Tiếng Anh 300 Cấu Trúc Câu Tiếng Anh Thường Gặp Nhất Trong Khẩu Ngữ - Sưu Tầm

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Vũ Hà, 5 Tháng ba 2019.

  1. Vũ Hà

    Bài viết:
    1,981
    111. I hope.. - Tôi hy vọng..

    * I hope everything will be Ok

    Tôi hy vọng mọi thứ sẽ ổn

    * I hope you don't get sick

    Tôi hy vọng anh không bị ốm

    * I hope to see you again

    Tôi mong gặp lại cô

    112. I wish.. - Ước gì..

    * I wish I would become a singer

    Ước gì tôi sẽ trở thành ca sĩ

    * I wish I could speak English well

    Ước gì tôi có thể nói giỏi tiếng Anh

    113. I want to.. - Tôi muốn..

    * I want to buy some vegetables

    Tôi muốn mua 1 ít rau củ

    * I want to check out

    Tôi muốn trả phòng

    114. I want to.. for.. - Tôi muốn.. cho..

    * I want to buy some flowers for my room

    Tôi muốn mua một ít hoa cho căn phòng của tôi

    * I want to decorate the lanterns for the event tonight

    Tôi muốn trang trí đèn lồng cho sự kiện tối nay

    115. I have a.. - Tôi bị..

    * I have a headache

    Tôi bị đau đầu

    * I have a stomachache

    Tôi bị đau dạ dày

    116. I feel.. - Tôi cảm thấy..

    * I feel very tired

    Tôi cảm thấy rất mệt

    * I feel sleepy

    Tôi thấy buồn ngủ

    * I feel so happy

    Tôi thấy rất hạnh phúc

    117. I don't think.. - Tôi không nghĩ..

    * I don't think this MV is good

    Tôi không nghĩ video ca nhạc này hay

    * I don't think he will come

    Tôi không nghĩ anh ta sẽ đến

    118. I must.. - Tôi phải (bắt buộc)

    * I must go out right now

    Tôi phải ra ngoài ngay bây giờ

    * I must stay home tonight

    * Tôi phải ở nhà tối nay

    119. I'd like to go there by.. - Tôi muốn đến đó bằng..

    * I'd like to go there by bus

    Tôi muốn đến đó bằng xe buýt

    * I'd like to go there by taxi

    Tôi muốn đến đó bằng tắc xi

    120. I want to go to.. - Tôi muốn đi tới..

    * I want to go to the airport

    Tôi muốn tới sân bay

    * I want to go to the bank to draw

    Tôi muốn tới ngân hàng rút tiền
     
  2. Vũ Hà

    Bài viết:
    1,981
    121. I'm glad to.. - Tôi vui mừng..

    * I'm glad to hear that

    Tôi vui mừng khi nghe tin đó

    * I'm glad to see you again

    Tôi vui mừng khi gặp lại anh

    122. I'm sorry.. - Tôi xin lỗi..

    * I'm sorry to be late

    Xin lỗi tôi đến muộn

    * I'm sorry to have kept you waiting

    Xin lỗi vì làm cô phải chờ

    123. I don't like.. - Tôi không thích..

    * I don't like bananas

    Tôi không thích chuối

    * I don't like sweet cake

    Tôi không thích bánh ngọt

    124.. is out of oder -.. bị hỏng

    * My computer is out of oder

    Máy tính của tôi bị hỏng

    * His motorbike is out of oder

    Xe máy của anh ấy bị hỏng

    * The air-conditioner is out of oder

    Điều hòa bị hỏng rồi

    125. I'll take.. (I'll ride).. - Tôi sẽ đi, cưỡi..

    * I'll take a train

    Tôi sẽ đi tàu

    * I'll take a taxi

    Tôi sẽ bắt tắc xi

    * I'll ride a horse

    Tôi sẽ cưỡi ngựa

    126. I'll get off.. - Tôi sẽ xuống..

    * I'll get off here

    Tôi sẽ xuống đây

    * I'll get off the next stop

    Điểm dừng tiếp theo tôi sẽ xuống

    * I'll get off the end of the street

    Tôi sẽ xuống xe ở cuối phố

    127. I must ask you not to.. - Tôi yêu cầu anh không được..

    * I must ask you not to tell the secret

    Yêu cầu anh không được tiết lộ bí mật

    * I must ask you not to touch me

    Yêu cầu anh không được đụng chạm vào tôi

    * I must ask you not to throw the garbages here

    Yêu cầu bà không được ném rác ở đây

    128. I'm usually good at.. - Tôi thường giỏi về..

    * I'm usually good at playing football

    Tôi thường giỏi về chơi bóng

    * I'm usually good at information technology

    Tôi thường giỏi về công nghệ thông tin

    129. I have some.. - Tôi có một số..

    * I have some things to do in the kitchen

    Tôi có một số việc cần làm ở trong bếp

    * I have some old toys to give the poor children

    Tôi có một ít đồ chơi cũ để cho trẻ em nghèo

    130. I have to.. - Tôi phải..

    * I have to study hard

    Tôi phải học tập chăm chỉ

    * I have to go home

    Tôi phải về nhà

    * I have to wake up early

    Tôi phải dậy sớm
     
  3. Vũ Hà

    Bài viết:
    1,981
    131. It sounds.. to.. - Nghe có vẻ.. với

    * It sounds wonderful to children

    Nghe có vẻ tuyệt với bọn trẻ

    * It sounds exciting to me

    Nghe có vẻ thú vị đấy

    132. It's nice to have someone who.. - Thật tuyệt/hay/mừng khi có ai đó..

    * It's nice to have someone who believes in him

    Thật hay khi có người tin tưởng anh ta

    * It's nice to have someone who admires us

    Thật tuyệt khi có người ngưỡng mộ chúng ta

    * It's nice to have someone treats her kind

    Thật mừng khi có người đối xử tốt với cô ta

    133. I just wanted to.. - Tôi chỉ muốn..

    * I just wanted to do some things before going out

    Tôi chỉ muốn làm một số việc trước khi ra ngoài

    * I just wanted to stop here

    Tôi chỉ muốn dừng lại ở đây thôi

    134. I know I shouldn't.. - Tôi biết tôi không nên..

    * I know I shouldn't talk to you now

    Tôi biết tôi không nên nói chuyện với anh lúc này

    * I know I shouldn't be late for work

    Tôi biết tôi không nên đi làm muộn

    * I know I shouldn't ask so many questions

    Tôi biết tôi không nên hỏi nhiều như vậy

    135. I don't know my way around.. - Tôi không biết đường ở..

    * I don't know my way around Hanoi

    Tôi không biết đường ở Hà Nội

    * I don't know my way around a big city

    Tôi không biết đường ở thành phố lớn

    136. I need.. - Tôi cần..

    * I need some money

    Tôi cần một ít tiền

    * I need a smartphone

    Tôi cần một chiếc điện thoại thông minh

    * I need a two week vacation

    Tôi cần một kỳ nghỉ kéo dài 2 tuần

    137. I can't sleep because.. - Tôi không thể ngủ được bởi vì..

    * I can't sleep because I don't finish my homework yet

    Tôi không thể ngủ được bởi vì tôi chưa hoàn thành bài tập về nhà

    * I can't sleep because I miss him

    Tôi không thể ngủ được bởi vì tôi nhớ anh ấy

    * I can't sleep because I can't stop thinking about the contest tomorrow

    Tôi không thể ngủ được bởi vì tôi cứ nghĩ về cuộc thi ngày mai

    138. I think I'm.. - Tôi nghĩ tôi..

    * I think I'm having a cold

    Tôi nghĩ tôi bị cảm lạnh

    * I think I'm late for work

    Tôi nghĩ tôi bị muộn làm rồi

    * I think I'm becoming a pilot

    Tôi nghĩ tôi sẽ trở thành phi công

    139. I can.. later - Tôi có thể.. sau

    * I can talk to you later

    Tôi có thể nói chuyện với anh sau

    * I can see you later

    Tôi gặp cậu sau nhé

    140. It's going to get.. - Trời sẽ trở nên..

    * It's going to get cold at mid-night

    Trời sẽ trở lạnh về đêm

    * It's going to get warm tomorrow

    Trời sẽ trở nên ấm áp vào ngày mai
     
  4. Vũ Hà

    Bài viết:
    1,981
    141. It's her/his birthday.. - Sinh nhật của cô ấy, anh ấy vào..

    * It's her birthday next Sunday

    Chủ nhật tới là sinh nhật cô ấy

    * It's his birthday this Monday

    Thứ 2 này là sinh nhật anh ấy

    142. It's time to think about.. - Đã đến lúc nghĩ về..

    * It's time to think about his future

    Đã đến lúc nghĩ về tương lai của anh ấy

    * It's time to think about her behavior

    Đã đến lúc nhìn nhận về thái độ cư xử của cô ta

    143. It's, isn't it? -.. nhỉ, phải không?

    * It's expensive, isn't it?

    Đắt nhỉ

    * It's on the floor, isn't it?

    Nó ở trên sàn nhà phải không?

    144. It's.. from here -.. từ đây..

    * It's quite a long walk from here

    Đi bộ từ đây khá xa đấy

    * It's about 2 km from here

    Từ đây đi khoảng 2 cây nữa

    145. I'm.. wrong - Tôi.. sai lầm

    * I'm never wrong

    Tôi không bao giờ sai

    * I'm seldom wrong

    Tôi hiếm khi sai

    * I'm usually wrong

    Tôi hay sai

    146. I'm afraid.. - E là..

    * I'm afraid I'm too busy

    E là tôi rất bận

    * I'm afraid I can't go out with you tonight

    E là tôi không thể đi chơi với anh tối nay

    147. I didn't let.. - Tôi không để..

    * I didn't let him have anything

    Tôi không để anh ta có bất cứ thứ gì cả

    * I didn't let her stay by herself

    Tôi không để cô ấy ở lại một mình

    * I didn't let them come in

    Tôi không cho họ vào

    148. I'm sure.. will.. - Tôi tin chắc.. sẽ..

    * I'm sure you will be happy

    Tôi tin chắc cậu sẽ hạnh phúc

    * I'm sure she will become a talent artist

    Tôi tin chắc cô ấy sẽ trở thành một họa sĩ tài năng

    * I'm sure he will do everything in his power to succeed in this project

    Tôi tin chắc cậu ấy sẽ làm hết sức mình để thành công trong dự án này

    149. I'm seeing.. - Tôi sẽ gặp..

    * I'm seeing the dentist next Friday

    Thứ 6 tới tôi sẽ gặp nha sĩ

    * I'm seeing Du tomorrow

    Mai tôi sẽ gặp Du

    150. I'm.. again - Tôi lại..

    * I'm ill again

    Tôi lại bị ốm

    * I'm late again

    Tôi lại đi muộn

    * I'm home again

    Tôi lại về nhà
     
Trả lời qua Facebook
Đang tải...