Xin chào, bạn được Hiên Đỗ mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
1 người đang xem
Bài viết: 1980 Tìm chủ đề
1054 0
Động từ đi kèm giới từ OF

Ashamed of: Xấu hổ về..

Afraid of: Sợ, e ngại..

Ahead of: Trước

Aware of: Nhận thức

Capable of: Có khả năng

Confident of: Tin tưởng

Doublful of: Nghi ngờ

Fond of: Thích

Full of: Đầy

Hopeful of: Hy vọng

Independent of: Độc lập

Nervous of: Lo lắng

Proud of: Tự hào

Jealous of: Ganh tỵ với

Guilty of: Phạm tội về, có tội

Sick of: Chán nản về

Scare of: Sợ hãi

Suspicious of: Nghi ngờ về

Joyful of: Vui mừng về

Quick of: Nhanh chóng về, mau

Tired of: Mệt mỏi

Terrified of: Khiếp sợ về

Cụm từ đi kèm giới từ TO trong tiếng Anh

Able to: Có thể

Acceptable to: Có thể chấp nhận

Accustomed to: Quen với

Agreeable to: Có thể đồng ý

Addicted to: Đam mê

Available to sb: Sẵn cho ai

Delightfull to sb: Thú vị đối với ai

Familiar to sb: Quen thuộc đối với ai

Clear to: Rõ ràng

Contrary to: Trái lại, đối lập

Equal to: Tương đương với

Exposed to: Phơi bày, để lộ

Favourable to: Tán thành, ủng hộ

Grateful to sb: Biết ơn ai

Harmful to sb (for sth) : Có hại cho ai (cho cái gì)

Important to: Quan trọng

Identical to sb: Giống hệt

Kind to: Tử tế

Likely to: Có thể

Lucky to: May mắn

Liable to: Có khả năng bị

Necessary to sth/sb: Cần thiết cho việc gì / cho ai

Next to: Kế bên

Open to: Cởi mở

Pleasant to: Hài lòng

Preferable to: Đáng thích hơn

Profitable to: Có lợi

Responsible to sb: Có trách nhiệm với ai

Rude to: Thô lỗ, cộc cằn

Similar to: Giống, tương tự

Useful to sb: Có ích cho ai

Willing to: Sẵn lòng

Giới từ FOR

Available for sth: Có sẵn (cái gì)

Anxious for, about: Lo lắng

Bad for: Xấu cho

Good for: Tốt cho

Convenient for: Thuận lợi cho..

Difficult for: Khó..

Late for: Trễ..

Liable for sth: Có trách nhiệm về pháp lý

Dangerous for: Nguy hiểm..

Famous for: Nổi tiếng

Fit for: Thích hợp với

Well-known for: Nổi tiếng

Greedy for: Tham lam..

Good for: Tốt cho

Grateful for sth: Biết ơn về việc..

Helpful / useful for: Có ích / có lợi

Necessary for: Cần thiết

Perfect for: Hoàn hảo

Prepare for: Chuẩn bị cho

Qualified for: Có phẩm chất

Ready for sth: Sẵn sàng cho việc gì

Responsible for sth: Có trách nhiệm về việc gì

Suitable for: Thích hợp

Sorry for: Xin lỗi / lấy làm tiếc cho

Giới từ From

To borrow from sb/st: Vay mượn của ai /cái gì

To demand st from sb: Đòi hỏi cái gì ở ai

To demiss sb from st: Bãi chức ai

To demiss sb/st from: Giải tán cái gì

To draw st from st: Rút cái gì

To emerge from st: Nhú lên cái gì

To escape from: Thoát ra từ cái gì

To himder sb from st = To prevent st from: Ngăn cản ai cái gì

To protect sb /st from: Bảo vệ ai /bảo về cái gì

To prohibit sb from doing st: Cấm ai làm việc gì

To separate st/sb from st/sb: Tách cái gì ra khỏi cái gì / tách ai ra khỏi ai

To suffer from: Chịu đựng đau khổ

To be away from st/sb: Xa cách cái gì /ai

To be different from st: Khác về cái gì

To be far from sb/st: Xa cách ai/ cái gì

To be safe from st: An toàn trong cái gì

To be resulting from st do cái gì có kết quả

Giới từ In

To beliveve in st/sb: Tin tưởng cái gì / vào ai

To delight in st: Hồ hởi về cái gì

To employ in st: Sử dụng về cái gì

To encourage sb in st: Cổ vũ khích lệ ai làm cái gì

To discourage sb in st: Làm ai nản lòng

To be engaged in st: Tham dự, lao vào cuộc

To be experienced in st: Có kinh nghiệm về cái gì

To help sb in st: Giúp ai việc gì

To include st in st: Gộp cái gì vào cái gì

To indulge in st: Chìm đắm trong cái gì

To instruct sb in st: Chỉ thị ai việc gì

To be interested in st /doing st: Quan tâm cái gì /việc gì

To invest st in st: Đầu tư cái gì vào cái gì

To involed in st: Dính lứu vào cái gì

To persist in st: Kiên trì trong cái gì

To share in st: Chia sẻ cái gì

To share st with sb in st: Chia sẻ cái gì với ai

To be deficient in st: Thiếu hụt cái gì

To be fortunate in st: May mắn trong cái gì

To be honest in st /sb: Trung thực với cái gì

To be enter in st: Tham dự vào cái gì

To be weak in st: Yếu trong cái gì

Giới từ about

To be sorry about st: Lấy làm tiếc, hối tiếc về cái gì

To be curious about st: Tò mò về cái gì

To be doublfut about st: Hoài nghi về cái gì

To be enthusiastic about st: Hào hứng về cái gì

To be reluctan about st (or to) st: Ngần ngại, hừng hờ với cái gì

To be uneasy about st: Không thoải mái

Giới từ with

To angry with sb: Giận dỗi ai

To be busy with st: Bận với cái gì

To be consistent with st: Kiên trì chung thủy với cái gì

To be content with st: Hài lòng với cái gì

To be familiar (to/with) st: Quen với cái gì

To be crowded with: Đầy, đông đúc

To be patient with st: Kiên trì với cái gì

To be impressed with/by: Có ấn tượng /xúc động với

To be popular with: Phổ biến quen thuộc

Giới từ in

To beliveve in st/sb: Tin tưởng cái gì / vào ai

To delight in st: Hồ hởi về cái gì

To employ in st: Sử dụng về cái gì

To encourage sb in st: Cổ vũ khích lệ ai làm cái gì

To discourage sb in st: Làm ai nản lòng

To be engaged in st: Tham dự, lao vào cuộc

To be experienced in st: Có kinh nghiệm về cái gì

To help sb in st: Giúp ai việc gì

To include st in st: Gộp cái gì vào cái gì

To indulge in st: Chìm đắm trong cái gì

To instruct sb in st: Chỉ thị ai việc gì

To be interested in st /doing st: Quan tâm cái gì /việc gì

To invest st in st: Đầu tư cái gì vào cái gì

To involed in st: Dính lứu vào cái gì

To persist in st: Kiên trì trong cái gì

To share in st: Chia sẻ cái gì

To share st with sb in st: Chia sẻ cái gì với ai

To be deficient in st: Thiếu hụt cái gì

To be fortunate in st: May mắn trong cái gì

To be honest in st /sb: Trung thực với cái gì

To be enter in st: Tham dự vào cái gì

To be weak in st: Yếu trong cái gì

Giới từ on

To be dependence on st/sb: Lệ thuộc vào cái gì /vào ai

To be intent on st: Tập trung tư tưởng vào cái gì

To be keen on st: Mê cái gì
 

Những người đang xem chủ đề này

Back