1. H

    Tiếng Nhật 7 cách sử dụng こと (koto) trong tiếng Nhật

    ことcó nghĩa cơ bản là sự việc, nhưng khi đặt trong những cấu trúc khác nhau nó sẽ mang nhiều nghĩa khác nhau. Sau đây là 7 cấu trúc ことkhác nhau mà mình tổng hợp được. 1) Động từ thể ngắn + ことだ: Nên~ (=~したほうがいい) Ví dụ: 英語がうまくなりたかったら、アメリカの恋人を作ることですよ. (Nếu muốn giỏi tiếng Anh nên kiếm người yêu là...
  2. H

    Tiếng Nhật 6 cách sử dụng 限り (kagiri) trong tiếng Nhật

    Tùy vào cấu trúc câu mà một từ trong tiếng Nhật có thể mang nhiều ý nghĩa. Để làm rõ các nghĩa mà nó mang, mình đã tổng hợp được 6 cách dùng của từ 限り (kagiri). Hi vọng có thể giúp các bạn sử dụng đúng từ này khi nói và viết tiếng Nhật. 1. Danh từ + に限り: Chỉ~ (= だけ) Ví dụ: 初めてのお客様に限り、30%オフです...
  3. Purakapi

    Tiếng Nhật Cùng mình học ngữ pháp tiếng Nhật N2

    Chào các bạn, mình là Purakapi. Mình đã tốt nghiệp đại học, chuyên ngành tiếng Nhật. Trước khi mình ra trường thì mình đã tham gia một kỳ thi năng lực tiếng và đã có chứng chỉ tương đương N2. Nhưng các bạn học tiếng Nhật chắc cũng biết, chứng chỉ N2 chỉ có giá trị trong vòng 2 năm. Mà mình chưa...
  4. H

    Tiếng Nhật Bài tập kanji n5

    問 題 1 1 . きょうは いい 天気 ですね。 A. でんき B. てんき C. てんぎ D. ていき 2 . 木村さんと 山田さんは 日本人 です。 A. ひほんひと B. ひほんじん C. にほんひと D. にほんじん 3 . さがしましたが、 先生 は どこにも いませんでした。 A. せんぱい B. せんせい C. せいと D. せんだい 4 . 電気 を つけて ください。 A. でんき B. げんき C. でんげん D. てきん 5 . わたしが 生まれた 所は なごやです。 A. うまれた B. なまれた C...
Back