1. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Phân biệt 一时 yīshí và 一度 yīdù

    一时 (yī shí) và 一度 (yī dù) trông có vẻ có cùng một ý nghĩa, và cách chúng được sử dụng về mặt cấu trúc là giống nhau, nhưng trên thực tế chúng khá khác nhau. 一时 (yī shí) HSK6 一度 có thể có nghĩa là "chỉ một lần". Khi 一度 có nghĩa là "một lần" (only once), nó được sử dụng trong một cụm từ cố...
  2. Nghiêm Nham

    Tiếng Trung So sánh 又 yòu và 再 zài

    又 (yòu) và 再 (zài) đều đứng trước động từ để nói về một việc lặp lại một hoặc nhiều lần, vậy sự khác nhau ở đây là gì? I. "又" (yòu) 1. Nói về một việc đã xảy ra hoặc đang xảy ra ở thời điểm hiện tại. 春风吹又生. Chūnfēng chuī yòu shēng. Gió xuân lại thổi qua. 他又迟到了. Tā yòu chídàole. Anh ta...
  3. Nghiêm Nham

    Tiếng Trung Cách dùng từ 吧 - Ba

    吧 (ba) 1. Khiến câu nghe nhẹ nhàng hơn, giúp nói giảm nói tránh, mang tính gợi ý, cầu xin, làm nũng với ai đó. 你 有 时间 再 做 吧. Nǐ yǒu shíjiān zài zuò ba. Đợi có thời gian thì lại làm đi. 一起变装吧. Yīqǐ bìan zhuāng ba. Cùng nhau đi diện đồ nào. 走吧. Zǒu ba. Đi thôi. 2. Quyết định làm điều gì...
  4. Nghiêm Nham

    Tiếng Trung 还是 Háishì và 或者 huòzhě

    还是 (Háishì) hay 或者 (huòzhě) ? Hai từ đều mang nghĩa "A hoặc B", nhưng tùy trường hợp mà cách sử dụng cũng khác nhau. I. "还是" (Háishì) : 1. Hay dùng trong câu hỏi. Ví dụ như: 你是坐打车还是坐飞机? Nǐ shì zuò dǎchē háishì zuò fēijī? Bạn đi taxi hay máy bay? 今天是星期五还是星期日? Jīntiān shì xīngqíwǔ háishì...
  5. Nghiêm Nham

    Tiếng Trung Cách dùng trạng từ 就

    就 ( ji-ù ) adv. Trước khi vào bài xin cho mình gửi lời xin lỗi tới tất cả mọi người, về từ "就" ( ji-ù ), mình phải viết cách nó ra như vậy vì không hiểu sao phiên âm tiếng trung ở trên trang web này viết không được, nó toàn bị nhảy dấu thành "jìu" thôi ấy. Xin lỗi vì sự bất tiện này. 1. Sử...
  6. Nghiêm Nham

    Tiếng Trung Câu quá khứ trong tiếng trung

    Động từ trong tiếng trung sẽ không biến đổi theo các thì rắc rối như tiếng anh, đơn giản hơn, bạn chỉ cần thêm vào những từ sau đây vào câu nếu muốn nói về một việc đã xảy ra trong quá khứ: 1. Câu khẳng định: Cấu trúc: Động từ + 了 (Le) / 过 (guò) / 过了 (guòle). Ngoài ra còn có thể sử dụng: 昨天...
  7. Góc bình yên

    Tiếng Trung Danh từ chỉ thời gian trong tiếng Trung

    - 今天/今日: /jīn tiān / jīn rì/: Hôm nay - 明天/明日: /míng tiān / míng rì/: Ngày mai - 昨天/昨日: /zuó tiān / zuó rì/: Ngày hôm qua - 后天/后日: /hòu tiān / hòu rì/: Ngày kia - 大后天: /dà hòu tiān/: Ngày kìa - 前两天: /qían liǎng tiān/: Hai ngày trước - 今晚: /jīn wǎn/: Tối nay - 明晚: /míng wǎn/ :tối mai -...
  8. Góc bình yên

    Tiếng Trung Cấu trúc ngữ pháp - Phần 1

    1) 只有.. 才能.. /zhǐyǒu.. cáinéng.. /: Chỉ có.. mới có thể.. Thường đi với nhau, chỉ điều kiện. Ví dụ: 只有你的话, 我才能相信. /zhǐyǒu nǐ de hùa, wǒ cáinéng xiāngxìn. / Chỉ có lời của bạn, tôi mới có thể tin. 2) 如果.. 就: /rúguǒ.. jìu.. / (Nếu.. thì) Cấu trúc thường hay đi liền với...
  9. Góc bình yên

    Tiếng Trung Những câu nói khắc cốt ghi tâm

    ㊗️舞台再大, 你不上台, 永远是个观众. Khán đài rộng lớn đến mấy, bạn không lên sân khấu, mãi mãi vẫn chỉ là khán giả! ㊗️人生哪来那么多幸运, 只不过别人努力时你假装看不见. Cuộc đời con người nào có nhiều may mắn đến thế. Chỉ là khi người khác đang nỗ lực bạn trả vờ như không nhìn thấy! ㊗️有人在奔跑, 有人在睡觉, 有人在感恩, 有人在遗憾, 有目标的睡不着...
  10. Góc bình yên

    Tiếng Trung Học tiếng Trung qua chủ đề ăn uống

    Chủ đề ăn uống 1. 你喜欢吃什么? /Nǐ xǐhuān chī shénme? / Bạn thích ăn gì? 2. 我喜欢吃又酸又甜的. /Wǒ xǐhuān chī yòu suān yòu tían de. / Tôi thích ăn món vừa chua vừa ngọt. 3. 我喜欢吃辣一点儿的. /Wǒ xǐhuān chī là yì diǎnr de. / Tôi thích ăn món cay một chút. 4. 我喜欢吃中餐. /Wǒ xǐhuān chī zhōngcān. / Tôi thích...
  11. Góc bình yên

    Tiếng Trung Tiếng Trung: Khẩu ngữ thường dùng trong giao tiếp

    Xin chào các bạn. Hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu một số khẩu ngữ thường dùng trong giao tiếp. Chúng ta bắt đầu thôi: Hy vọng bài viết hữu ích với các bạn, chúng ta cùng học, cùng tiến bộ. Thân ái!
Back