Bạn được DINOSAUR mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
1,544 ❤︎ Bài viết: 1210 Tìm chủ đề
3579 14
Kiếm tiền
Wall-E đã kiếm được 35790 đ
Chắc hẳn ai cũng từng nghe đến từ inch mọt trong những cụm từ khá quen thuộc để gọi kích thước của các màn hình tivi, máy tính laptop.. Nhưng các bạn có biết 1 inch bằng bao nhiêu cm không ạ? Có lẽ sẽ có rất ít người biết được bởi nó là một đơn vị chuyên dụng chỉ dùng để chỉ các thông số kĩ thuật điện tử. Hôm nay chúng tôi sẽ cùng các bạn tìm hiểu về đơn vị này cũng như cách đổi sang đơn vị cm nhé.

1 inch = 2.54cm

Inch là gì?​


Định nghĩa:

Trước khi chúng ta đi tìm hiểu 1 inch bằng bao nhiêu cm chúng ta sẽ đi tìm định nghĩa về inch

c2uzHgS.png


Trong đơn vị đo lường, inch là một đơn vị dùng để chỉ kích thước của các màn hình điện tử như tivi, laptop, máy tính.. Inch (số nhiều là inches) có ký hiệu là dấu phẩy kép phía trên con số (ví dụ 1 ", 2"). Theo ISO 31-1, phụ lục A ký hiệu tiêu chuẩn quốc tế của inch là "in". Inch là đơn vị đo chiều dài có mặt chủ yếu trong hệ đo lường Mỹ và hệ đo lường Anh. Chiều dài mà 1 inch thể hiện có thể không giống nhau trong các hệ thống. 1 yard = 36 inches và 1 foot = 12 inches.

Tương ứng với Inch là đơn vị chiều dài thì inch vuông là đơn vị diện tích và inch khối là đơn vị thể tích.

1 inch bằng bao nhiêu cm?​


1 inch = 2.54cm

Như vậy để đổi inch sang cm thì các bạn chỉ cần nhân số inch với 2.54

Ví dụ:

3 inch = 3 * 2.54 = 7.62cm.

Hoặc các bạn có thể sử dụng trang tìm kiếm Google bằng cách nhập từ khóa tìm kiếm "? Inch = cm" (trong đó? Là số inch mà các bạn muốn chuyển sang cm) và nhấn tìm kiếm, kết quả chuyển đổi sẽ được hiển thị ngay lập tức.

Ngoài ra chúng ta còn có thể đổi 1 inch ra các đơn vị khác như: Kilômét (km), Mét (m), Đêximét (dm), Centimet (cm), Milimet), Micromet (μm), Nanomet (nm).

1 inch chuyển sang các đơn vị đo độ dài thường dùng:

1 inch = 2.54*10-5km

1 inch = 0.0254m

1 inch = 0.254dm

1 inch = 2.54cm

1 inch = 25.4mm

1 inch = 25 400μm

1 inch = 25 400 000nm

Bảng quy đổi inch → mm, cm, dm, m​


inchmmcmdmm
125.42.540.2540.0254
250.85.080.5080.0508
376.27.620.7620.0762
4101.610.161.0160.1016
5127.012.701.2700.1270
6152.415.241.5240.1524
7177.817.781.7780.1778
8203.220.322.0320.2032
9228.622.862.2860.2286
10254.025.402.5400.2540
11279.427.942.7940.2794
12304.830.483.0480.3048
13330.233.023.3020.3302
14355.635.563.5560.3556
15381.038.103.8100.3810
16406.440.644.0640.4064
17431.843.184.3180.4318
18457.245.724.5720.4572
19482.648.264.8260.4826
20508.050.805.0800.5080
21533.453.345.3340.5334
22558.855.885.5880.5588
23584.258.425.8420.5842
24609.660.966.0960.6096
25635.063.506.3500.6350
26660.466.046.6040.6604
27685.868.586.8580.6858
28711.271.127.1120.7112
29736.673.667.3660.7366
30762.076.207.6200.7620
31787.478.747.8740.7874
32812.881.288.1280.8128
33838.283.828.3820.8382
34863.686.368.6360.8636
35889.088.908.8900.8890
36914.491.449.1440.9144
37939.893.989.3980.9398
38965.296.529.6520.9652
39990.699.069.9060.9906
401016.0101.6010.1601.0160
411041.4104.1410.4141.0414
421066.8106.6810.6681.0668
431092.2109.2210.9221.0922
441117.6111.7611.1761.1176
451143.0114.3011.4301.1430
461168.4116.8411.6841.1684
471193.8119.3811.9381.1938
481219.2121.9212.1921.2192
491244.6124.4612.4461.2446
501270.0127.0012.7001.2700
511295.4129.5412.9541.2954
521320.8132.0813.2081.3208
531346.2134.6213.4621.3462
541371.6137.1613.7161.3716
551397.0139.7013.9701.3970
561422.4142.2414.2241.4224
571447.8144.7814.4781.4478
581473.2147.3214.7321.4732
591498.6149.8614.9861.4986
601524.0152.4015.2401.5240
611549.4154.9415.4941.5494
621574.8157.4815.7481.5748
631600.2160.0216.0021.6002
641625.6162.5616.2561.6256
651651.0165.1016.5101.6510
661676.4167.6416.7641.6764
671701.8170.1817.0181.7018
681727.2172.7217.2721.7272
691752.6175.2617.5261.7526
701778.0177.8017.7801.7780
711803.4180.3418.0341.8034
721828.8182.8818.2881.8288
731854.2185.4218.5421.8542
741879.6187.9618.7961.8796
751905.0190.5019.0501.9050
761930.4193.0419.3041.9304
771955.8195.5819.5581.9558
781981.2198.1219.8121.9812
792006.6200.6620.0662.0066
802032.0203.2020.3202.0320
812057.4205.7420.5742.0574
822082.8208.2820.8282.0828
832108.2210.8221.0822.1082
842133.6213.3621.3362.1336
852159.0215.9021.5902.1590
862184.4218.4421.8442.1844
872209.8220.9822.0982.2098
882235.2223.5222.3522.2352
892260.6226.0622.6062.2606
902286.0228.6022.8602.2860
912311.4231.1423.1142.3114
922336.8233.6823.3682.3368
932362.2236.2223.6222.3622
942387.6238.7623.8762.3876
952413.0241.3024.1302.4130
962438.4243.8424.3842.4384
972463.8246.3824.6382.4638
982489.2248.9224.8922.4892
992514.6251.4625.1462.5146
1002540.0254.0025.4002.5400

1 inch bằng bao nhiêu pixel?​


Ngoài đổi 1 inch bằng bao nhiêu cm ra chúng ta cũng có có cách đổi Pixel là đơn vị đo độ phân giải hiển thị, trong photoshop hay ảnh kỹ thuật số pixel là đơn vị cơ bản nhất tạo nên bức ảnh kỹ thuật số, pixel là một điểm ảnh có kích thước vào khoảng 0.26 x 0.35mm.

Centimet là đơn vị đo độ dài, nếu quy đổi với pixel sẽ không có sự tương đồng về đơn vị đo lường. Pixel có sự tương đồng với centimet vuông hơn.

Giả sử: Nếu kích thước 1 pixel là 0.26 x 0.35mm thì 1cm2 = 1098.9 pixel.

Tuy nhiên trên thực tế sự quy đổi từ cm2 ra pixel là không thể vì mật độ hiển thị điểm ảnh khác nhau, rất có thể 1cm2 chứa tới 1.000 điểm ảnh hoặc 10.000 điểm ảnh.

Các cách đổi 1 inch ra cm​


Hiện nay, với nhu cầu sử dụng các đơn vị đo lường chuyên biệt trong các thiết bị khác nhau mà người ta sẽ phải có những cách quy đổi ra đơn vị chung khác nhau. Để đổi được 1 inch ra cm chúng ta sẽ có những cách đổi sau:

Đổi theo công thức có sẵn

Theo quy ước quốc tế, chúng ta có công thức đổi như sau:

Công thức tổng quát để đổi inch sang cm và ngược lại là:

Inch = cm *0.39370.

Cm = inch/0.39370.

==> 1 inch = 2.54cm = 25.4mm = 0.0254m.

Chúng ta sẽ dựa vào công thức có sẵn này để đổi chúng một cách dễ dàng nhất.

Vd: Bạn có 1 chiếc tivi 49 inch bạn muốn đổi ra cm bạn chỉ cần lấy 49 x 2.54 = 124.46cm

Đổi theo bảng chuyển đổi quốc tế

HQp71YG.png


Một cách để chuyển đổi 1 inch bằng bao nhiêu cm chúng ta có thể lựa chọn cách đổi bằng việc dựa vào bảng chuyển đổi quốc tế.

Đây là bảng chuyển đổi chuẩn nhất và quy chuẩn nhất do hội đo lường quốc tế lập lên. Bảng này bao gồm các dữ liệu, các số liệu mẫu để người dùng dễ dàng quy đổi inch sang cm. Bạn chỉ cần tra cứu bảng dưới đây để đối chiếu và chuyển đổi là được. Vô cùng tiện lợi và cực hữu ích.

Bảng này bạn có thể tra cứu bất cứ số liệu nào cũng đều được bảng chia làm 2 cột chính là cột inch và cột centimet. Cột inch đơn vị thấp nhất là 1 và cao nhất là 1000 inch. Nếu bạn muốn đối bạn chỉ cần nhìn vào cột inch sau đó dóng sang cột centimet là bạn đã có kết quả của đổi sang centimet.

Chẳng hạn, bạn muốn đổi 100 inch. Bạn sẽ nhìn sang cột inch sau đó tìm số liệu hiển thị 100, bạn dóng sang cột centimet bên cạnh là 254. Rất đơn giản và dễ sử dụng phải không ạ

Đổi theo các ứng dụng phần mềm trên google

0yQhJ4q.png


Ngày nay, với sự phát triển ngày càng hiện đại của công nghệ việc tìm hiểu cũng như giải quyết các thắc mắc vấn đề cũng sẽ dễ dàng hơn bằng việc sử dụng các ứng dụng phần mềm google. Để đổi 1 inch bằng bao nhiêu cm bạn cũng có thể sử dụng cách này.

Bạn có thể lên Google và tìm kiếm theo cú pháp như sau: "1 in to cm" hoặc "1 inch to cm" sau đó enter là sẽ ra ra cho bạn hàng loạt kết quả cực chuẩn, chính xác và nhanh nhé.

Hoặc không bạn cũng có thể lên google tải các phần mềm chuyển đổi cũng khá tiện lợi. Hiện nay chúng ta có rất nhiều các phần mềm chuyển đổi như: ConvertWorld.. Với ứng dụng này bạn có thể tra cứu với các bước như sau:

Bước 1: Truy cập trang chuyển đổi Convert Word. Sau khi truy cập, bạn chọn mục kích thước, chiều dài.

Bước 2: Lựa chọn đơn vị muốn chuyển đổi trên thanh tùy chọn. Chọn inch và sau đó, bạn có thể nhìn thấy các đơn vị bạn muốn chuyển đổi như cm, m và mm.

Ứng dụng của inch và ý nghĩa của chúng​


Có thể nói, inch là một đơn vị đo chuyên biệt chỉ được dùng để đo kích thước màn hình của các sản phẩm điện tử như tivi, máy tính, laptop.. Chúng bao gồm rất nhiều các kích thước khác nhau.

bdgzqb6.jpg


Đối với tivi, các bạn sẽ thấy có rất nhiều các loại tivi có inch khác nhau như: 32 inch, 40 inch, 49 inch, 55 inch.. Giúp bạn có thể lựa chọn tivi phù hợp với nhà mình cũng như thay thế và sữa chữa tivi một cách tốt nhất.

Đối với màn hình laptop chúng ta cũng có các loại như: 11, 12, 13, 14, 15, 16 inch.. Ngoài ra còn các màn hình máy tính cây hay màn hình điện thoại, ipad cũng đều được sử dụng đơn vị inch để tính kích thước.

Về ý nghĩa thì inch chủ yếu thể hiện kích thước của màn hình sản phẩm giúp người mua biết được kích thước của chúng là bao nhiêu, to hay nhỏ. Các bạn có thể biết được kích thước từ nhỏ đến lớn. Ngoài ra inch càng lớn thì giá thành của sản phẩm lại càng cao nhé.

Tóm lại, trên đây là toàn bộ những thông tin về cách đổi 1 inch bằng bao nhiêu cm mà chúng tôi muốn chia sẻ đến các bạn. Nó sẽ giúp các bạn biết được cách đổi dễ dàng để có thể lựa chọn được dòng sản phẩm có kích thước inch phù hợp với gia đình mình.
 
Chỉnh sửa cuối:
Từ khóa: Sửa

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back