

Bài viết hôm nay chúng ta sẽ cung tìm hiểu về cách hỏi ngày tháng năm trong giao tiếp tiếng Trung hằng ngày.
Trước khi vào bài viết thì mình quy định cách viết các thanh trong tiếng Trung Pinyin nhé!
Thanh 1 sẽ tương đương với số 1: Yi1=Yī
Thanh 2 sẽ tương đường với số 2: Nian2=Nían
Thanh 3 sẽ tương đương với số 3: Hao3= hǎo
Thanh 4 sẽ tương đương với số 4: Liu4=Lìu
I. Từ vựng
- Hao4: Ngày
- Yue4: Tháng
- Nian2: Năm
- Na3: Nào
- Ji3: Mấy
II. I/ Cách nói năm
A, Cách đọc số năm
Số năm+ nian2
Ví dụ: Năm 2020: Er4 ling2 er4 ling2
Năm nay là năm 2019: Jin1 nian2 shi4 er4 ling2 yi1 jiu3 nian2
Chú ý:
Khi nói về năm bạn hãy đọc từng số 1, không đọc giốn số tiền.
Cách đọc đúng: 2020: Er4 ling2 er4 ling2
B, Cách hỏi năm
Na3+ nian2
Năm này là năm nào: Jin1 nian2 shi4 na3 nian2?
Năm 2021: Er4 ling2 er4 yi1
C, Hỏi số lượng năm trong tiếng Trung
Số năm + nian2
Bạn học tiếng Trung được mấy năm rồi?
Nir3 xue2 han4yu3 ji3 nian2 le?
Tôi học tiếng Trung được 6 năm rồi
Wo3 xue2 han4yu3 liu4 nian2 le=> hoặc có thể trả lời ngắn gọn là liu4 nian2 (6 năm)
II. II/ Cách nói tháng
Số + Yue4
Tháng 7: Qi1 yue4
A. Cách hỏi về số lượng tháng
Số+ ge4+ yue4
12 tháng: Shi2 er4 ge4 yue4
Cô ấy kết hôn được mấy tháng rồi?
Ta1 jie2 hun1 ji3 ge4 yue4 le?
B, cách hỏi tháng
Ji3+ yue4
Tháng này là tháng mấy?
Zhe4 ge4 yue4 shi4 ji3 yue4?
Tháng 9: Jiu3 yue4
II. IIII/ Cách nói ngày.
Số+ hao4
Ngày 3: San3 hao4
A, cách nói về số ngày trong tiếng Trung
Số+ tian1
4 ngày: Si4 tian1
Các bạn thuê phòng mấy ngày?
Ni3men zu1 fang2 ji3 tian?
5 ngày: Wu3 tian1
III/ Tổng hợp cách hỏi ngày tháng năm
Ni3 de sheng1 ri4 shi ji3 yue4 ji3 hao4? (sinh nhật của bạn là ngày mấy tháng mấy)
Wo3 de sheng1 ri4 shi4 shi2 yue4 ba1 hao4 (sinh nhật của tôi là ngày 8 tháng 10)
Jin1 tian1 shi4 ji3 nian4 ji3 yue4 ji3 hao4? (hôm nay là ngày mấy, tháng mấy, năm mấy)
Jin1 tian1 shi4 er4 ling2 er4 ling2 nian2 shi2 yi1 yue4 wu3 hao4 (hôm nay là ngày 5 tháng 11 năm 2020)
Hẹn gặp lại các bạn ở những bài viết sau nhé!
Trước khi vào bài viết thì mình quy định cách viết các thanh trong tiếng Trung Pinyin nhé!
Thanh 1 sẽ tương đương với số 1: Yi1=Yī
Thanh 2 sẽ tương đường với số 2: Nian2=Nían
Thanh 3 sẽ tương đương với số 3: Hao3= hǎo
Thanh 4 sẽ tương đương với số 4: Liu4=Lìu
I. Từ vựng
- Hao4: Ngày
- Yue4: Tháng
- Nian2: Năm
- Na3: Nào
- Ji3: Mấy
II. I/ Cách nói năm
A, Cách đọc số năm
Số năm+ nian2
Ví dụ: Năm 2020: Er4 ling2 er4 ling2
Năm nay là năm 2019: Jin1 nian2 shi4 er4 ling2 yi1 jiu3 nian2
Chú ý:
Khi nói về năm bạn hãy đọc từng số 1, không đọc giốn số tiền.
Cách đọc đúng: 2020: Er4 ling2 er4 ling2
B, Cách hỏi năm
Na3+ nian2
Năm này là năm nào: Jin1 nian2 shi4 na3 nian2?
Năm 2021: Er4 ling2 er4 yi1
C, Hỏi số lượng năm trong tiếng Trung
Số năm + nian2
Bạn học tiếng Trung được mấy năm rồi?
Nir3 xue2 han4yu3 ji3 nian2 le?
Tôi học tiếng Trung được 6 năm rồi
Wo3 xue2 han4yu3 liu4 nian2 le=> hoặc có thể trả lời ngắn gọn là liu4 nian2 (6 năm)
II. II/ Cách nói tháng
Số + Yue4
Tháng 7: Qi1 yue4
A. Cách hỏi về số lượng tháng
Số+ ge4+ yue4
12 tháng: Shi2 er4 ge4 yue4
Cô ấy kết hôn được mấy tháng rồi?
Ta1 jie2 hun1 ji3 ge4 yue4 le?
B, cách hỏi tháng
Ji3+ yue4
Tháng này là tháng mấy?
Zhe4 ge4 yue4 shi4 ji3 yue4?
Tháng 9: Jiu3 yue4
II. IIII/ Cách nói ngày.
Số+ hao4
Ngày 3: San3 hao4
A, cách nói về số ngày trong tiếng Trung
Số+ tian1
4 ngày: Si4 tian1
Các bạn thuê phòng mấy ngày?
Ni3men zu1 fang2 ji3 tian?
5 ngày: Wu3 tian1
III/ Tổng hợp cách hỏi ngày tháng năm
Ni3 de sheng1 ri4 shi ji3 yue4 ji3 hao4? (sinh nhật của bạn là ngày mấy tháng mấy)
Wo3 de sheng1 ri4 shi4 shi2 yue4 ba1 hao4 (sinh nhật của tôi là ngày 8 tháng 10)
Jin1 tian1 shi4 ji3 nian4 ji3 yue4 ji3 hao4? (hôm nay là ngày mấy, tháng mấy, năm mấy)
Jin1 tian1 shi4 er4 ling2 er4 ling2 nian2 shi2 yi1 yue4 wu3 hao4 (hôm nay là ngày 5 tháng 11 năm 2020)
Hẹn gặp lại các bạn ở những bài viết sau nhé!