Tiếng Anh Các loại đại từ trong tiếng Anh

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Gwyneth05, 1 Tháng bảy 2022.

  1. Gwyneth05

    Bài viết:
    3
    Xin chào các bạn, hôm nay mình xin chia sẻ với các bạn về 5 loại đại từ trong tiếng Anh.

    1. Đại từ nhân xưng làm chủ ngữ

    - Đại từ nhân xưng làm chủ ngữ bao gồm 7 đại từ chính sau:

    I (tôi)

    We (chúng tôi, chúng ta)

    You (bạn, các bạn)

    They (họ)

    He (anh ấy)

    She (cô ấy)

    It (nó)

    Ex: I am a student. (trong câu này các bạn có thể thấy rằng 'I'-đại từ nhân xưng làm chủ ngữ đang đóng vai trò là chủ ngữ trong câu, tương tự như thế, các đại từ còn lại trong danh sách trên cũng có chức năng làm chủ ngữ chính trong câu)


    2. Đại từ nhân xưng làm tân ngữ

    - Đại từ nhân xưng làm tân ngữ bao gồm 7 đại từ chính sau

    Me (tôi)

    Us (chúng tôi, chúng ta)

    You (bạn, các bạn)

    Them (họ)

    Him (anh ấy)

    Her (cô ấy)

    It (nó)

    Ex: He tells me a story. (trong câu này các bạn có thể thấy rằng 'me'-đại từ nhân xưng làm tân ngữ đang đóng vai trò là tân ngữ cho động từ 'tell' trong câu, tương tự như thế, các đại từ còn lại trong danh sách trên cũng có vai trò làm tân ngữ trong câu)

    3. Tính từ sở hữu + Noun (danh từ)

    - Tính từ sở hữu bao gồm:

    My (của tôi)

    Our (của chúng tôi, của chúng ta)

    Your (của bạn, của các bạn)

    Their (của họ)

    His (của anh ấy)

    Her (của cô ấy)

    Its (của nó)

    Ex: She is my mother. (trong câu này các bạn quan sát thấy 'my'-tính từ sở hữu đang kết hợp với danh từ 'mother' để tạo thành cụm danh từ 'my mother'. Một điều đặc biệt về các tính từ sở hữu là chúng thường kết hợp với danh từ để tạo thành cụm danh từ có ý nghĩa chứ không bao giờ đứng một mình các bạn nhé)

    4. Đại từ phản thân

    Myself (chính tôi)

    Ourselves (chính chúng tôi)

    Yourselves/ yourself (chính các bạn, chính bạn. Các bạn có thể thấy đại từ phản thân này có 2 hình thức số nhiều yourselves- dịch là chính các bạn, số ít yourself- dịch là chính bạn)

    Themselves (chính họ)

    Himself (chính anh ấy)

    Herself (chính cô ấy)

    Itself (chính nó)

    Ex: I live by myself . = I live alone . (tôi sống một mình)

    5. Đại từ sở hữu = tính từ sở hữu +N (viết tắt của noun-danh từ)

    Mine (của tôi)

    Ours (của chúng tôi, của chúng ta)

    Yours (của bạn, của các bạn)

    Theirs (của họ)

    His (của anh ấy)

    Hers (của cô ấy)

    Theirs (của họ)

    Its (của nó)

    Ex: My teacher is Miss Hoa and hers is Mrs. Mai. (hers = her teacher. Đối với đại từ sở hữu các bạn cần đọc trọn vẹn câu để hiểu ngữ cảnh thì mới hiểu được ý nghĩa của nó nhé)
     
  2. Đăng ký Binance
Trả lời qua Facebook
Đang tải...