Bài viết: 16 



Tiếp tục bài hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về cách nói và hỏi buổi và các ngày trong tuần khi học tiếng Trung giao tiếp.
Cũng như ở bài viết trước, đầu tiên sẽ quy định về kí hiệu các thanh trong Pinyin nhé!
Thanh 1 (-) thì kí hiệu là 1: Yi1=Yī
Thanh 2 (/) sẽ tương đường với số 2: Nian2=Nían
Thanh 3 (v) sẽ tương đương với số 3: Hao3= hǎo
Thanh 4 (\) sẽ tương đương với số 4: Liu4=Lìu
I/ Từ vựng.
- Zao3 shang4: Buổi sáng
- Shang4 wu3: Buổi sáng
- Zhong1 wu3: Buổi trưa
- Xia4 wu3: Buổi chiều
- Wan3 shang4: Buổi tối
- Ye4 jian1: Ban đêm
- Mei3 tian1: Hằng ngày
- Qian2 tian1: Hôm kia
- Zuo2 tian1: Hôm qua
- Jin1 tian1: Hôm nay
- Ming2 tian1: Ngày mai
Hou4 tian1: Ngày kia.
II/ Cách hỏi và trả lời ngày giờ trong giao tiếp tiếng Trung
Ngày+ buổi+ giờ
Cô Trang, Chiều ngày mai mấy giờ chúng ta vào học/
Trang lao3 shi1, wo3men ming2 tian1 xia4 wu3 ji3 dian3 qu1 shang4ke4?
Chiều mai 5h chúng ta vào học
Wo3men ming2 tian1 wu3 dian3 qu1 shang4ke4
III/ Bài tập
Chuyển nghĩa từ Việt sang Trung và ngược lại
1. Buổi sáng:.
2. Zhong1 wu3:.
3. Xia4 wu3:.
4. Wan3 shang4:.
5. Hôm nay:.
6: Ngày mai:.
7; hou4 tian1:
8: Ye4 jian1:.
9: Hôm kia:.
10: Zuo2 tian1:.
11: Ming2 tian1:.
12: Mỗi ngày:.
13: Wo3men Shang4wwu3 ming2 tian1 ji3 dian3 chu1 f1 qu4 Zhong1 guo2:.
14. Wo3men Shang4wwu3 ming2 tian1 liu4 dian3 chu1 fa1 qu4 Zhong1 guo2:.
15. Ni3men jin1 tian1 xia4 xia3 ji3 dian3 tui4 fang2:.
Cũng như ở bài viết trước, đầu tiên sẽ quy định về kí hiệu các thanh trong Pinyin nhé!
Thanh 1 (-) thì kí hiệu là 1: Yi1=Yī
Thanh 2 (/) sẽ tương đường với số 2: Nian2=Nían
Thanh 3 (v) sẽ tương đương với số 3: Hao3= hǎo
Thanh 4 (\) sẽ tương đương với số 4: Liu4=Lìu
I/ Từ vựng.
- Zao3 shang4: Buổi sáng
- Shang4 wu3: Buổi sáng
- Zhong1 wu3: Buổi trưa
- Xia4 wu3: Buổi chiều
- Wan3 shang4: Buổi tối
- Ye4 jian1: Ban đêm
- Mei3 tian1: Hằng ngày
- Qian2 tian1: Hôm kia
- Zuo2 tian1: Hôm qua
- Jin1 tian1: Hôm nay
- Ming2 tian1: Ngày mai
Hou4 tian1: Ngày kia.
II/ Cách hỏi và trả lời ngày giờ trong giao tiếp tiếng Trung
Ngày+ buổi+ giờ
Cô Trang, Chiều ngày mai mấy giờ chúng ta vào học/
Trang lao3 shi1, wo3men ming2 tian1 xia4 wu3 ji3 dian3 qu1 shang4ke4?
Chiều mai 5h chúng ta vào học
Wo3men ming2 tian1 wu3 dian3 qu1 shang4ke4
III/ Bài tập
Chuyển nghĩa từ Việt sang Trung và ngược lại
1. Buổi sáng:.
2. Zhong1 wu3:.
3. Xia4 wu3:.
4. Wan3 shang4:.
5. Hôm nay:.
6: Ngày mai:.
7; hou4 tian1:
8: Ye4 jian1:.
9: Hôm kia:.
10: Zuo2 tian1:.
11: Ming2 tian1:.
12: Mỗi ngày:.
13: Wo3men Shang4wwu3 ming2 tian1 ji3 dian3 chu1 f1 qu4 Zhong1 guo2:.
14. Wo3men Shang4wwu3 ming2 tian1 liu4 dian3 chu1 fa1 qu4 Zhong1 guo2:.
15. Ni3men jin1 tian1 xia4 xia3 ji3 dian3 tui4 fang2:.