Tiếng Anh Từ Vựng Tiếng Anh Về Nghề Nghiệp Theo Lĩnh Vực - Sun Shine

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Sun Shine102, 30 Tháng sáu 2021.

  1. Sun Shine102 Nếu tìm được một người

    Bài viết:
    79
    Chủ đề: Từ Vựng Tiếng Anh Về Nghề Nghiệp Theo Lĩnh Vực

    Tác giả: Sun Shine

    Dự kiến ra bài mới: Ít nhất một lần một tuần

    Nội dung:

    A. Marketing

    Economic environment: Môi trường kinh tế

    Evaluation of alternatives: Đánh giá các sản phẩm thay thế

    Exclusive distribution: Phân phối độc quyền

    Franchising: Nhượng quyền kinh doanh

    Discount: Giảm giá chức năng

    Geographical pricing: Định giá theo vị trí địa lý

    Going-rate pricing: Định giá theo giá thị trường

    Group pricing: Định giá theo nhóm

    Income elasticity: Co giãn (của cầu) theo thu nhập

    Initiator: Người khởi đầu

    Innovator: Nhóm (khách hàng) đổi mới

    Internal record system: Hệ thống thông tin nội bộ

    Laggard: Nhóm (khách hàng) theo sau

    Learning curve: Quá trình học hỏi

    List price: Giá niêm yết

    Mail questionnaire: Phương pháp điều tra bằng bảng câu hỏi gửi thư

    Marketing concept: Ý tưởng tiếp thị

    Marketing mix: Tiếp thị hỗn hợp

    Middle majority: Nhóm (khách hàng) trung bình

    Multi-channel conflict: Xung đột đa kênh

    Early adopter: Nhóm (khách hàng) thích nghi nhanh (còn tiếp)
     
    Aishaphuong, taodi, blogsuzu5 người khác thích bài này.
    Chỉnh sửa cuối: 1 Tháng bảy 2021
  2. Sun Shine102 Nếu tìm được một người

    Bài viết:
    79
    Chủ đề 1: Marketing

    Nội dung HOT bị ẩn:
    Bạn cần đăng nhập & nhấn Thích để xem
     
  3. Sun Shine102 Nếu tìm được một người

    Bài viết:
    79
    Chủ đề 2: Margeting (tiếp)

    Bấm để xem
    Đóng lại
    1. Brand preference: Ưa thích nhãn hiệu
    2. Break-even point: Điểm hòa vốn
    3. Buyer: Người mua
    4. Cash discount: Giảm giá vì trả tiền mặt
    5. Cash rebate: Phiếu giảm giá
    6. Channel management: Quản trị kênh phân phố
    7. Communication channel: Kênh truyền thông
    8. Copyright: Bản quyền
    9. Cost: Chi Phí
    10. Coverage: Mức độ che phủ (kênh phân phối)
    11. Customer-segment pricing: Định giá theo phân khúc khách hàng
    12. Decider: Người quyết định (trong hành vi mua)
    13. Demand elasticity: Co giãn của cầu
    14. Demographic environment: Yếu tố (môi trường) nhân khẩu học
    15. Direct marketing: Tiếp thị trực tiếp
    16. Discount: Giảm giá
    17. Distribution channel: Kênh phân phối
    18. Door-to-door sales: Bán hàng đến tận nhà
    19. End-user: Người sử dụng cuối cùng, khách hàng cuối cùng
    20. Exchange: Trao đổi
    21. Wholesaler: Nhà bán sỉ
    22. Retailer: Nhà bán lẻ
    23. Transaction: Giao dịch
    24. Secondary data: Thông tin thứ cấp
    25. Primary data: Thông tin sơ cấp
     
  4. Sun Shine102 Nếu tìm được một người

    Bài viết:
    79
    Chủ đề 3: Graphic design - Thiết kế đồ họa

    Bấm để xem
    Đóng lại
    1. Saturation: Độ bão hòa

    2. Software: Phần

    3. Sophistication: Sự phức tạp

    4. Text: Văn bản chỉ gồm kí tự

    5. Texture: Phần bề mặt của một thiết kế

    6. Copyright: Bản quyền

    7. Merge (verb) : Trộn

    8. Multimedia: Đa phương tiện

    9. Resolution: Độ phân giải

    10. Encode: Mã hóa

    11. Divide: Chia

    12. Equipment: Thiết bị

    13. Essential: Thiết yếu, căn bản

    14. Characteristic: Thuộc tính

    15. Database: Cơ sở dữ liệu

    16. Distinction: Sự phân biệt, khác biệt

    17. Display: Hiển thị, màn hình

    18. Animation: Hoạt hình

    19. Chronologic: Theo thứ tự thời gian

    20. Configuration: Cấu hình, hình dạng, hình thể

    21. Interchange: Trao đổi lẫn nhau
     
Trả lời qua Facebook
Đang tải...