Tiếng Anh Chi tiết cách phát âm, Quốc tịch và dạng tính từ của các nước trên thế giới bằng tiếng Anh

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Nghiêm Nham, 13 Tháng bảy 2021.

  1. Nghiêm Nham

    Bài viết:
    59
    Trong thời gian tôi tiếp xúc với người nước ngoài, tôi nhận ra rằng đa số họ rất thích đi du lịch và đặc biệt thích chia sẻ kinh nhiệm mà họ từng trải khi chu du khắp các vùng miền khác nhau. Đó là lý do tôi làm bài viết này, tôi đã chia rõ theo từng vùng thuộc các châu khác nhau để các bạn tiện theo dõi. Dù không cần phải nhớ hết nhưng các bạn nên đọc qua để khi tán ngẫu hay muốn làm quen với người nước ngoài, nhỡ họ có nói tên đôi ba nước xa lạ thì ít nhất mình cũng biết nó thuộc châu nào, nằm ở đâu, tên quốc tịch trong tiếng Anh gọi là gì để bồi thêm vài câu cho câu chuyện thêm phần thú vị hơn, chứ lúc ấy mới lôi điện thoại ra tra tra hay hỏi "đấy là nước nào thế?" thì dễ rơi vào trường hợp lúng túng lắm.

    I. TỪ VỰNG VỀ TÊN CÁC NƯỚC KHU VỰC BẮC ÂU

    Denmark /ˈdɛnmɑːk/ (nước Đan Mạch)




    Danish (thuộc Đan Mạch)

    Danish (Quốc tịch Đan Mạch)

    Dane (người Đan Mạch)

    England /ˈɪŋglənd/ (nước Anh)



    English (thuộc nước Anh)

    British / English (Quốc tịch Anh)

    Englishman/Englishwoman (đàn ông Anh / phụ nữ Anh)

    Estonia/ɪˈstəʊnɪə/ (nước Estonia)

    Estonian (thuộc Estonia)

    Estonian (Quốc tịch Estonia)

    Estonian (người Estonia)

    Finland /'finlənd/ (nước Phần Lan)

    Finnish (thuộc Phần Lan)

    Finnish (Quốc tịch Phần Lan)

    Finn (người Phần Lan)

    Iceland /ˈʌɪslənd/ (nước Iceland)

    Icelandic (thuộc Iceland)

    Icelandic (Quốc tịch Iceland)

    Icelander (người Iceland)

    Ireland/'aiələnd/ (nước Ireland)

    Irish (thuộc Ireland)

    Irish (Quốc tịch Ireland)

    Irishman / Irishwoman (đàn ông Ireland / phụ nữ Ireland)

    Latvia /ˈlatvɪə/ (nước Latvia)

    Latvian (thuộc Latvia)

    Latvian (Quốc tịch Latvia)

    Latvian (người Latvia)

    Lithuania/ˌlɪθ (j) uːˈeɪnɪə/ (nước Lithuania)

    Lithuanian (thuộc Lithuania)

    Lithuanian (Quốc tịch Lithuania)

    Lithuanian (người Lithuania)

    Northern Ireland /ˌnɔːðən ˈʌɪələnd/ (nước Bắc Ireland)

    Northern Irish (thuộc Bắc Ireland)

    British / Northern Irish (Quốc tịch Bắc Ireland)

    Northern Irishman/Northern Irishwoman (đàn ông Bắc Ireland / phụ nữ Bắc Ireland)

    Norway/'nɔ: Wei/ (nước Na Uy)

    Norwegian (thuộc Na Uy)

    Norwegian (Quốc tịch Na Uy)

    Norwegian (người Na Uy)

    Scotland/skɒtlənd/ (nước Scotland)

    Scottish (thuộc Scotland)

    British / Scottish (Quốc tịch Scotland)

    Scot / Scotsman/Scotswoman (người Scotland / đàn ông Scotland / phụ nữ Scotland)

    Sweden /ˈswɪdən/ (nước Thụy Điển)



    Swedish (thuộc Thụy Điển)

    Swedish (Quốc tịch Thụy Điển)

    Swede (người Thụy Điển)

    United Kingdom /jʊ'naitid 'kiηdəm/ (Vương Quốc Anh và Bắc Ireland)

    British (thuộc Vương quốc Anh)

    British (Quốc tịch Anh)

    Briton (người Anh)

    Wales /weilz/ (nước Wales)

    Welsh (thuộc Wales)

    British / Welsh (Quốc tịch Wales)

    Welshman /Welshwoman (đàn ông Wales / phụ nữ Wales)

    II. TỪ VỰNG VỀ TÊN CÁC NƯỚC KHU VỰC TÂY ÂU

    Austria /ˈɑː. Stri. ə/ (nước Áo)

    Austrian (thuộc Áo)

    Austrian (Quốc tịch Áo)

    Austrian (người Áo)

    Belgium/belʤəm/ (nước Bỉ)

    Belgian (thuộc Bỉ)

    Belgian (Quốc tịch Bỉ)

    Belgian (người Bỉ)

    France /ˈfrɑːns/ (nước Pháp)

    French (thuộc Pháp)

    French (Quốc tịch Pháp)

    Frenchman/Frenchwoman (đàn ông Pháp / phụ nữ Pháp)

    Germany /ˈʤɜːməni / (nước Đức)



    German (thuộc Đức)

    German (Quốc tịch Đức)

    German (người Đức)

    Luxembourg/'lʌksəmbɜːg/

    Luxembourgish

    Luxembourg

    Luxembourger

    Netherlands /'neðələndz/ (nước Hà Lan)

    Dutch (thuộc về Hà Lan)

    Dutch (Quốc tịch Hà Lan)

    Dutchman /Dutchwoman (đàn ông Hà Lan / phụ nữ Hà Lan)

    Switzerland /ˈswɪtsələnd / (nước Thụy Sĩ)

    Swiss (thuộc Thụy Sĩ)

    Swiss (Quốc tịch Thụy Sĩ)

    Swiss (người Thụy Sĩ)





    III. TỪ VỰNG VỀ TÊN CÁC NƯỚC KHU VỰC NAM ÂU

    Albania/alˈbeɪnɪə/ (nước Albania)

    Albanian (thuộc Albania)

    Albanian (Quốc tịch Albania)

    Albanian (người Albania)

    Croatia /Krəʊ'ei∫ə/ (nước Croatia)

    Croatian (thuộc Croatia)

    Croatian (Quốc tịch Croatia)

    Croatian (người Croatia)

    Cyprus /ˈsʌɪprəs/ (nước Cyprus)

    Cypriot (thuộc Cyprus)

    Cypriot (Quốc tịch Cyprus)

    Cypriot (người Cyprus)

    Greece /griːs/ (nước Hy Lạp)

    Greek (thuộc Hy Lạp)

    Greek (Quốc tịch Hy Lạp)

    Greek (người Hy Lạp)

    Italy /ˈɪtəli/ (nước Ý)

    Italian (thuộc Ý)

    Italian (Quốc tịch Ý)

    Italian (người Ý)

    Portugal /ˈpɔːʧəgəl/ (nước Bồ Đào Nha)

    Portuguese (thuộc Bồ Đào Nha)

    Portuguese (Quốc tịch Bồ Đào Nha)

    Portuguese (người Bồ Đào Nha)

    Serbia /ˈsəːbɪə/ (nước Serbia)

    Serbian (thuộc Serbia)

    Serbian (Quốc tịch Serbia)

    Serbian (người Serbia)

    Slovenia/Sləʊ'vi: Niə/ (nước Slovenia)

    Slovenian / Slovene (thuộc Slovenia)

    Slovenian / Slovene (Quốc tịch Slovenia)

    Slovenian / Slovene (người Slovenia)

    Spain /speɪn/ (nước Tây Ban Nha)

    Spanish (thuộc Tây Ban Nha)

    Spanish (Quốc tịch Tây Ban Nha)

    Spaniard (người Tây Ban Nha)

    IV. TỪ VỰNG VỀ TÊN CÁC NƯỚC KHU VỰC ĐÔNG ÂU

    Belarus/ˌbɛləˈruːs/ (nước Belarus)

    Belarusian (thuộc Belarus)

    Belarusian (Quốc tịch Belarus)

    Belarusian (người Belarus)

    Bulgaria/bʌl'geəriə/ (nước Bulgaria)

    Bulgarian (thuộc Bulgaria)

    Bulgarian (Quốc tịch Bulgaria)

    Bulgarian (người Bulgaria)

    Czech Republic/t∫ek ri'pʌblik/ (nước Cộng hòa Séc)

    Czech (thuộc Séc)

    Czech (Quốc tịch Séc)

    Czech (người Séc)

    Hungary/'hʌηgəri/ (nước Hungary)

    Hungarian (thuộc Hungary)

    Hungarian (Quốc tịch Hungary)

    Hungarian (người Hungary)

    Poland /ˈpəʊlənd / (nước Ba Lan)

    Polish (thuộc Ba Lan)

    Polish (Quốc tịch Ba Lan)

    Pole (người Ba Lan)

    Romania/rəʊ'meiniə/ (nước Romania)

    Romanian (thuộc Romania)

    Romanian (Quốc tịch Romania)

    Romanian (người Romania)

    Russia /ˈrʌʃə/ (nước Nga)



    Russian (thuộc Nga)

    Russian (Quốc tịch Nga)

    Russian (người Nga)

    Slovakia/sləʊ'vækiə/ (nước Slovakia)

    Slovak / Slovakian (thuộc Slovakia)

    Slovak / Slovakian (Quốc tịch Slovakia)

    Slovak / Slovakian (người Slovakia)

    Ukraine/ju: 'krein/ (nước Ukraine)

    Ukrainian (thuộc Ukraine)

    Ukrainian (Quốc tịch Ukraine)

    Ukrainian (người Ukraine)

    V. TỪ VỰNG VỀ TÊN CÁC NƯỚC KHU VỰC BẮC MỸ

    Canada /ˈkænədə/ (nước Canada)

    Canadian (thuộc Canada)

    Canadian (Quốc tịch Canada)

    Canadian (người Canada)

    Haiti /'heiti/

    Haitian

    Haitian

    Haitian

    Mexico /ˈmɛksɪkəʊ/ (nước Mexico)

    Mexican (thuộc về Mexico)

    Mexican (Quốc tịch Mexico)

    Mexican (người Mexico)

    United States (nước Mỹ)

    American/əˈmɛrɪkə/ (thuộc Mỹ)

    American (Quốc tịch Mỹ)

    American (người Mỹ)





    VI. TỪ VỰNG VỀ TÊN CÁC NƯỚC KHU VỰC TRUNG MỸ VÀ CA-RI-BÊ

    Costa Rica /kɒstə'ri: Kə/

    Costa Rican

    Costa Rican

    Costa Rican

    Cuba/ˈkjuːbə/ (nước Cuba)



    Cuban (thuộc Cuba)

    Cuban (Quốc tịch Cuba)

    Cuban (người Cuba)

    Dominica /dɒmi'ni: Kə/

    Dominican

    Dominican

    Dominican

    Guatemala/ˌɡwɑːtəˈmɑːlə/ (nước Guatemala)

    Guatemalan (thuộc Guatemala)

    Guatemalan (Quốc tịch Guatemala)

    Guatemalan (người Guatemala)

    Jamaica /dʒə'meikə/ (nước Jamaica)

    Jamaican (thuộc Jamaica)

    Jamaican (Quốc tịch Jamaica)

    Jamaican (người Jamaica)

    Panama /pænə'mɑ: /

    Panamanian

    Panamanian

    Panamanian

    VII. TỪ VỰNG VỀ TÊN CÁC NƯỚC KHU VỰC NAM MỸ

    Argentina /ɑ: Dʒən'ti: Nə/ (nước Argentina)

    Argentine / Argentinian (thuộc Argentina)

    Argentine / Argentinian (Quốc tịch Argentina)

    Argentine / Argentinian (người Argentina)

    Bolivia /bə'liviə/ (nước Bolivia)

    Bolivian (thuộc Bolivia)

    Bolivian (Quốc tịch Bolivia)

    Bolivian (người Bolivia)

    Brazil /brəˈzɪl/ (nước Brazil)



    Brazilian (thuộc Brazil)

    Brazilian (Quốc tịch Brazil)

    Brazilian (người Brazil)

    Chile/' t∫ili: / (nước Chile)

    Chilean (thuộc Chile)

    Chilean (Quốc tịch Chile)

    Chilean (người Chile)

    Colombia/kə'lʌmbiə/ (nước Colombia)

    Colombian (thuộc Colombia)

    Colombian (Quốc tịch Colombia)

    Colombian (người Colombia)

    Ecuador /'ekwədɔ: / (nước Ecuador)

    Ecuadorian (thuộc Ecuador)

    Ecuadorian (Quốc tịch Ecuador)

    Ecuadorian (người Ecuador)

    Paraguay/'pærəgwai/ (nước Paraguay)

    Paraguayan (thuộc Paraguay)

    Paraguayan (Quốc tịch Paraguay)

    Paraguayan (người Paraguay)

    Peru /Pə'ru: / (nước Peru)

    Peruvian (thuộc Peru)

    Peruvian (Quốc tịch Peru)

    Peruvian (người Peru)

    Uruguay /'jʊərəgwai/ (nước Uruguay)

    Uruguayan (thuộc Uruguay)

    Uruguayan (Quốc tịch Uruguay)

    Uruguayan (người Uruguay)

    Venezuela /veni'zweilə/ (nước Venezuela)

    Venezuelan (thuộc Venezuela)

    Venezuelan (Quốc tịch Venezuela)

    Venezuelan (người Venezuela)

    VIII. TỪ VỰNG VỀ TÊN CÁC NƯỚC KHU VỰC TÂY Á

    Georgia/' dʒɔ: Dʒə/ (nước Georgia)

    Georgian (thuộc Georgia)

    Georgian (Quốc tịch Georgia)

    Georgian (người Georgia)

    Iran /i'rɑ: N/ (nước Iran)

    Iranian / Persian (thuộc Iran/thuộc Ba Tư)

    Iranian (Quốc tịch Iran)

    Iranian (người Iran)





    Iraq /i'rɑ: K/ (nước Iraq)

    Iraqi (thuộc Iraq)

    Iraqi (Quốc tịch Iraq)

    Iraqi (người Iraq)

    Israel /ˈɪzreɪəl/ (nước Israel)

    Israeli (thuộc Israel)

    Israeli (Quốc tịch Israel)

    Israeli (người Israel)

    Jordan/' dʒɔ: Dən/ (nước Jordan)

    Jordanian (thuộc Jordan)

    Jordanian (Quốc tịch Jordan)

    Jordanian (người Jordan)





    Kuwait /kʊˈweɪt/ (nước Kuwait)

    Kuwaiti (thuộc Kuwait)

    Kuwaiti (Quốc tịch Kuwait)

    Kuwaiti (người Kuwait)

    Lebanon /'lebənən/ (nước Lebanon)

    Lebanese (thuộc Lebanon)

    Lebanese (Quốc tịch Lebanon)

    Lebanese (người Lebanon)

    Palestinian Territories /ˌpalɪˈstɪnɪən - ˈtɛrɪt (ə) riz/ (Lãnh thổ Palestin)

    Palestinian (thuộc Palestin)

    Palestinian (Quốc tịch Palestin)

    Palestinian (người Palestin)

    Qatar/kæ'tɑ: /

    Qatari

    Qatari

    Qatari





    Saudi Arabia /'sɔ: Di - ə'reibiə/ (nước Ả-rập Saudi)

    Saudi Arabian (thuộc Ả-rập Saudi)

    Saudi Arabian (Quốc tịch Ả-rập Saudi)

    Saudi Arabian (người Ả-rập Saudi)

    Syria/'siriə/ (nước Syria)

    Syrian (thuộc Syria)

    Syrian (Quốc tịch Syria)

    Syrian (người Syria)

    Turkey /ˈtɜːki/ (nước Thổ Nhĩ Kỳ)

    Turkish (thuộc Thổ Nhĩ Kỳ)

    Turkish (Quốc tịch Thổ Nhĩ Kỳ)

    Turk (người Thổ Nhĩ Kỳ)

    Yemen/ˈjɛmən/ (nước Yemen)

    Yemeni / Yemenite (thuộc Yemen)

    Yemeni / Yemenite (Quốc tịch Yemen)

    Yemeni / Yemenite (người Yemen)





    IX. TỪ VỰNG VỀ TÊN CÁC NƯỚC KHU VỰC NAM VÀ TRUNG Á

    Afghanistan/æf ' gæni, stæn/ (nước Afghanistan)

    Afghan / Afghani (thuộc Afghanistan)

    Afghan / Afghani (Quốc tịch Afghanistan)

    Afghan / Afghani (người Afghanistan)

    Bangladesh /bæηglə'de ∫/ (nước Bangladesh)

    Bangladeshi (thuộc Bangladesh)

    Bangladeshi (Quốc tịch Bangladesh)

    Bangladeshi (người Bangladesh)

    India /ˈɪndɪə/ (nước Ấn Độ)

    Indian (thuộc Ấn Độ)

    Indian (Quốc tịch Ấn Độ)

    Indian (người Ấn Độ)

    Kazakhstan /'kæzəkstæn/ (nước Kazakhstan)

    Kazakh / Kazakhstani (thuộc Kazakhstan)

    Kazakh / Kazakhstani (Quốc tịch Kazakhstan)

    Kazakh / Kazakhstani (người Kazakhstan)

    Nepal/ni'pɔ: L/ (nước Nepal)

    Nepalese / Nepali (thuộc Nepal)

    Nepalese / Nepali (Quốc tịch Nepal)

    Nepalese / Nepali (người Nepal)

    Pakistan/'pækistæn/ (nước Pakistan)

    Pakistani (thuộc Pakistan)

    Pakistani (Quốc tịch Pakistan)

    Pakistani (người Pakistan)

    Sri Lanka/srɪ ˈlaŋkə/ (nước Sri Lanka)

    Sri Lankan (thuộc Sri Lanka)

    Sri Lankan (Quốc tịch Sri Lanka)

    Sri Lankan (người Sri Lanka)

    X. TỪ VỰNG VỀ TÊN CÁC NƯỚC KHU VỰC ĐÔNG Á

    China/ˈʧaɪnə/ (nước Trung Quốc)

    Chinese (thuộc Trung Quốc)

    Chinese (Quốc tịch Trung Quốc)

    Chinese (người Trung Quốc)

    Japan/ʤəˈpæn/ (nước Nhật)

    Japanese (thuộc Nhật Bản)

    Japanese (Quốc tịch Nhật)

    Japanese (người Nhật)

    Mongolia/mɒŋˈɡəʊlɪə/ (nước Mông Cổ)

    Mongolian (thuộc Mông Cổ)

    Mongolian (Quốc tịch Mông Cổ)

    Mongolian / Mongol (người Mông Cổ)

    North Korea /nɔ: θ -kəˈrɪə/ (nước Triều Tiên)

    North Korean (thuộc Triều Tiên)

    North Korean (Quốc tịch Triều Tiên)

    North Korean (người Triều Tiên)

    South Korea/Saʊθ kə'riə/ (nước Hàn Quốc)

    South Korean (thuộc Hàn Quốc)

    South Korean (Quốc tịch Hàn Quốc)

    South Korean (người Hàn Quốc)

    Oman /əʊ'mɑ: N/

    Omani

    Omani

    Omani

    Taiwan/tai'wɑ: N/ (nước Đài Loan)

    Taiwanese (thuộc Đài Loan)

    Taiwanese (Quốc tịch Đài Loan)

    Taiwanese (người Đài Loan)

    XI. TỪ VỰNG VỀ TÊN CÁC NƯỚC KHU VỰC ĐÔNG NAM Á

    Brunei /bru: 'nai/

    Bruneian

    Bruneian

    Bruneian

    Cambodia /kæm'bəʊdiə/ (nước Cam-pu-chia)

    Cambodian (thuộc Cam-pu-chia)

    Cambodian (Quốc tịch Cam-pu-chia)

    Cambodian (người Cam-pu-chia)

    Indonesia/ində'niziə/ (nước Indonesia)

    Indonesian (thuộc Indonesia)

    Indonesian (Quốc tịch Indonesia)

    Indonesian (người Indonesia)

    Laos/Laʊs/ (nước Lào)

    Laotian / Lao (thuộc Lào)

    Laotian / Lao (Quốc tịch Lào)

    Laotian / Lao (người Lào)

    Malaysia/mə'leiʒə/ (nước Malaysia)

    Malaysian (thuộc Malaysia)

    Malaysian (Quốc tịch Malaysia)

    Malaysian (người Malaysia)

    Myanmar/mjanˈmɑː/ (nước Myanmar)

    Burmese (thuộc Myanmar/Miến Điện)

    Burmese (Quốc tịch Myanmar/Miến Điện)

    Burmese (người Myanmar/Miến Điện)

    The Philippines /ðə'fili, pi: Nz/ (nước Philippines)

    Filipino (thuộc về Philippines)

    Filipino (Quốc tịch Philippines)

    Filipino (người Philippines)

    Singapore /sɪŋgəˈpɔː/ (nước Singapore)

    Singaporean (thuộc Singapore)

    Singaporean (Quốc tịch Singapore)

    Singaporean (người Singapore)

    Thailand /ˈtaɪlænd/ (nước Thái Lan)

    Thai (thuộc Thái Lan)

    Thai (Quốc tịch Thái Lan)

    Thai (người Thái Lan)

    Vietnam /ˌvjɛtˈnɑːm / (nước Việt Nam)

    Vietnamese (thuộc Việt Nam)

    Vietnamese (Quốc tịch Việt Nam)

    Vietnamese (người Việt Nam)





    XII. TỪ VỰNG VỀ TÊN CÁC NƯỚC KHU VỰC CHÂU ÚC VÀ THÁI BÌNH DƯƠNG

    Australia /ɒˈstreɪliːə / (nước Australia)

    Australian (thuộc Australia)

    Australian (Quốc tịch Australia)

    Australian (người Australia)

    Fiji/ˈfiːdʒi/ (nước Fiji)

    Fijian (thuộc Fiji)

    Fijian (Quốc tịch Fiji)

    Fijian (người Fiji)

    New Zealand/nju: 'zi: Lənd/ (nước New Zealand)

    New Zealand (thuộc New Zealand)

    New Zealand (Quốc tịch New Zealand)

    New Zealander (người New Zealand)

    XIII. TỪ VỰNG VỀ TÊN CÁC NƯỚC KHU VỰC BẮC VÀ TÂY PHI

    Algeria/alˈdʒɪərɪə/ (nước Algeria)

    Algerian (thuộc Algeria)

    Algerian (Quốc tịch Algeria)

    Algerian (người Algeria)

    Egypt/'I: Dʒipt/ (nước Ai-cập)

    Egyptian (thuộc Ai Cập)

    Egyptian (Quốc tịch Ai Cập)

    Egyptian (người Ai Cập)

    Ghana/ˈɡɑːnə/ (nước Ghana)

    Ghanaian (thuộc Ghana)

    Ghanaian (Quốc tịch Ghana)

    Ghanaian (người Ghana)

    Ivory Coast/ˌʌɪvərɪ ˈkəʊst/ (nước Bờ biển Ngà)

    Ivorian (thuộc Bờ biển Ngà)

    Ivorian (Quốc tịch Bờ biển Ngà)

    Ivorian (người Bờ biển Ngà)

    Libya/'libiə/ (nước Libya)

    Libyan (thuộc Libyan)

    Libyan (Quốc tịch Libya)

    Libyan (người Libya)

    Liberia /lai'biəriə/

    Liberian

    Liberian

    Liberian

    Morocco/məˈrɒkəʊ/ (nước Morocco) (đây là đất nước tôi từng tới, rất khác Việt Nam, tiền photo ở đây cực đắt, sách photo ở đây còn đắt hơn cả giá sách thật ấy)

    Moroccan (thuộc Morocco)

    Moroccan (Quốc tịch Morocco)

    Moroccan (người Morocco)

    Nigeria/nai'dʒiəriə/ (nước Nigeria)

    Nigerian (thuộc Nigeria)

    Nigerian (Quốc tịch Nigeria)

    Nigerian (người Nigeria)

    Tunisia/tjuːˈnɪzɪə/ (nước Tunisia)

    Tunisian (thuộc Tunisia)

    Tunisian (Quốc tịch Tunisia)

    Tunisian (người Tunisia)

    XIV. TỪ VỰNG VỀ TÊN CÁC NƯỚC KHU VỰC ĐÔNG PHI

    Ethiopia /ˌiːθɪˈəʊpɪə/ (nước Ethiopia)

    Ethiopian (thuộc Ethiopia)

    Ethiopian (Quốc tịch Ethiopia)

    Ethiopian (người Ethiopia)

    Kenya/ˈkɛnjə/ (nước Kenya)

    Kenyan (thuộc Kenya)

    Kenyan (Quốc tịch Kenya)

    Kenyan (người Kenya)

    Somalia/səˈmɑːlɪə/ (nước Somalia)

    Somali / Somalian (thuộc Somalia)

    Somali / Somalian (Quốc tịch Somalia)

    Somali / Somalian (người Somalia)

    Sudan/Su: 'dɑ: N/ (nước Sudan)

    Sudanese (thuộc Sudan)

    Sudanese (Quốc tịch Sudan)

    Sudanese (người Sudan)

    Tanzania/ˌtanzəˈnɪə/ (nước Tazania)

    Tanzanian (thuộc Tazania)

    Tanzanian (Quốc tịch Tazania)

    Tanzanian (người Tazania)

    Uganda/juːˈɡandə/ (nước Uganda)

    Ugandan (thuộc Uganda)

    Ugandan (Quốc tịch Uganda)

    Ugandan (người Uganda)

    XV. TỪ VỰNG VỀ TÊN CÁC NƯỚC KHU VỰC NAM VÀ TRUNG PHI

    Angola/aŋˈɡəʊlə/ (nước Angola)

    Angolan (thuộc Angola)

    Angolan (Quốc tịch Angola)

    Angolan (người Angola)

    Botswana /bɒˈtswɑːnə/ (nước Botswana)

    Botswanan (thuộc Botswana)

    Botswanan (Quốc tịch Botswana)

    Botswanan (người Botswana)

    Democratic Republic of the Congo/'kɒηgəʊ/ (nước Cộng hòa Dân chủ Congo)

    Congolese (thuộc Congo)

    Congolese (Quốc tịch Congo)

    Congolese (người Congo)

    Madagascar /ˌmadəˈɡaskə/ (nước Madagascar)

    Madagascan (thuộc Madagasca)

    Malagasy (Quốc tịch Madagasca)

    Malagasy (người Malagasy)

    Mozambique/ˌməʊzamˈbiːk/ (nước Mozambique)

    Mozambican (thuộc Mozambique)

    Mozambican (Quốc tịch Mozabique)

    Mozambican (người Mozambique)

    Namibia /nəˈmɪbɪə/ (nước Namibia)

    Namibian (thuộc Namibia)

    Namibian (Quốc tịch Namibia)

    Namibian (người Namibia)

    South Africa /Saʊθ 'æfrikə'/ (nước Nam Phi)

    South African (thuộc Nam Phi)

    South African (Quốc tịch Nam Phi)

    South African (người Nam Phi)

    Zambia/ˈzambɪə/ (nước Zambia)

    Zambian (thuộc Zambia)

    Zambian (Quốc tịch Zambia)

    Zambian (người Zambia)

    Zimbabwe/zɪmˈbɑːbwi/ (nước Zimbabwe)

    Zimbabwean (thuộc Zimbabwe)

    Zimbabwean (Quốc tịch Zimbabwe)

    Zimbabwean (người Zimbabwe)

    MỘT SỐ LƯU Ý:

    * Khi nào thì sử dụng 'the US or the States' (dạng viết tắt của 'the United States of America'), khi nào dùng 'American'?

    - > Sử dụng cụm từ 'the US or the States' sẽ mang tính trang trọng hơn dùng 'American'.

    * Nước Anh gọi là 'the United Kingdom or the UK' (dạng viết tắt của 'the United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland').

    Cái tên dài như vậy là vì nước Anh được tạo từ 4 nước gộp lại là: England, Wales, Scotland và Northern Ireland.

    * Đa số dạng tính từ và quốc tịch là giống nhau.

    * Dạng rút gọn của "Australia" là "Aussie" (sử dụng dưới dạng adj and n)

    * Các châu:

    Châu Á: Asia

    Châu Âu: Europe

    Châu Mỹ: America

    Châu Phi: Africa

    Châu Đại Dương: Australia

    Châu Nam Cực: Antarctica

    Bắc Mỹ: North America

    Nam Mỹ: South America

    * Các đại dương:

    Arctic Ocean: Bắc Băng Dương

    Pacific Ocean: Thái Bình Dương

    Atlantic Ocean: Đại Tây Dương

    Indian Ocean: Ấn Độ Dương

    Arctic: Bắc Cực
     
    TuyettuyetlanlanAishaphuong thích bài này.
  2. Đăng ký Binance
Trả lời qua Facebook
Đang tải...