NGÀY 1: I. Thì Hiện Tại Đơn (Present Simple) * Dấu hiệu nhận biết: Always, sometimes, seldom, rarely, often, never, every (day/week/month/year/), daily (=everyday), annually (=every year), once a (day/week/month/), twice a.. * Cách sử dụng - Diễn tả thói quen, sở thích - Diễn tả lịch trình, thời gian biểu - Diễn tả sự thật hiển nhiên * công thức (+) S + V/V (s) /V (es) I/you/we/they/ danh từ số nhiều + V (nguyên thể) He/she/it/ danh từ số ít + v (s) / (es) (thêm ES cho những động từ kết thúc bằng: O, SH, Z, S, C, X, GE, CE) (-) S + I/you/we/they/danh từ số nhiều+ do not (don't) S+ he/she/it/danh từ số it + does not (doesn't) () Do/does + S + V II. Bài tập cơ bản 1. They (visit).. us often 2. Tom (work).. everyday 3. The Earth (go).. around the Sun 4. I often (get).. up at 6 o'clock 5. She usually (go).. to school by bike 6. She (be).. a nurse 7. Linda never (do).. her homework 8. Phong and Son (swim).. twice a week 9. My father (watch).. TV every night 10. My friends (like).. play football
NGÀY 2: I. Thì Hiện Tại Tiếp Diễn (Present Progressive) * Dấu hiệu nhận biết: Now, right now, at the moment, at the present, (từ có daaus chấm than ở cuối câu) look! Bequite! Listen! * Cách sử dụng: - Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói - Diễn tả dự định sẽ làm trong tương lai (có kế hoạch từ trước) * Công thức: •I + am •You/we/they/danh từ số nhiều + are •He/she/it/danh từ số ít + is (+) S + is/am/are + Ving (-) S + is/am/are + not + Ving () (WH) is/am/are + S + Ving II. Bài tập cơ bản 1. I (play).. Football now 2. Look! My friends (swim).. 3. They (build).. a new park near my house at the moment 4. I (write).. a novel at the present 5. My parents (watch).. TV now 6. He (go).. back right now 7. Hurry up! The bus (come).. 8. I (visit).. my grandparents next week 9. She (not/ watch).. TV at the moment 10. My mother (make).. Banh Chung
Ngày 3: I. Thì Hiện Tại Hoàn thành * Dấu hiệu nhận biết: Since + mốc thời gian For + khoảng thời gian Already, just, yet, never, ever, up to nom, sofar, lately = recently, this is the (first/second/) time * Cách dùng: • Diễn tả 1 hành động bắt đầu từ quá khứ còn kéo dài đến hiện tại và có khả năng tiếp tục ở tương lai • Dùng để nói những câu mang mục đích thông báo, không đề cập tới thời gian cụ thể • Diễn tả 1 hành động vừa mới xảy ra, hay kết thúc ở thời điểm hiện tại * Công thức: • I/you/we/they/ danh từ số nhiều + HAVE • He/she/it/danh từ số nhiều + HAS (+) S + have/has + Vp2 (V cột 3) (-) S + have/ has + not + Vp2 (V cột 3) () (WH) have/has + S + Vp2 (V cột 3) II. Bài tập cơ bản 1. We (study).. English for 6 year. 2. This is the first time I (watch).. this film. 3. Linda (be).. to a tennis match for a long time. 4. I (not/see).. Linda for 5 years. 5. This is the second time I (see).. this movie. 6. She (play).. Basketball for 5 years. 7. She (not/come).. here for along time. 8. School (not/start).. yet. 9. I (work).. here for three years. 10. Wait for few munites, please! I (finish).. my dinner.
Ngày 4: I. Thì Quá Khứ Đơn * Dấu hiệu nhận biết: Yesterday, last (month/week/), ago, in +thời gian trong quá khứ * Cách dùng: • Diễn tả hành động xảy ra và hoàn tất trong quá khứ * Công thức: (+) S + V (ed/V2) + O (-) S + did + not + V + O () (WH) Did + S + V + O • be => was/was II. Bài tập cơ bản 1. They (do).. their homework last night 2. He (go).. our yesterday 3. I (talk).. to you last night 4. I (write).. a letter to the teacher last month 5. His mother (teach).. English in our school 3 years ago 6. She (not/go).. our yesterday because she was tired 7. My father (buy).. this car two months ago 8. John (be).. born in 1958 9. My mother (not/play).. badminton yesterday 10. I (go).. to Da Nang last month
Ngày 5: I. Thì Hiện Tại Tiếp Diễn * Dấu hiệu nhận biết: - At + giờ/thời gian trong quá khứ - At this time + thời gian trong quá khứ - In + năm - In the past - Câu mệnh đề chứa When, While * Cách dùng: - Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm xác định/ cụ thể trong quá khứ - Diễn tả hành động đang diễn ra thì có hành động khác xen vào - Diễn tả hai hay nhiều hành động xảy ra song song tại 1 thời điểm trong quá khứ * Công thức: You/we/they/N số nhiều + WERE I/he/she/it/tên riêng/N số ít + WAS (+) S + was/were + Ving + O (-) S + was/were + not + Ving + O () (WH) was/were + S + Ving + O II. Bài tập cơ bản 1. She (play).. football at this time yesterday. 2. Marry (not/cook).. at 8 pm yesterday. 3. I (watch).. TV at 8 o'clock last night. 4. When I came, they (have).. dinner. 5. At 9 o'clock last night, I (do).. my homework while my parents (watch).. TV. 6. I (listen).. to the radio when my parents came back. 7. They (not/visit).. Ha Long Bay at this time last Sunday. 8. We (play).. Batminton in the past. 9. Quang (talk).. to another student when I saw him. 10. When I first met her, she (work).. for a restaurant near her colege.
Ngày 6: I. Thì Quá Khứ Hoàn Thành: * Dấu hiệu nhận biết: - Until then, for, as soon as - When/by the time/before + QKD, QKHT - After QKHT, QKD - * Cách dùng: - Diễn tả hành động sự việc đã xảy ra và hoàn tất trước một hàn động khác trong quá khứ * Công thức: (+) S + had + Vp2 (V cột 3) (-) S + had + not + Vp2 (V cột 3) () Had + S + Vp2 (V cột 3) II. Bài tập cơ bản 1. He (not/be).. to cape town before 1997 2. When she went out to play, she (already/do).. her home work 3. My sister (cook).. breakfast when I got up. 4. Peter (never/ play).. football until last week. 5. By the time he finished his studies, he (be).. in Ha Noi for over five years. 6. The storm destroyed the sandcastle that we.. (build). 7. I could not remember the poem we.. (learn) the week before. 8. After she (explaine).. everything clearly, we started our work. 9. My father (water).. all the plants in the garden by the time my mother came home. 10. The light (go).. out before we got out of the office.
Ngày 7: I. Thì Tương Lai Đơn * Dấu hiệu nhận biết: - Sau mệnh đề chứa: Think, believe, suppose, perhaps, probably, promise, sure, hope, tonight, next, tomorrow, in a moment, in a few munites * Cách dùng: - Dùng để diễn tả 1 quyết định, ý định nảy ra tức thời ngay tại thời điểm nói. - Diễn tả 1 dự đoán mang tính chủ quan, không có căn cứ. - Dùng trong mệnh đề chính của câu điều kiện loại 1. * Công thức: (+) S + Will + V + O (-) S + Will not (won't) + V + O () (Wh) Will + S + V + O II. Bài tập cơ bản 1. I (go).. with you tomorrow. 2. She (buy).. a new mobile phone. 3. He (not/come).. back tomorrow. 4. I am sure you (enjoy).. your new school. 5. If it rains, we (stay).. at home. 6. They (go).. to the movies tonight. 7. We (visit).. our grandparents next week. 8. My son (be).. 8 years old on his next birthday. 9. If he learns hard, he (get).. good marks. 10. I think it (rain).. soon.