PHÂN BIỆT 怎么样 VÀ 什么样 * * * 1. 怎么样(zěnmeyàng là đại từ nghi vấn 什么样(shénmeyàng là đại từ nghi vấn "什么"... " 样" 2. Trường hợp "怎么样" và "什么样" có thể thấy trong câu có cùng cấu trúc, nhưng ý nghĩa diễn đạt không hoàn toàn giống nhau: "怎么样" thiên về tính chất, trạng thái bên trong; "什么样" thiên về đặc điểm, chủng loại cụ thể bên ngoài. Ví dụ: 1. Lúc làm định ngữ bổ nghĩa cho danh từ: A) Hỏi về tính chất, khi trả lời nên nói rõ là trung thành, thật thà, nghiêm túc, gian xảo.. 他究竟是一个怎么样的人? 你了解吗? B) Hỏi về loại, khi trả lời nên nói rõ là người tốt, người xấu hoặc làm gì.. 他究竟是一个什么样的人? C) Hỏi về đặc điểm ngoại hình, khi trả lời nên nói rõ là vốc dáng, béo gầy, mặt mũi, ăn mặc thế nào vân vân. 来的那个人是什么样的人, 你能说一说吗? (Trong trường hợp này, thường không dùng "怎么样" ) D) Chỉ chủng loại cụ thể thường chỉ dùng "什么样". 他什么样的苦没吃过? 2. Lúc làm vị ngữ, bổ ngữ: A) Hỏi về tính chất, tình trạng, khi trả lời phải là xinh, đẹp, mới lạ, độc đáo, không tốt lắm, xấu xí.. 你新买的这件衣服怎么样? 她长得怎么样? B) Hỏi về đặc trưng cụ thể bên ngoải, khi trả lời phải là màu đen, kiểu áo dài thêu hoa văn; dáng cao, mắt to, thân hình thon thả hoặc mắt hí, mặt trái xoan vân vân. 你买的这件衣服什么样? 她长得什么样? 3. Trường hợp "怎么样" và "什么样" có cách dùng hoàn toàn khác nhau: 1. "怎么样" dùng trước động từ diễn đạt về phương thức của động tác ( "什么样" không có cách dùng này) : 你告诉我怎么样说, 好吗? 怎么样下笔才是正确的? 大家想一想, 我们怎么样帮助他他才肯接受. 2. "怎么样" có thể dùng làm vị ngữ chỉ tình trạng ( "什么样" không có cách dùng này) : 今天天气怎么样? 他的病怎么样了? 3. "怎么样" có thể làm vị ngữ của động từ "觉得", "感觉", "认为", "以为", "打算", cũng có thể tự nó nêu thành câu hỏi ( "什么样" không có cách dùng này) : 你觉得这个计划怎么样? 今后你打算怎么样? 怎么样? 身体好一点了吗? 4. "什么样" đôi lúc có thể sử dụng trong cấu trúc "động từ +成+什么样", ( "怎么样" không có cách dùng này) : 你都病生什么样了, 还勉强自己干? (bệnh đến mức này, bạn còn gắng sức làm một mình sao) 她都打扮成什么样了, 你还不管管她? (Nó ăn diện đến mức này, cậu có còn dạy bảo nó nữa không hả? ) 5. "怎么样" có thể thay thế động từ, hình dung từ làm vị ngữ, chỉ động tác hoặc tính chất. ( "什么样" không có cách dùng này) : 他怎么样你了? (nó làm gì mày rồi? ) 这里的条件怎么样? - 不怎么样. (không tốt lắm / không ra sao) - Hết -