Bạn được Sóc Be mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
  1. Trâm NTT

    Tiếng Anh Học từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề Appearance & Character

    APPEARANCE & CHARACTER 1. APPEARANCE a. Vocabulary: Vocabulary attractive (adj) : Causing interest and pleasure = hấp dẫn, có sức hút => Ex: One of the most attractive features of Vietnam is traditional food. fashionable (adj): Wearing clothes, doing things, and going to places that are...
  2. M

    Tiếng Anh [Vocabulary] Tổng Hợp từ vựng về quyền sở hữu trí tuệ

    Copyright: Bản quyền Author: Tác giả Royalty: Phí nhượng quyền, phí bản quyền Term: Thời hạn bản quyền có hiệu lực Assign nhượng lại Public Domain: Phạm vi công cộng Fair use: Sử dụng hợp lý Infringement: Vi phạm Piracy: Lậu Trade dress/ secret: Bí mật thương mại/kinh doanh/ công thức...
  3. Sắc Hương Hoa

    Tiếng Anh Writing - Conjunctions: Từ Nối, Liên Từ

    1. "However" - Ways of saying 'but' (cách nói 'nhưng') - Politicians have promised to improve road safety. So far, however, little has been achieved. - -> Các chính trị gia đã hứa sẽ cải thiện an toàn đường bộ. Tuy nhiên, cho đến nay vẫn chưa đạt được nhiều thành tựu. - Despite clear evidence...
  4. Sắc Hương Hoa

    Tiếng Anh Vocabs - Collocations: Cụm từ cố định

    1. Collocation: Town and country (thị trấn/thành phố và nông thôn) 1a. Town - live in a city/a town/an urban environment/ (informal) a concrete jungle/the suburbs/shanty towns/slums --> sống trong thành phố / thị trấn / môi trường đô thị / (xuồng xã, không trang trọng) một khu vực trong thành...
Back