141 ❤︎ Bài viết: 26 Tìm chủ đề
754 0
Tổng hợp cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thông

S+V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something (quá.. dễ cho ai làm gì)

Eg: This structure is too easy for you to remember.

It + V + such + (a/an) + N (S) + that + S +V (quá.. đến nỗi mà)

Eg: It is such interesting books that I cannot ignore them at all.

S+V+ so + adj/ adv+ that +s + V (quá.. đến nỗi mà)

Eg: This box is so heavy that cannot take it.

S+V+ adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. ( Đủ.. cho ai đó làm gì)

Eg: They are intelligent enough for me to teach them English.

Have/ get + something + done (VPII) (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì)

Eg: I'd like to have my shoes repaired.

It + takes/took+ someone+ amount of time + to do something (làm gì.. mất bao nhiêu thời gian)

Eg: It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.

It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It's +time +for someone +to do something (đã đến lúc ai đó phải làm gì)

Eg: It's time for me to ask all of you for this question.

S+ find+ it+ adj to do something (thấy.. để làm gì)

To prevent/stop + someone/something + From + V-ing (ngăn cản ai/cái gì.. không làm gì)

To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gi/làmgì)

To be/get Used to + V-ing (quen làm gì)

Eg: I am used to eating with chopstics

Would rather + V (infinitive) + than + V (infinitive) (thích làm gì hơn làm gì)

Used to + V (infinitive) (Thường làm gì trong quá khứ và bây giờ không làm nữa)

Eg: They found it easy to overcome that problem.

to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ngạc nhiên về..

To be/get tired of + N/V-ing: mệt mỏi về..

To be angry at + N/V-ing: tức giận về..

To be good at/ bad at + N/ V-ing: giỏi về.. / kém về..

to be keen on/ to be fond of + N/V-ing: thích làm gì đó..

To be interested in + N/V-ing: quan tâm đến.

To be bored with/ fed up with: chán cái gi/làm gì

To waste + time/ money + V-ing: tốn tiền hoặc tg làm gì

To spend + amount of time/ money + V-ing: dành bao nhiêu thời gian làm gi..

To spend + amount of time/ money + on + something: dành thời gian vào việc gì,

Eg: She spent all of her money on clothes.

To give up + -ing/ N: từ bỏ làm gi/ cái gì..

By chance = by accident (adv) : tinh cờ

Can't stand/ help/ bear/ resist + V-ing:
không nhịn được làm gì..

Would like/ want/wish + to do something: thích làm gì..

Have + (something) to + Verb: có cái gì đó để làm

It + be + something/ someone + that/ who: chính.. mà..

Had better + V (infinitive) : nên làm gì..

It's + adj + to + V-infinitive: Quá gì.. để làm gì

Take place = happen = 0ccur:
xảy ra

Evcited about: thích thú

There is + N-số ít, there are + N-số nhiều: có cái gì..

Feel like + V-ing: cảm thấy thích làm gì..

Expect someone to do something: mong đợi ai làm gì..

Advise someone to do something: khuyên ai làm gì..

Go + V-ing: chỉ các trỏ tiêu khiển.. (go camping)

Leave someone alone: để ai yên.

By + V-ing: bằng cách làm..

For a long time = for years = for ages: Đã nhiều năm rồi (dùng trong thì hiện tại hoàn thành)

When + S+ V (QkD), S+ was/were + V-ing.

When + S + V (gkd), S + had + PII

Before +S+ V (gkd), S + had + PII

After +S+ had +Pii, S + V (qkd)

To be crowded with: rất đông cài gì đó..

To be full of:
đẩy cài gì đó..

Except for/ apart from: ngoài, trừ..

As soon as: ngay sau khi

To be afraid of: sợ cái gì..

could hardly: hầu như không(chú ý: Hard khác hardly)

Have difficulty + V-ing: gặp khó khăn làm gì..

in which= where; on/at which = when

Put + up+ with + V-ing: chịu đựng..

Make use of + N/ V-ing: tận dụng cái gì đó..

Bring about: mang lại

Chú ý: So + adj, such + N

Get + adj/ PII

Make progress: tiến bộ..

take over + N: đảm nhiệm cái gì..

At the end of và In the end: cuối cái gì đó và kết cục

To find out: tìm ra,

To be fined for: bị phạt về

To succeed in: thành công trong..

Go for a walk: di dạo

Go on holiday/picnic: đi nghi

From behind: từ phía sau..

One of + so sánh hơn nhất + N: một trong những..

It is the first/ second.. /best + Time + thì hiện tại hoàn thành

Live in: sống ở

Live at + địa chỉ cụ thể

Live on:
sống nhờ vào..

In case + mệnh đề: trong trường hợp..

So that + mệnh đề: để..

Can/ could/ may might/ will/ would shall/ should/ must/ ought to.. (modal Verbs) + V-infinitive

To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow + adj
(đây là các động từ tri giác có nghĩa là: Có vẻ như/ là/ dường như/ trở nên.. sau chúng nếu có adj và adv thì chúng ta phải chọn adj)

Hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep imagine/ fancy + V-ing

Eg: I always practise speaking English everyday.

Want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/ prepare/ happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ English seem refuse + TO + V-infinitive

Eg: I decide to study English

Phân biệt 2 loại tính từ V-ed và V-ing:

Dùng -ed để miêu tả về người

Dùng -ing cho vật

Và khi muốn nói về bản chất của cả người và vật ta dùng -ing


Eg: That film is boring.

He is bored.

He is an interesting man.

That book is an interesting one. (khi đó không nên nhầm với -ed, chẳng hạn ta nói: A loved man có nghĩa "người đàn ông được mến mộ", tức là có nghĩa "Bị" và "Được" ở đó)
 
Từ khóa: Sửa

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back