Các dạng của Other: Singular (Số ít) : an other Plural (Số nhiều) : Other / Others 1. Other có thể thực hiện chức năng của một tính từ (Adj) hoặc đại từ (Pronoun) . Khi thực hiện chức năng của tính từ nó phải đi kèm với một danh từ (Noun), còn khi thực hiện chức năng của đại từ nó có thể đứng một mình. Ví dụ: I lost my dictionary, so I bought another à Thực hiện chức năng đại từ, có thể đứng một mình Ví dụ: I lost my dictionary, so I bought another dictionary. À Thực hiện chức năng của một tính từ, đi kèm với danh từ. Ví dụ: Some people prefer pop music, but others prefer rock music. À Thực hiện chức năng đại từ, mang nghĩa số nhiều, có thể đứng một mình. Ví dụ: Some people have red hair. Other people have brown hair. À Thực hiện chức năng của một tính từ, mang nghĩa số nhiều, đi kèm với danh từ. 2. "The other" có nghĩa là "còn lại" (Đã được xác định) Ví dụ: Look at your hands. One is your right hand. The other is your left hand. (Nhìn vào tay của bạn. Một là tay phải. Còn lại là tay trái) 3. Dùng "another" đi kèm với thời gian, tiền bạc, khoảng cách thì dịch là "nữa". Ví dụ: I will be here for another three years ( Tôi sẽ ở đây thêm 3 năm nữa)