọc ôn
- CÁT: Lành
- HUNG: Dữ
- TỰ: Thứ
- THOÁ: Nhổ
- TÊ: Tê giác
- HẠO: Mênh mang
- QUÁI: Quẻ
- KÍNH: Nể
- QUẬT: Đào
- PHẾ: Vô dụng
- MÊ: Say
- TỈNH: Tỉnh
- PHÁO: Đạn
- TẢNG: Đá tảng
- PHI: Vợ vua
- LUYỆN: Rèn
CẢM ƠN QUÝ ĐỘC GIẢ ĐÃ ỦNG HỘ TÁC PHẨM
Chỉnh sửa cuối: