- Xu
- 5,650


Chủ đề: Từ Vựng Tiếng Anh Về Nghề Nghiệp Theo Lĩnh Vực
Tác giả: Sun Shine
Dự kiến ra bài mới: Ít nhất một lần một tuần
Nội dung:
A. Marketing
Economic environment: Môi trường kinh tế
Evaluation of alternatives: Đánh giá các sản phẩm thay thế
Exclusive distribution: Phân phối độc quyền
Franchising: Nhượng quyền kinh doanh
Discount: Giảm giá chức năng
Geographical pricing: Định giá theo vị trí địa lý
Going-rate pricing: Định giá theo giá thị trường
Group pricing: Định giá theo nhóm
Income elasticity: Co giãn (của cầu) theo thu nhập
Initiator: Người khởi đầu
Innovator: Nhóm (khách hàng) đổi mới
Internal record system: Hệ thống thông tin nội bộ
Laggard: Nhóm (khách hàng) theo sau
Learning curve: Quá trình học hỏi
List price: Giá niêm yết
Mail questionnaire: Phương pháp điều tra bằng bảng câu hỏi gửi thư
Marketing concept: Ý tưởng tiếp thị
Marketing mix: Tiếp thị hỗn hợp
Middle majority: Nhóm (khách hàng) trung bình
Multi-channel conflict: Xung đột đa kênh
Early adopter: Nhóm (khách hàng) thích nghi nhanh (còn tiếp)
Tác giả: Sun Shine
Dự kiến ra bài mới: Ít nhất một lần một tuần
Nội dung:
A. Marketing
Economic environment: Môi trường kinh tế
Evaluation of alternatives: Đánh giá các sản phẩm thay thế
Exclusive distribution: Phân phối độc quyền
Franchising: Nhượng quyền kinh doanh
Discount: Giảm giá chức năng
Geographical pricing: Định giá theo vị trí địa lý
Going-rate pricing: Định giá theo giá thị trường
Group pricing: Định giá theo nhóm
Income elasticity: Co giãn (của cầu) theo thu nhập
Initiator: Người khởi đầu
Innovator: Nhóm (khách hàng) đổi mới
Internal record system: Hệ thống thông tin nội bộ
Laggard: Nhóm (khách hàng) theo sau
Learning curve: Quá trình học hỏi
List price: Giá niêm yết
Mail questionnaire: Phương pháp điều tra bằng bảng câu hỏi gửi thư
Marketing concept: Ý tưởng tiếp thị
Marketing mix: Tiếp thị hỗn hợp
Middle majority: Nhóm (khách hàng) trung bình
Multi-channel conflict: Xung đột đa kênh
Early adopter: Nhóm (khách hàng) thích nghi nhanh (còn tiếp)
Chỉnh sửa cuối: