- Xu
- 900


CẤU TRÚC, GIỚI TỪ PHẦN 1:
1. Be amazed/surprised/astonished at/by: Ngạc nhiên với điều gì
2. Be bad at something: Yếu kém về cái gì
3. Be good at something: Giỏi cái gì
4. Be present at: Có mặt ở đâu
5. Be curious about: Tò mò về cái gì
6. Be enthusiastic about: Nhiệt tình, hào hứng về điều gì
7. Be worried/concerned about: Lo lắng về điều ai/điều gì
8. Be excited about: Hào hứng về điều gì
9. Be confused about: Bối rối về việc gì
10. Be keen on sth: Thích cái gì
11. Be fed up with sth: Chán ngấy cái gì
12. Relate to: Liên quan đến
13. Be suitable for: Phù hợp cho ai/cái gì
14. Depend on: Phụ thuộc vào ai/cái gì
15. Succeed in: Thành công trong việc gì
16. Jot down: Ghi lại cái gì
17. Be out of work = unemployed: Thất nghiệp/không có việc làm
18. Be interested in: Quan tâm, hứng thú với cái gì
19. Be well prepared for sth: Chuẩn bị kỹ lưỡng cho cái gì
20. Concentrate on = focus on: Tập trung vào điều gì
* * *
CẤU TRÚC, GIỚI TỪ PHẦN 2:
1. Suffer from: Bị làm sao
2. Make up: Chiếm (bao nhiêu %)
3. Lead to = cause = bring about = result in = induce: Gây ra, dẫn đến
4. Be aimed at: Nhắm vào việc gì/ có mục tiêu
5. Be admitted to: Được kết nạp vào đâu
6. Discriminate against: Phân biệt (đối xử) với ai
7. Be in favor of sb/sth: Ủng hộ ai/cái gì
8. A movement towards sth: 1 phong trào hướng tới điều gì
9. On the grounds of: Vì lý do gì
10. Be suited for/to sb/sth: Phù hợp với ai/cái gì
11. There is no doubt about: Không có gì nghi ngờ về..
12. Struggle for: Đấu tranh cho
13. Be devoted to: Cống hiến cho điều gì
14. Appeal to sb for sth: Kêu gọi ai làm gì
15. Carry out research on sth: Tiến hành nghiên cứu về cái gì
16. Be composed of: Bao gồm
17. Participate in = take part in = join in: Tham gia vào (1 hoạt động nào đó)
18. Thanks to: Nhờ có
19. Be added to: Được thêm vào
20. Interfere with: Can thiệp vào, xen vào
* * *
CẤU TRÚC - GIỚI TỪ PHẦN 3:
1. On a night shift: Làm ca đêm
2. At work: Ở nơi làm việc
3. Be supportive of sth: Ủng hộ điều gì
4. Be responsible for: Chịu trách nhiệm cho điều gì
5. Confide in sb: Giải bày, tâm sự với ai
6. Be based on: Dựa trên điều gì
7. Live under one roof: Sống dưới cùng 1 mái nhà
8. Be engaged to sb: Đính ước với ai
9. Be married to sb: Kết hôn với ai
10. Be dependent on: Phụ thuộc vào ai/cái gì
11. Agree with sb on/about sth: Đồng ý với ai về điều gì
12. Pay attention to: Chú ý vào ai/điều gì
13. Object to sth: Phản đối điều gì
14.complain to sb about sth: Phàn nàn với ai về điều gì
15. Apologize (to sb) for doing sth: Xin lỗi (ai) vì điều gì
16. On special occasions: Vào các dịp đặc biệt
17. Be divided into: Được chia thành
18. At the end of sth: Vào cuối của cái gì
19. At the age of: Vào độ tuổi..
20. Be compulsory for sb (to do sth) : Bắt buộc cho ai (phải.)
* * *
TỪ ĐỒNG NGHĨA PHẦN 1
1. Appreciable (adj) : Đáng kể = significant
2. Abide by (v) : Tuân theo = obey = adhere to = stick to = comply with = follow = observe
3. Abnormal (adj) : Bất bình thường/không bình thường = unusual = irregular = deviant
4. Abundant (adj) : Phong phú, dồi dào = plentiful >< sparse (adj) : Thưa thớt, lơ thơ
5. Acknowledge (v) công nhận điều gì = accept = recognize = grant
6. Acute (adj) : Gay gắt, kịch liệt, sâu sắc = severe
7. Administer (v) : Quản lý = manage = supervise (giám sát) = oversee (giám sát)
8. Advent (n) : Sự xảy ra, sự bắt đầu, sự xuất hiện = beginning = arrival = coming
9. Adverse (adj) : Có hại, bất lợi = unfavorable = negative = disadvantageous >< favorable = advantageous
10. Advocate (v) : Công khai ủng hộ = support = advance (đề xuất, đưa ra) >< oppose (v) : Phản đối
11. Aggravate (v) : Làm trầm trọng thêm = exacerbate >< alleviate (giảm nhẹ)
12. Anticipate (v) : Lường trước được = expect
13. Apparatus (n) : Trang thiết bị = equipment
14. Apparent (adj) : Rõ ràng = clear = obvious >< unclear = vague = ambiguous
15. Arbitrary (adj) : Tùy tiện = random (ngẫu nhiên) = unfounded (vô căn cứ, không có cơ sở)
* * *
TỪ ĐỒNG NGHĨA PHẦN 2
1. Abandon (v) : Bỏ rơi, ruồng bỏ, bỏ hoang = desert (v)
2. Abruptly (adv) : Đột ngột, bất ngờ = suddenly = unexpectedly = all of a sudden = out of the blue
3. Absent-minded (adj) : Đãng trí = forgetful (hay quên)
4. Be absorbed in = be engrossed in = be hooked on: Mải mê, say mê cái gì
5. Accomplished (adj) : Điêu luyện = skillful (lành nghề, thành thạo) = proficient (thông thạo, thành thạo) = adept (giỏi, thạo) = masterly (điêu luyện)
6. Accomplishment (noun) thành tích, thành tựu = achievement (thành quả, thành tựu) = success (thành công)
7. Triumph (noun) chiến thắng = victory
8. Emphasize (v) nhấn mạnh = stress = hightlight (nêu bật, làm nổi bật) = accentuate (nêu bật, làm nổi bật)
9. Account for: Giải thích cho = explain
10. Accumulate (v) : Tích góp, tích tụ = collect = gather (thu thập)
11. Be acknowledged as: Được công nhận, thừa nhận là = be recognized as = be known as = be accredited as = be accepted as
12. Accurate (adj) : Chính xác = exact = precise = correct
13. Not add up = not make sense: Không hợp lý
14. Additional (adj) : Thêm nữa = further = more (v. D: for futher/additional/more information: Để biết thêm thông tin)
15. Scold (v) mắng mỏ = reprimand (v) khiển trách = admonish (khiển trách, la rầy) = rebuke >< praise = compliment = applaud = acclaim (tán dương, khen ngợi)
* * *
IDIOMS:
1. To be on cloud nine: Sung sướng
2. Keep tabs on sth: Kiểm tra, theo dõi sát sao
3. Look on the bright side: Suy nghĩ lạc quan, tích cực
4. To be on level: Thành thật, thật thà
5. Fall on deaf ears: Bị phớt lờ
6. To be left on the shelf: Bị bỏ xó, không dùng đến nữa
7. To be on the go: Bận rộn
8. To be in no mood for doing sth: Không có tâm trạng làm gì
9. Play sth by ear: Tùy cơ ứng biến
10. By and large = in general = on the whole: Nhìn chung, nói chung
11. By/in leaps and bounds: 1 cách nhanh chóng
12. Out of the blue = all of a sudden = suddenly = abruptly: 1 cách bất ngờ, bất thình lình
13. Let the cat out of the bag: Tiết lộ bí mật
14.come out of one's shell: Ra khỏi vỏ ốc (trở nên tự tin hơn)
15. To be out of work = be unemployed: Thất nghiệp, không có việc làm
16. To be out of the woods: Thoát nạn, không còn gặp rắc rối
17. Jump/leap out of one's skin: Giật nảy mình
18. Turn one's back on sb: Quay lưng lại với ai/từ chối giúp đỡ ai
19. Keep an eye on sb/sth: Để mắt tới ai/cái gì
20. To be dead on one's feet: Mệt lử
Cre: Đỗ Đại học với cô Hoàng Xuân
1. Be amazed/surprised/astonished at/by: Ngạc nhiên với điều gì
2. Be bad at something: Yếu kém về cái gì
3. Be good at something: Giỏi cái gì
4. Be present at: Có mặt ở đâu
5. Be curious about: Tò mò về cái gì
6. Be enthusiastic about: Nhiệt tình, hào hứng về điều gì
7. Be worried/concerned about: Lo lắng về điều ai/điều gì
8. Be excited about: Hào hứng về điều gì
9. Be confused about: Bối rối về việc gì
10. Be keen on sth: Thích cái gì
11. Be fed up with sth: Chán ngấy cái gì
12. Relate to: Liên quan đến
13. Be suitable for: Phù hợp cho ai/cái gì
14. Depend on: Phụ thuộc vào ai/cái gì
15. Succeed in: Thành công trong việc gì
16. Jot down: Ghi lại cái gì
17. Be out of work = unemployed: Thất nghiệp/không có việc làm
18. Be interested in: Quan tâm, hứng thú với cái gì
19. Be well prepared for sth: Chuẩn bị kỹ lưỡng cho cái gì
20. Concentrate on = focus on: Tập trung vào điều gì
* * *
CẤU TRÚC, GIỚI TỪ PHẦN 2:
1. Suffer from: Bị làm sao
2. Make up: Chiếm (bao nhiêu %)
3. Lead to = cause = bring about = result in = induce: Gây ra, dẫn đến
4. Be aimed at: Nhắm vào việc gì/ có mục tiêu
5. Be admitted to: Được kết nạp vào đâu
6. Discriminate against: Phân biệt (đối xử) với ai
7. Be in favor of sb/sth: Ủng hộ ai/cái gì
8. A movement towards sth: 1 phong trào hướng tới điều gì
9. On the grounds of: Vì lý do gì
10. Be suited for/to sb/sth: Phù hợp với ai/cái gì
11. There is no doubt about: Không có gì nghi ngờ về..
12. Struggle for: Đấu tranh cho
13. Be devoted to: Cống hiến cho điều gì
14. Appeal to sb for sth: Kêu gọi ai làm gì
15. Carry out research on sth: Tiến hành nghiên cứu về cái gì
16. Be composed of: Bao gồm
17. Participate in = take part in = join in: Tham gia vào (1 hoạt động nào đó)
18. Thanks to: Nhờ có
19. Be added to: Được thêm vào
20. Interfere with: Can thiệp vào, xen vào
* * *
CẤU TRÚC - GIỚI TỪ PHẦN 3:
1. On a night shift: Làm ca đêm
2. At work: Ở nơi làm việc
3. Be supportive of sth: Ủng hộ điều gì
4. Be responsible for: Chịu trách nhiệm cho điều gì
5. Confide in sb: Giải bày, tâm sự với ai
6. Be based on: Dựa trên điều gì
7. Live under one roof: Sống dưới cùng 1 mái nhà
8. Be engaged to sb: Đính ước với ai
9. Be married to sb: Kết hôn với ai
10. Be dependent on: Phụ thuộc vào ai/cái gì
11. Agree with sb on/about sth: Đồng ý với ai về điều gì
12. Pay attention to: Chú ý vào ai/điều gì
13. Object to sth: Phản đối điều gì
14.complain to sb about sth: Phàn nàn với ai về điều gì
15. Apologize (to sb) for doing sth: Xin lỗi (ai) vì điều gì
16. On special occasions: Vào các dịp đặc biệt
17. Be divided into: Được chia thành
18. At the end of sth: Vào cuối của cái gì
19. At the age of: Vào độ tuổi..
20. Be compulsory for sb (to do sth) : Bắt buộc cho ai (phải.)
* * *
TỪ ĐỒNG NGHĨA PHẦN 1
1. Appreciable (adj) : Đáng kể = significant
2. Abide by (v) : Tuân theo = obey = adhere to = stick to = comply with = follow = observe
3. Abnormal (adj) : Bất bình thường/không bình thường = unusual = irregular = deviant
4. Abundant (adj) : Phong phú, dồi dào = plentiful >< sparse (adj) : Thưa thớt, lơ thơ
5. Acknowledge (v) công nhận điều gì = accept = recognize = grant
6. Acute (adj) : Gay gắt, kịch liệt, sâu sắc = severe
7. Administer (v) : Quản lý = manage = supervise (giám sát) = oversee (giám sát)
8. Advent (n) : Sự xảy ra, sự bắt đầu, sự xuất hiện = beginning = arrival = coming
9. Adverse (adj) : Có hại, bất lợi = unfavorable = negative = disadvantageous >< favorable = advantageous
10. Advocate (v) : Công khai ủng hộ = support = advance (đề xuất, đưa ra) >< oppose (v) : Phản đối
11. Aggravate (v) : Làm trầm trọng thêm = exacerbate >< alleviate (giảm nhẹ)
12. Anticipate (v) : Lường trước được = expect
13. Apparatus (n) : Trang thiết bị = equipment
14. Apparent (adj) : Rõ ràng = clear = obvious >< unclear = vague = ambiguous
15. Arbitrary (adj) : Tùy tiện = random (ngẫu nhiên) = unfounded (vô căn cứ, không có cơ sở)
* * *
TỪ ĐỒNG NGHĨA PHẦN 2
1. Abandon (v) : Bỏ rơi, ruồng bỏ, bỏ hoang = desert (v)
2. Abruptly (adv) : Đột ngột, bất ngờ = suddenly = unexpectedly = all of a sudden = out of the blue
3. Absent-minded (adj) : Đãng trí = forgetful (hay quên)
4. Be absorbed in = be engrossed in = be hooked on: Mải mê, say mê cái gì
5. Accomplished (adj) : Điêu luyện = skillful (lành nghề, thành thạo) = proficient (thông thạo, thành thạo) = adept (giỏi, thạo) = masterly (điêu luyện)
6. Accomplishment (noun) thành tích, thành tựu = achievement (thành quả, thành tựu) = success (thành công)
7. Triumph (noun) chiến thắng = victory
8. Emphasize (v) nhấn mạnh = stress = hightlight (nêu bật, làm nổi bật) = accentuate (nêu bật, làm nổi bật)
9. Account for: Giải thích cho = explain
10. Accumulate (v) : Tích góp, tích tụ = collect = gather (thu thập)
11. Be acknowledged as: Được công nhận, thừa nhận là = be recognized as = be known as = be accredited as = be accepted as
12. Accurate (adj) : Chính xác = exact = precise = correct
13. Not add up = not make sense: Không hợp lý
14. Additional (adj) : Thêm nữa = further = more (v. D: for futher/additional/more information: Để biết thêm thông tin)
15. Scold (v) mắng mỏ = reprimand (v) khiển trách = admonish (khiển trách, la rầy) = rebuke >< praise = compliment = applaud = acclaim (tán dương, khen ngợi)
* * *
IDIOMS:
1. To be on cloud nine: Sung sướng
2. Keep tabs on sth: Kiểm tra, theo dõi sát sao
3. Look on the bright side: Suy nghĩ lạc quan, tích cực
4. To be on level: Thành thật, thật thà
5. Fall on deaf ears: Bị phớt lờ
6. To be left on the shelf: Bị bỏ xó, không dùng đến nữa
7. To be on the go: Bận rộn
8. To be in no mood for doing sth: Không có tâm trạng làm gì
9. Play sth by ear: Tùy cơ ứng biến
10. By and large = in general = on the whole: Nhìn chung, nói chung
11. By/in leaps and bounds: 1 cách nhanh chóng
12. Out of the blue = all of a sudden = suddenly = abruptly: 1 cách bất ngờ, bất thình lình
13. Let the cat out of the bag: Tiết lộ bí mật
14.come out of one's shell: Ra khỏi vỏ ốc (trở nên tự tin hơn)
15. To be out of work = be unemployed: Thất nghiệp, không có việc làm
16. To be out of the woods: Thoát nạn, không còn gặp rắc rối
17. Jump/leap out of one's skin: Giật nảy mình
18. Turn one's back on sb: Quay lưng lại với ai/từ chối giúp đỡ ai
19. Keep an eye on sb/sth: Để mắt tới ai/cái gì
20. To be dead on one's feet: Mệt lử
Cre: Đỗ Đại học với cô Hoàng Xuân