Bạn được Joseph thành mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
  1. Cute pikachu

    Soạn bài: Thực hành tiếng Việt - Ngữ văn 6 trang 78, Sách Cánh Diều

    Kiến thức trọng tâm Về thành ngữ và so sánh Thành ngữ: + Thành ngữ là loại cụm từ có cấu tạo cố định, biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh. Nghĩa của thành ngữ có thể bắt nguồn trực tiếp từ nghĩa đen của các từ tạo nên nó nhưng thường thông qua một số phép chuyển nghĩa như ẩn dụ, so sánh.. +...
  2. D

    Tiếng Anh Bài tập đồng nghĩa, trái nghĩa

    PARTI Question 1: American poet James Merrily received critical acclaim for his work entitled Jim's Book A: Advice B: Disapproval C: Praise D: Attention Acclaim - hoan hô, ca ngợi; advice - lời khuyên; disapproval - phản đối; praise - tung hô = acclaim; attention- sự chú ý Question 2: His...
  3. Hoaiancute

    Tiếng Anh 16 cụm từ có ý nghĩa hoàn toàn trái ngược

    1. clean up >< mess up Dọn dẹp >< phá tung lên 2. come in >< go out Đi vào >< đi ra 3. arive at >< depart at Tới tại >< rời đi tại 4. Turn on >< turn off Bật lên >< tắt đi 5. throw away >< pick up Vứt đi >< nhặt lên 6. shup up >< speak up Im lặng >< nói to lên 7. stand up >< sit down...
  4. Mune04

    Tiếng Trung Các từ trái nghĩa trong tiếng trung

    Các từ trái nghĩa trong trong tiếng Trung 1. 好 – /hǎo/ >< 坏 /hùai/ (Tươi, tốt, lành – Hỏng) 2. 轻 /qīng/ >< 重 /zhòng/ (Nhẹ – Nặng) 3. 干 /gān/ >< 湿 /shī/ (Khô – ướt) 4. 香 /xiāng/ >< 臭 /chòu/ (Thơm – thối, hôi) 5. 软 /ruǎn/ >< 硬 /yìng/ (thua – thắng) 6. 强 /qíang/ >< 弱 /ruò/ (mạnh – yếu)...
Back