To be interested in + N/V-ing: Quan tâm đến..
Ex: Mrs Brown is interested in going shopping on Sundays
(Bà Brown thích thú đi mua sắm vào Chủ nhật)
To waste + time/money + V-ing: Tốn tiền hoặc thời gian làm gì..
Ex: He always wastes time playing computer games each day
(Anh ấy luôn lãng phí...
Có lẽ bạn đã từng nghe kể về những câu chuyện huyền bí Ngàn lẻ một đêm, hay đã từng mê mẩn một nền văn minh Ai Cập cổ đại với dòng sông Nile quyến rũ qua truyện tranh Nữ hoàng Ai Cập và Dòng sông huyền bí thì tiếng Ả Rập sẽ đưa bạn đến gần hơn với nền văn hóa của các đất đước Trung Đông giàu có...
1. Have an eye for = is good at noticing: Giỏi nhận ra/ có khả năng đánh giá đúng về điều gì
2. Keeps sb on one's toes = makes sb stay actice concentrated: Làm cho ai phải thận trọng, chú ý
3. Shouder all the blame = take responsibility for st bad: Gánh mọi trách nhiệm
4. Walk straight into a...
1. Gợi chuyện
1. Fancy meeting you here! : Gặp bạn ở đây thật thích quá!
2. What a coincidence! : Thật là trùng hợp!
3. Have you heard form Jenny lately? : Gần đây bạn có nghe tin gì từ Jenny không?
4. Are you still working for the same company? : Bạn vẫn làm việc cho công ty đó chứ?
5...