Tiếng Anh 100 cụm từ đi với giới từ

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Vũ Hà, 3 Tháng năm 2019.

  1. Vũ Hà

    Bài viết:
    1,981
    Động từ đi kèm giới từ OF

    Ashamed of: Xấu hổ về..

    Afraid of: Sợ, e ngại..

    Ahead of: Trước

    Aware of: Nhận thức

    Capable of: Có khả năng

    Confident of: Tin tưởng

    Doublful of: Nghi ngờ

    Fond of: Thích

    Full of: Đầy

    Hopeful of: Hy vọng

    Independent of: Độc lập

    Nervous of: Lo lắng

    Proud of: Tự hào

    Jealous of: Ganh tỵ với

    Guilty of: Phạm tội về, có tội

    Sick of: Chán nản về

    Scare of: Sợ hãi

    Suspicious of: Nghi ngờ về

    Joyful of: Vui mừng về

    Quick of: Nhanh chóng về, mau

    Tired of: Mệt mỏi

    Terrified of: Khiếp sợ về

    Cụm từ đi kèm giới từ TO trong tiếng Anh

    Able to: Có thể

    Acceptable to: Có thể chấp nhận

    Accustomed to: Quen với

    Agreeable to: Có thể đồng ý

    Addicted to: Đam mê

    Available to sb: Sẵn cho ai

    Delightfull to sb: Thú vị đối với ai

    Familiar to sb: Quen thuộc đối với ai

    Clear to: Rõ ràng

    Contrary to: Trái lại, đối lập

    Equal to: Tương đương với

    Exposed to: Phơi bày, để lộ

    Favourable to: Tán thành, ủng hộ

    Grateful to sb: Biết ơn ai

    Harmful to sb (for sth) : Có hại cho ai (cho cái gì)

    Important to: Quan trọng

    Identical to sb: Giống hệt

    Kind to: Tử tế

    Likely to: Có thể

    Lucky to: May mắn

    Liable to: Có khả năng bị

    Necessary to sth/sb: Cần thiết cho việc gì / cho ai

    Next to: Kế bên

    Open to: Cởi mở

    Pleasant to: Hài lòng

    Preferable to: Đáng thích hơn

    Profitable to: Có lợi

    Responsible to sb: Có trách nhiệm với ai

    Rude to: Thô lỗ, cộc cằn

    Similar to: Giống, tương tự

    Useful to sb: Có ích cho ai

    Willing to: Sẵn lòng

    Giới từ FOR

    Available for sth: Có sẵn (cái gì)

    Anxious for, about: Lo lắng

    Bad for: Xấu cho

    Good for: Tốt cho

    Convenient for: Thuận lợi cho..

    Difficult for: Khó..

    Late for: Trễ..

    Liable for sth: Có trách nhiệm về pháp lý

    Dangerous for: Nguy hiểm..

    Famous for: Nổi tiếng

    Fit for: Thích hợp với

    Well-known for: Nổi tiếng

    Greedy for: Tham lam..

    Good for: Tốt cho

    Grateful for sth: Biết ơn về việc..

    Helpful / useful for: Có ích / có lợi

    Necessary for: Cần thiết

    Perfect for: Hoàn hảo

    Prepare for: Chuẩn bị cho

    Qualified for: Có phẩm chất

    Ready for sth: Sẵn sàng cho việc gì

    Responsible for sth: Có trách nhiệm về việc gì

    Suitable for: Thích hợp

    Sorry for: Xin lỗi / lấy làm tiếc cho

    Giới từ From

    To borrow from sb/st: Vay mượn của ai /cái gì

    To demand st from sb: Đòi hỏi cái gì ở ai

    To demiss sb from st: Bãi chức ai

    To demiss sb/st from: Giải tán cái gì

    To draw st from st: Rút cái gì

    To emerge from st: Nhú lên cái gì

    To escape from: Thoát ra từ cái gì

    To himder sb from st = To prevent st from: Ngăn cản ai cái gì

    To protect sb /st from: Bảo vệ ai /bảo về cái gì

    To prohibit sb from doing st: Cấm ai làm việc gì

    To separate st/sb from st/sb: Tách cái gì ra khỏi cái gì / tách ai ra khỏi ai

    To suffer from: Chịu đựng đau khổ

    To be away from st/sb: Xa cách cái gì /ai

    To be different from st: Khác về cái gì

    To be far from sb/st: Xa cách ai/ cái gì

    To be safe from st: An toàn trong cái gì

    To be resulting from st do cái gì có kết quả

    Giới từ In

    To beliveve in st/sb: Tin tưởng cái gì / vào ai

    To delight in st: Hồ hởi về cái gì

    To employ in st: Sử dụng về cái gì

    To encourage sb in st: Cổ vũ khích lệ ai làm cái gì

    To discourage sb in st: Làm ai nản lòng

    To be engaged in st: Tham dự, lao vào cuộc

    To be experienced in st: Có kinh nghiệm về cái gì

    To help sb in st: Giúp ai việc gì

    To include st in st: Gộp cái gì vào cái gì

    To indulge in st: Chìm đắm trong cái gì

    To instruct sb in st: Chỉ thị ai việc gì

    To be interested in st /doing st: Quan tâm cái gì /việc gì

    To invest st in st: Đầu tư cái gì vào cái gì

    To involed in st: Dính lứu vào cái gì

    To persist in st: Kiên trì trong cái gì

    To share in st: Chia sẻ cái gì

    To share st with sb in st: Chia sẻ cái gì với ai

    To be deficient in st: Thiếu hụt cái gì

    To be fortunate in st: May mắn trong cái gì

    To be honest in st /sb: Trung thực với cái gì

    To be enter in st: Tham dự vào cái gì

    To be weak in st: Yếu trong cái gì

    Giới từ about

    To be sorry about st: Lấy làm tiếc, hối tiếc về cái gì

    To be curious about st: Tò mò về cái gì

    To be doublfut about st: Hoài nghi về cái gì

    To be enthusiastic about st: Hào hứng về cái gì

    To be reluctan about st (or to) st: Ngần ngại, hừng hờ với cái gì

    To be uneasy about st: Không thoải mái

    Giới từ with

    To angry with sb: Giận dỗi ai

    To be busy with st: Bận với cái gì

    To be consistent with st: Kiên trì chung thủy với cái gì

    To be content with st: Hài lòng với cái gì

    To be familiar (to/with) st: Quen với cái gì

    To be crowded with: Đầy, đông đúc

    To be patient with st: Kiên trì với cái gì

    To be impressed with/by: Có ấn tượng /xúc động với

    To be popular with: Phổ biến quen thuộc

    Giới từ in

    To beliveve in st/sb: Tin tưởng cái gì / vào ai

    To delight in st: Hồ hởi về cái gì

    To employ in st: Sử dụng về cái gì

    To encourage sb in st: Cổ vũ khích lệ ai làm cái gì

    To discourage sb in st: Làm ai nản lòng

    To be engaged in st: Tham dự, lao vào cuộc

    To be experienced in st: Có kinh nghiệm về cái gì

    To help sb in st: Giúp ai việc gì

    To include st in st: Gộp cái gì vào cái gì

    To indulge in st: Chìm đắm trong cái gì

    To instruct sb in st: Chỉ thị ai việc gì

    To be interested in st /doing st: Quan tâm cái gì /việc gì

    To invest st in st: Đầu tư cái gì vào cái gì

    To involed in st: Dính lứu vào cái gì

    To persist in st: Kiên trì trong cái gì

    To share in st: Chia sẻ cái gì

    To share st with sb in st: Chia sẻ cái gì với ai

    To be deficient in st: Thiếu hụt cái gì

    To be fortunate in st: May mắn trong cái gì

    To be honest in st /sb: Trung thực với cái gì

    To be enter in st: Tham dự vào cái gì

    To be weak in st: Yếu trong cái gì

    Giới từ on

    To be dependence on st/sb: Lệ thuộc vào cái gì /vào ai

    To be intent on st: Tập trung tư tưởng vào cái gì

    To be keen on st: Mê cái gì
     
  2. Đăng ký Binance
Trả lời qua Facebook
Đang tải...