1 người đang xem
1524 75
Tiếp tục bài hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về cách nói và hỏi buổi và các ngày trong tuần khi học tiếng Trung giao tiếp.

Cũng như ở bài viết trước, đầu tiên sẽ quy định về kí hiệu các thanh trong Pinyin nhé!

Thanh 1 (-) thì kí hiệu là 1: Yi1=Yī

Thanh 2 (/) sẽ tương đường với số 2: Nian2=Nían

Thanh 3 (v) sẽ tương đương với số 3: Hao3= hǎo

Thanh 4 (\) sẽ tương đương với số 4: Liu4=Lìu

I/ Từ vựng.

- Zao3 shang4: Buổi sáng

- Shang4 wu3: Buổi sáng

- Zhong1 wu3: Buổi trưa

- Xia4 wu3: Buổi chiều

- Wan3 shang4: Buổi tối

- Ye4 jian1: Ban đêm

- Mei3 tian1: Hằng ngày

- Qian2 tian1: Hôm kia

- Zuo2 tian1: Hôm qua

- Jin1 tian1: Hôm nay

- Ming2 tian1: Ngày mai

Hou4 tian1: Ngày kia.

II/ Cách hỏi và trả lời ngày giờ trong giao tiếp tiếng Trung

Ngày+ buổi+ giờ

Cô Trang, Chiều ngày mai mấy giờ chúng ta vào học/

Trang lao3 shi1, wo3men ming2 tian1 xia4 wu3 ji3 dian3 qu1 shang4ke4?

Chiều mai 5h chúng ta vào học

Wo3men ming2 tian1 wu3 dian3 qu1 shang4ke4

III/ Bài tập

Chuyển nghĩa từ Việt sang Trung và ngược lại

1. Buổi sáng:.

2. Zhong1 wu3:.

3. Xia4 wu3:.

4. Wan3 shang4:.

5. Hôm nay:.

6: Ngày mai:.

7; hou4 tian1:

8: Ye4 jian1:.

9: Hôm kia:.

10: Zuo2 tian1:.

11: Ming2 tian1:.

12: Mỗi ngày:.

13: Wo3men Shang4wwu3 ming2 tian1 ji3 dian3 chu1 f1 qu4 Zhong1 guo2:.

14. Wo3men Shang4wwu3 ming2 tian1 liu4 dian3 chu1 fa1 qu4 Zhong1 guo2:.

15. Ni3men jin1 tian1 xia4 xia3 ji3 dian3 tui4 fang2:.
 

Những người đang xem chủ đề này

Back