Welcome! You have been invited by Vong xuyên bỉ ngạn to join our community. Please click here to register.
1 người đang xem
Bài viết: 2 Tìm chủ đề
831 1
KQyXqUw.png


Tác giả: Tory phàm

Thể loại: Thư giãn, giải trí, thư viện sách, kiến thức hay, cuộc sống

Văn án

Các con số của hán việt và ý nghĩa của nó

Số-- Phiên âm-- Ý nghĩa của con số

0 --Bất --Không có gì, vô hình

1 --Nhất --Nhất, độc, đỉnh

2 --Nhị --Hài hòa, cân bằng

3 --Tam --Tài, vững chắc

4 --Tứ --Tử (cái chết)

5 --Ngũ --Phúc (điều tốt lành)

6 --Lục --Lộc (may mắn)

7 --Thất --Mất mát

8 --Bát --Phát (thuận lợi, thăng tiến)

9 --Cửu --Vĩnh cửu, trường tồn, mãi mãi

10 --Thập --Thập toàn thập mỹ (tức là hoàn hảo)


Các từ hán việt thường gặp phần 1

  1. THIÊN: Trời
  2. ĐỊA: Đất
  3. TỒN: Còn
  4. TỬ: Con
  5. TÔN: Cháu
  6. LỤC: Sáu
  7. TAM: Ba
  8. GIA: Nhà
  9. QUỐC: Nước
  10. TIỀN: Trước
  11. HẬU: Sau
  12. NGƯU: Trâu
  13. : Ngựa
  14. NHA: Răng
  15. : Chẳng
  16. HỮU: Có
  17. KHUYỂN: Chó
  18. DƯƠNG: Dê
  19. QUY: Về
  20. TẨU: Chạy
  21. BÁI: Lạy
  22. QUỴ: Quỳ
  23. KHỨ: Đi
  24. LAI: Lại
  25. NỮ: Gái
  26. NAM: Trai
  27. QUAN: Mũ
  28. TÚC: Đủ
  29. ĐA: Nhiều
  30. ÁI: Yêu
  31. PHÔ TRƯƠNG: Bày ra cho mọi người biết
  32. THỨC: Biết
  33. TRI: Hay
  34. VẬN KHÍ: May mắn
  35. CĂN: Rễ
  36. DỊ: Dễ
  37. NAN: Khôn, khó
  38. CHỈ: Ngon
  39. NGHỊCH THIÊN: Được trời ưu ái, giỏi quá mức
  40. TRỤ: Cột
  41. SÀNG: Giường
  42. TỊCH: Chiếu
  43. KHIẾM: Thiếu
  44. : Thừa
  45. ĐĂNG: Đèn
  46. THĂNG: Lên
  47. GIÁNG: Xuống
  48. ĐIỀN: Ruộng
  49. TRẠCH: Nhà
  50. LÃO: Già
  51. ĐỒNG: Trẻ
  52. TƯỚC: Sẻ (chim Sẻ)
  53. : Gà
  54. NGÃ: Ta
  55. THA: Khác (người khác)
  56. : Bác
  57. DI: Dì
  58. DIÊN: Chì
  59. TÍCH: Thiếc
  60. CÔNG: Công
  61. HÀN: Lạnh
  62. DỰC: Cánh
  63. THÁNH: Thánh
  64. HIỀN: Hiền
  65. TIÊN: Tiên
  66. PHẬT: Bụt
  67. XU CÁT TỊ HUNG: Tìm chỗ an toàn, tránh né chỗ nguy hiểm
  68. TRIỀU: Triều
  69. DIÊN: Diều
  70. PHƯỢNG: Phượng
  71. TRƯỢNG: Trượng
  72. TẦM: Tầm
  73. BÀN: Mâm
  74. TY: Tơ
  75. MAI: Mơ
  76. : Mận
  77. TỬ: Cặn, chết
  78. THANH: Trong
  79. HUNG: Lòng
  80. ỨC: Ngực
  81. MẶC: Mực
  82. CHU: Son
  83. KIỀU: Non
  84. THỤC: Chín
  85. THẬN: Thận
  86. LIÊM: Ngay
  87. TỬ: Tây
  88. MỘ: Mến
  89. CHÍ: Đến
  90. HỒI: Về
  91. HƯƠNG: Quê
  92. THỊ: Chợ
  93. PHU PHỤ: Chồng và Vợ
  94. NỘI: Trong
  95. TRUNG: Giữa
  96. MÔN: Cửa
  97. ỐC: Nhà
  98. ANH: Hoa
  99. ĐẾ: Vua
  100. THÔNG: Hành
  101. THƯƠNG: Xanh
  102. BẠCH: Trắng
  103. KHỔ: Đắng
  104. TOAN: Chua
  105. : Ngựa
  106. GIÁ: Xe giá
  107. THẠCH: Đá
  108. KIM: Vàng
  109. NỖ LỰC: Cố gắng
  110. HẠNG: Ngõ
  111. TIẾP DẪN: Người dẫn đường
  112. CHUNG: Chuông
  113. PHƯƠNG: Vuông
  114. TRỰC: Thẳng
  115. TRÁC: Đẳng
  116. HÀM: Hòm
  117. KHUY: Dòm
  118. SÁT: Giết
  119. MIỆN HẠ: Hoàng Tử
  120. CHIÊM: Xem
  121. MUỘI: Em
  122. TỶ: Chị
  123. THỊ: Thị
  124. ĐÀO: Điều
  125. CÂN: Rìu
  126. PHỦ: Búa
  127. CỐC: Lúa
  128. MA: Ma
  129. KHƯƠNG: Gừng
  130. HẬU THIÊN: Ngày sau, sau này mới làm
  131. THỊ: Phải
  132. PHI: Chăng
  133. DUẪN: Măng
  134. CỔ: Trống
  135. KHUYNH: Nghiêng
  136. NGƯỠNG: Ngửa
  137. BÁN: Nửa
  138. SONG: Đôi
  139. NHĨ: Tai
  140. LUÂN: Chỉ
  141. HẦU: Khỉ
  142. HỔ: Hùm
  143. ĐÀM: Chum
  144. CỮU: Cối
  145. MỘ: Tối
  146. TIÊN THIÊN: Trời sinh đã có
  147. TRƯỜNG: Dài
  148. ĐOẢN: Ngắn
  149. : Rắn
  150. TƯỢNG: Voi
  151. VỊ: Ngôi
  152. GIAI: Thứ
  153. CỨ: Cứ
  154. LÂU: Lầu
  155. THỊ: Chầu
  156. CA: Hát
  157. PHIẾN: Quạt
  158. DU: Dù
  159. THU: Mùa Thu
  160. HẠ: Mùa Hạ
  161. BĂNG: Nước đá
  162. : Mưa
  163. TIỄN: Đưa
  164. NGHÊNH: Rước
  165. THUỶ: Nước
  166. : Bùn
  167. KHỐI: Hòn
  168. ĐÔI: Đống
  169. ĐỆ TỬ NGOẠI MÔN: Đệ tử ở khu bên ngoài
  170. LIÊN: Sen
  171. DANH: Tên
  172. TÁNH: Họ
  173. ĐỆ TỬ NỘI MÔN: Đệ tử ở khu bên trong
  174. THUYỀN: Tàu
  175. PHẠN: Cơm
  176. TƯƠNG: Nước tương
  177. XÍCH: Thước
  178. PHÂN: Phân
  179. CÂN: Cân
  180. ĐẨU: Đấu
  181. HÙNG: Gấu
  182. BÁO: Beo
  183. MIÊU: Mèo
  184. THỬ: Chuột
  185. TRÀNG: Ruột
  186. BỐI: Lưng
  187. LÂM: Rừng
  188. HẢI: Biển
  189. TRÍ: Để
  190. BÀI: Bày
  191. CHÍNH: Ngay thẳng
  192. : Ác
  193. THỊ: Cậy
  194. KIỀU: Nhờ
  195. KỲ: Cờ
  196. BÁC: Bạc
  197. LÃN: Nhác
  198. TRẮC: Nghiêng
  199. ĐỆ TỬ HẠCH TÂM: Đệ tử trọng yếu
  200. THUYẾT: Nói
  201. : Gọi
  202. SÁI: Phơi
  203. CHƯNG: Nấu
  204. DUỆ KHÍ: Ý Chí
  205. PHÙNG: May
  206. CHỨC: Dệt
  207. HÀI: Dép
  208. : Giày
  209. : Thầy
  210. HỮU: Bạn
  211. MY: Lông Mày
  212. MỤC: Mắt
  213. DIỆN: Mặt
  214. ĐẦU: Đầu
  215. TU: Râu
  216. PHÁT: Tóc
  217. THIỀM: Cóc
  218. THIỆN: Lươn
  219. OÁN: Hờn
  220. HUYÊN: Dứt
  221. CHỨC: Chức
  222. QUAN: Quan
  223. LAN: Hoa Lan
  224. HUỆ: Hoa Huệ
  225. ĐỆ TỬ THÂN TRUYỀN: Đệ tử được sư phụ lợi hại chỉ dạy
  226. DA: Dừa
  227. QUA: Dưa
  228. LỆ: Vải
  229. NGẢI: Ngải
  230. BỒ: Bồ
  231. MÃI: Mua
  232. MẠI: Bán
  233. VẠN: Vạn
  234. THIÊN: Nghìn
  235. THƯỜNG: Đền
  236. BÁO: Trả
  237. THÁI: Quá
  238. NGỐC: Dại
  239. NGU: Ngây
  240. TUYẾN: Sợi
  241. TÂN: Mới
  242. THÂM: Sâu
  243. THIỂN: Cạn
  244. KHOÁN: Khoán
  245. BI: Bia
  246. BỈ: Kia
  247. KIẾN: Thấy
  248. QUAN: Xem
  249. TU: Tu
  250. BÍNH: Bánh
  251. TỴ: Tránh, né
  252. HỒI: Về
  253. TÙNG: Bụi
  254. PHỤ: Đội
  255. ĐỀ: Cầm
  256. NGOẠ: Nằm
  257. HIẾU: Thảo
  258. TRUNG: Trung
  259. THẦN: Ngày
  260. MỘT KHẮC: 15 phút
  261. BẮC: Bắc
  262. NAM: Nam
  263. CAM: Cam
  264. QUẤT: Quýt
  265. ÁP: Vịt
  266. NGA: Ngan
  267. CAN: Gan
  268. ĐẢM: Mật
  269. THẬN: Cật
  270. CÂN: Gân
  271. CHỈ: Ngón chân
  272. QUĂNG: Cánh tay
  273. TỈNH: Tỉnh
  274. HÀM: Say
  275. QUYỀN: Tay quyền
  276. CHỦNG: Gót
  277. NGUYÊN: Đầu
  278. PHÚ: Giàu
  279. ÂN: Thịnh
  280. CAN ĐẢM: To gan
  281. LƯƠNG: Lành
  282. HUYNH: Anh
  283. TẨU: Chị dâu
  284. CHÍ: Chí
  285. TRUNG: Lòng
  286. LONG: Rồng
  287. : Cá gáy
  288. KỲ: Cây
  289. BẠNG: Trai
  290. KIÊN: Vai
  291. NGẠCH: Trán
  292. QUÁN: Quán
  293. KIỀU: Cầu
  294. TANG: Dâu
  295. NẠI: Mít
  296. NHỤC: Thịt
  297. : Da
  298. GIA: Cà
  299. TÁO: Táo
  300. Y: Áo
  301. TAI: Thay
  302. KHAM: Khá
  303. NHĨ: Tai
  304. THUỲ: Ai
  305. MỖ: Mỗ
  306. SÀO: Tổ
  307. CỐC: Hang
  308. BỒN: Chậu
  309. CỰU: Cậu
  310. XUYÊN: Sông
  311. NHẠC: Núi
  312. NGÔN: Nói
  313. TÁC: Làm
  314. LAM: Chàm
  315. UẤT: Nghệ
  316. BỄ: Vế đùi
  317. YÊU: Lưng
  318. GIÁC: Sừng
  319. ĐỀ: Móng
  320. ẢNH: Bóng
  321. HÌNH: Hình
  322. KINH: Kinh
  323. SỬ: Sử
  324. THỦ: Giữ
  325. DU: Chơi
  326. TỰU: Tới
  327. CẢI: Đổi
  328. DI: Dời
  329. TRỤY: Rơi
  330. HỶ: Mừng
  331. GIA: Nhà
  332. VU: Thầy mo
  333. KHUẤT: Cốt
  334. THÂN: Duỗi
  335. TUẾ: Tuổi
  336. THÌ: Giờ
  337. TẢN: Giải Tán
  338. PHỦ: Phủ
  339. CUNG: Cung
  340. ĐÔNG: Đông
  341. HỢP: Hạp
  342. LY: Lìa
  343. : Mê
  344. NGỘ: Biết
  345. CẨM: Vóc
  346. BAO: Bọc
  347. LUÂN: Bánh xe
  348. : Ngựa
  349. THẢNG: Kho
  350. NHO: Đạo Nho
  351. THÍCH: Đạo Phật
  352. QUÝ: Sang
  353. BẦN: Khó
  354. NƯƠNG: Nàng
  355. ẨU: Mụ
  356. MÃO: Mũ
  357. THAO: Thao
  358. NHẬP: Vào
  359. : Ở
  360. CAO: Mỡ
  361. CỐT: Xương
  362. TƯỜNG: Tường
  363. LƯỢC: Lược
  364. BỘ: Bước
  365. THI: Thi
  366. LỄ: Lễ
  367. DO: Bởi
  368. PHÁT: Ra
  369. ĐƯỜNG: Nhà
  370. HỘ: Cửa
  371. BỔNG: Bưng
  372. : Dẫy
  373. PHẢ: Sảy
  374. THUNG: Đâm
  375. Á: Câm
  376. LUNG: Điếc
  377. CẨU: Chó
  378. TỘC: Họ
  379. SƠN: Núi
  380. YÊN: Khói.
  381. VỤ: Mù
  382. NGÔ: Nước Ngô
  383. QUẢ: Góa
  384. NHA: Quạ
  385. THUẬN: Thuận
  386. NỘ: Giận
  387. TRẠI: Trại
  388. HOẶC: Hoặc
  389. NGHI: Ngờ
  390. PHỤNG: Thờ
  391. CUNG: Kính
  392. ĐIÊN: Đỉnh
  393. NGẠN: Bờ
  394. Ô: Dơ
  395. KHIẾT: Sạch
  396. TRÁO: Đổi
  397. THÚC: Buộc
  398. DƯỢC: Thuốc
  399. PHÙ: Bùa
  400. QUÂN: Vua
  401. TƯỚNG: Tướng
  402. QUẢNG: Rộng
  403. NGỌC: Ngọc
  404. TINH: Sao
  405. ĐIỆN: Chớp
  406. HẤP: Hớp
  407. HA: La
  408. XUẤT: Ra
  409. KHAI: Mở
  410. QUÁI: Kì lạ
  411. NHUYỄN: Mềm
  412. CƯƠNG: Cứng
  413. TUỲ: Theo
  414. ĐẢM: Gánh
  415. ĐẢ: Đánh
  416. KHU: Trừ
  417. TỪ: Lời
  418. THỌ: Chịu
  419. ẨN: Giấu
  420. GIÀ: Che
  421. TUYỀN: Về
  422. PHẢN: Lại
  423. QUẢ: Trái
  424. XƯỚNG: Hát
  425. : Làm quan
  426. NÔNG: Làm ruộng
  427. THƯỢNG: Cao
  428. HẮC: Đen
  429. HỒNG: Đỏ
  430. THỐ: Con thỏ
  431. LY: Con cầy
  432. : Rây
  433. CẤP: Kín
  434. NHẪN: Nhịn
  435. Ý: Lòng
  436. THÔNG: Thông
  437. KHẢO: Khảo
  438. TRA: Tra
  439. NGOA: Ngoa
  440. NGUỴ: Dối
  441. TRUYỀN: Truyền
  442. CHÚ : Đúc
  443. YÊU: Cầu
  444. NGƯ: Cá, Đánh cá
  445. ĐIỆT: Cháu
  446. THÂU: Thu
  447. HOẠCH: Được
  448. THÔ: To
  449. TẾ: Nhỏ
  450. TUẦN: Đi tuần
  451. THÚ: Thú
  452. CHUỶ: Mỏ
  453. PHU: Da
  454. HOA: Hoa
  455. XỈ: Răng
  456. CHƯ: Mọi
  457. KHIẾU: Kêu
  458. CHUYÊN: Gạch
  459. THÁN: Than
  460. TIỄN: Đạp
  461. KHOÁ: Cầm
  462. THÁM: Thăm
  463. LỊCH: Trải
  464. DU: Qua
  465. QUỶ: Quỷ
  466. TỨC: Nghỉ
  467. HÀO: Kêu
  468. NHIỄU: Quấy
  469. GIÁO: Dạy
  470. TRỪNG: Răn
  471. NHIỄM: Con trăn
  472. VỊ: Con nhím
  473. THIỀM: Liếm
  474. CƯỚC: Chân
  475. CĂN: Gót
  476. MỸ: Tốt, đẹp
  477. VINH: Sang
  478. THỔ: Đất
  479. THẬP: Nhặt
  480. SƯU: Tìm
  481. NGOA: Giầy
  482. KÍNH: Gương
  483. DƯƠNG: Dương
  484. LIỄU: Liễu
  485. ĐÀM: Đầm
  486. PHÁP: Phép
  487. ÂN: Ơn
  488. GIAN: Ngăn
  489. TIỀU: Chặt củi
  490. ĐỒNG: Mắt
  491. KHÍ: Hơi
  492. : Lông
  493. BÁCH: 100
  494. HOÁN: Đổi
  495. THẾ: Đời
  496. BỔNG: Gậy
  497. KỲ: Hẹn
  498. YỂM: Che
  499. KHIẾU: Lỗ
  500. PHỤ: Giúp
  501. VỊ: Mùi
  502. TUYỆT: Dứt
  503. CẦM: Bắt
  504. : Tha
  505. CÔNG: Đánh
  506. PHỐI: Sánh
  507. PHÓNG: Buông
  508. PHỤC: Mặc
  509. TUNG: Rối
  510. HOẠT: Trơn
  511. PHÁCH: Vía
  512. TỬ: Tím
  513. THANH: Xanh
  514. TANG: Lành
  515. HẢO: Tốt
  516. THIÊU: Đốt
  517. BỒI: Vùi
  518. TOẠ: Ngồi
  519. TRÁNG : Khoẻ
  520. SI: Ngây
  521. TẬP: Úp
  522. THAO: Cầm
  523. LUÂN: Chìm
  524. MỊCH: Tìm
  525. TẤU: Tâu
  526. : Hỏi
  527. CỔ: Dê
  528. TRƯ: Lợn
  529. VIÊN: Vượn
  530. THÂN: Mình
  531. NHAM: Hang
  532. HUYỆT: Lỗ
  533. DỤ: Dỗ
  534. TRUY: Theo
  535. ĐÀM: Nói
  536. CHIẾU: Soi
  537. LÂM: Đến
  538. TẨY: Rửa
  539. DỤC: Muốn
  540. KHANG: Mạnh khỏe
  541. PHÚ: Giàu
  542. QUAN: Ải
  543. TU: Sửa
  544. THÍ: Giết
  545. ĐẠO: Trộm
  546. UYỂN: Vòng tay
  547. TỲ: Lá lách
  548. PHỤC: Lại
  549. NÃI: Sữa
  550. MẪU: Giống cái
  551. SÍNH: Lễ cưới
  552. THỐi: Đùi
  553. SỒ: Chim con
  554. PHÚN: Phun
  555. KHÁO: Dựa
  556. SÚC: Chứa
  557. ÁP: Đè
  558. TỊNH: Sạch
  559. TRANG: Nghiêm
  560. TÂM: Lòng
  561. TIÊN: Trước
  562. TÁNG: Lấp (chôn)
  563. HỐI: Ăn năn
  564. KIM: Kim loại
  565. THỦY: Nước
  566. THỔ: Đất
  567. HỎA: Lửa
  568. MỘC: Gỗ
  569. GIẢI: Cua
  570. QUY: Rùa
  571. KHÁNG: Chống
  572. LỆ: Nước mắt
  573. ĐỘC: Đọc ôn
  574. CÁT: Lành
  575. HUNG: Dữ
  576. TỰ: Thứ
  577. THOÁ: Nhổ
  578. : Tê giác
  579. HẠO: Mênh mang
  580. QUÁI: Quẻ
  581. KÍNH: Nể
  582. QUẬT: Đào
  583. PHẾ: Vô dụng
  584. : Say
  585. TỈNH: Tỉnh
  586. PHÁO: Đạn
  587. TẢNG: Đá tảng
  588. PHI: Vợ vua
  589. LUYỆN: Rèn


CẢM ƠN QUÝ ĐỘC GIẢ ĐÃ ỦNG HỘ TÁC PHẨM
 
Chỉnh sửa cuối:
Bài viết: 2 Tìm chủ đề
KQyXqUw.png


Tác giả: Tory phàm

Thể loại: Thư giãn, giải trí, thư viện sách, kiến thức hay, cuộc sống

Văn án

Các từ hán việt thường gặp phần 2

  1. LÃNH: Tràng
  2. HOÀNG: Vàng
  3. XÍCH: Đỏ
  4. THẢO: Cỏ
  5. BÌNH: Bèo
  6. DI: Cá nheo
  7. LỄ: Cá chuối
  8. DIÊM: Muối
  9. THÁI: Rau
  10. LANG: Cau
  11. TỬU: Rượu
  12. ĐỊCH: Sáo
  13. SINH: Sênh
  14. KHA: Anh
  15. THÚC: Chú
  16. NHŨ: Vú
  17. THẦN: Môi
  18. HOÀN: Cá Trôi
  19. TỨC: Cá Diếc
  20. BÍCH: Biếc
  21. HUYỀN: Đen
  22. THẦM: Tin
  23. THƯỞNG: Thưởng
  24. TRƯỚNG: Trướng
  25. DUY: Màn
  26. LOAN: Loan
  27. HẠC: Con Hạc
  28. ĐỈNH: Vạc
  29. OA: Nồi
  30. XUY: Xôi
  31. CHỬ: Nấu
  32. : Xấu
  33. TIÊN: Tiên
  34. TIẾU: Cười
  35. SÂN: Giận
  36. SẮT: Rận
  37. DĂNG: Ruồi
  38. ĐẠI: Đồi mồi
  39. NGUYÊN: Con giải
  40. BỐ: Vải
  41. LA: Cay
  42. THIỀN: Ve
  43. SUẤT: Dế
  44. LIỄM: Khế
  45. CHANH: Chanh
  46. CANH: Canh
  47. CHÚC: Cháo
  48. THƯỢC: Gáo
  49. : Lò
  50. ĐỘ: Đò
  51. TÂN: Bến
  52. NGHỊ: Kiến
  53. PHONG: Ong, Gió
  54. : Sông
  55. LÃNH: Núi
  56. CHẨM: Gối
  57. CÂN: Khăn
  58. KHÂM: Chăn
  59. NHỤC: Nệm
  60. THẨM: Thím
  61. : Cô
  62. QUYỆT: Cá rô
  63. NGÂN: Màu trắng
  64. QUÂN: Quân
  65. CHÚNG: Chúng
  66. KỲ: Cờ
  67. : Sơ
  68. CỰU: Cũ
  69. : Vũ
  70. VĂN: Văn
  71. DÂN: Dân
  72. : Xã
  73. ĐẠI: Cả
  74. TÔN: Cao
  75. TRÌ: Ao
  76. TỈNH: Giếng
  77. KHẨU: Miệng
  78. DI: Cằm
  79. TÀM: Tằm
  80. DÕNG: Nhộng
  81. TỐC: Chống
  82. TRÌ: Chầy
  83. VÂN: Mây
  84. HOẢ: Lửa
  85. THẦN: Chửa
  86. DỤC: Nuôi
  87. : Đuôi
  88. LÂN: Vẩy
  89. HUY: Vẫy
  90. CHẤP: Cầm
  91. NIÊN: Năm
  92. NGUYỆT: Tháng
  93. MINH: Sáng
  94. TÍN: Tin
  95. ẤN: Đồ In
  96. VẬT: Vật
  97. NHÂN: Người
  98. : Cợt
  99. : Chốt
  100. PHU: Chày
  101. : Vay
  102. HOÀN: Trả
  103. GIÃ: Giã
  104. MÀNH: Mành
  105. VU: Quanh
  106. KÍNH: Tắt
  107. THIẾT: Cắt
  108. THA: Mài
  109. VU: Khoai
  110. ĐẬU: Đậu
  111. LĂNG: Củ Ấu
  112. THỊ: Trái hồng
  113. CUNG: Cung
  114. NỖ: Cái nỏ
  115. PHỦ: Chõ
  116. ĐANG: Cái xanh
  117. CHI: Cành
  118. DIỆP: Lá
  119. TOẢ: Khóa, Vây
  120. KIỀM: Kiềm
  121. NHU: Mềm
  122. KÍNH: Cứng
  123. LẬP: Đứng
  124. HÀNH: Đi
  125. UY: Uy
  126. ĐỨC: Đức
  127. CẤP: Nhanh
  128. GIAI: Thềm
  129. GIA: Thêm
  130. GIẢM: Bớt
  131. THÀNH: Thành
  132. QUÁN: Tưới, Truyền
  133. BÍNH: Soi
  134. THẦN: Tôi
  135. CHỦ: Chúa
  136. : Múa
  137. PHI: Bay
  138. TRINH: Ngay
  139. TĨNH: Lặng
  140. XƯNG: Tặng
  141. THÀNH: Nên
  142. VONG: Quên
  143. : Nhớ
  144. THÊ: Vợ
  145. THIẾP: Vợ lẽ
  146. BÀO: Bầu
  147. ỦNG: Ống
  148. TÍCH: Xương sống
  149. XOANG: Lòng
  150. : Không
  151. THỰC: Thật
  152. THIẾT: Sắt
  153. ĐỒNG: Đồng
  154. ĐÔNG: Đông
  155. SÓC: Bắc
  156. TRẮC: Trắc
  157. BÌNH: Bằng
  158. BẤT: Chăng
  159. DA: Vậy
  160. DƯỢC: Nhảy
  161. TIỀM: Chìm
  162. CHÂM: Kim
  163. NHẬN: Nhọn
  164. TOÀN: Trọn
  165. TỊNH: Đều
  166. ĐÀI: Rêu
  167. CẤU: Bụi (nhơ)
  168. VỊNH: Lội
  169. THOAN: Trôi
  170. XUY: Xôi
  171. MỄ: Gạo
  172. HỒ: Cáo
  173. LỘC: Hươu
  174. ỦNG: Lấp
  175. LƯU: Trôi
  176. CHUỲ: Chùy
  177. TRƯỢNG: Gậy
  178. BÔN: Chậy
  179. VÃNG: Qua
  180. VIỄN: Xa
  181. NGHỆ: Nghề
  182. TÀI: Của
  183. KHÔI: Vội
  184. PHẤN: Phấn
  185. HÀM: Mặn
  186. LẠT: Cay
  187. DOANH: Đầy
  188. PHẠP: Thiếu
  189. BÀO: Áo
  190. BỊ: Chăn
  191. ĐÌNH: Sân
  192. MÔN: Cửa
  193. THAI: Thai
  194. CAI: Cai
  195. KẾ: Kể
  196. TẾ: Rể
  197. HÔN: Dâu
  198. : Câu
  199. THƠ: Sách
  200. ĐỔ: Vách
  201. TƯỜNG: Tường
  202. PHƯỜNG: Phường
  203. PHỐ: Phố
  204. BỘ: Bộ
  205. PHIÊN: Phiên
  206. QUYỀN: Quyền
  207. TƯỚC: Tước
  208. ĐẮC: Được
  209. VI: Làm
  210. THAM: Tham
  211. DỤC: Muốn
  212. QUYỂN: Cuốn
  213. TRƯƠNG: Trương ra
  214. SƯƠNG: Sương
  215. THỬ: Con Chuột
  216. HẠO: Sáng trắng
  217. LẠP: Hạt
  218. LƯƠNG: Mát
  219. KHỐ: Kho
  220. LANG: Chàng
  221. HOÀNH: Ngang
  222. THÊ: Thang
  223. KỶ: Ghế
  224. MẪU: Mẹ
  225. NHI: Con
  226. VIÊN: Tròn
  227. NHUỆ: Nhọn
  228. SOẠN: Dọn
  229. THU: Thâu
  230. CHÂU: Châu
  231. HUYỆN: Huyện
  232. TỤNG: Kiện
  233. MINH: Kêu
  234. TÙNG: Theo
  235. SỬ: Khiến
  236. MIỆN: Mũ miện
  237. TRÂM: Cây trâm
  238. NGHIÊN: Nghiền
  239. LIÊN: Liền
  240. TỤC: Nối
  241. ĐOAN: Mối
  242. LUNG: Lồng
  243. TRÙNG: Sâu
  244. ĐIỂM: Chấm
  245. THỐ: Giấm
  246. DU: Dầu
  247. PHÙ: Trầu
  248. TOÁN: Tỏi
  249. KHOÁI: Gỏi
  250. : Tôm
  251. KIÊM: Gồm
  252. PHỔ: Khắp
  253. HẠ: Thấp
  254. CAO: Cao
  255. ĐÀ: Lái
  256. TRẠI: Trại
  257. THÔN: Thôn
  258. NỘN: Non
  259. PHÁI: Phái
  260. TÔNG: Dòng
  261. TÍCH: Gầy
  262. PHÌ: Béo
  263. XẢO: Khéo
  264. TINH: Ròng
  265. KIÊN: Bền
  266. TỰ: Chùa
  267. BƯU: Dịch
  268. BÍCH: Ngọc Bích
  269. ĐÊ: Bờ
  270. CẢNH: Cõi
  271. VẤN: Hỏi
  272. THIẾT: Bày
  273. THƯ: Lầy
  274. THƯƠNG: Giáo
  275. KIẾM: Gươm
  276. LIÊM: Liềm
  277. TRỬU: Chổi
  278. QUỸ: Cũi (hòm)
  279. RƯƠNG: Rương, Hộp
  280. HƯƠNG: Hương
  281. THÁP: Tháp
  282. ĐÌNH: Đình
  283. CẢM: Cám
  284. PHU: Tin
  285. BỘC: Bề tôi, người hầu
  286. SUNG: Đầy
  287. HẬU: Dầy, sau
  288. KHINH: Nhẹ
  289. THẾ: Thế
  290. TÀI: Tài
  291. ĐÀI: Đài
  292. KIỆU: Kiệu
  293. TRI: Biết
  294. THÍNH: Nghe
  295. ĐỔ: Thấy
  296. ƯỚC: Mong
  297. TƯỞNG: Nhớ
  298. TRÁI: Nợ
  299. DUYÊN: Duyên
  300. NGHIỄN: Nghiên

CẢM ƠN QUÝ ĐỘC GIẢ ĐÃ ỦNG HỘ TÁC PHẨM
 

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back