Tiếng Anh Các Cấu Trúc Câu Gián Tiếp Nâng Cao Dành Cho Học Sinh Giỏi - Reported Speech

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Nguyễn NA, 13 Tháng tư 2020.

  1. Nguyễn NA

    Bài viết:
    7
    REPORTED SPEECH

    CÁC CẤU TRÚC CÂU GIÁN TIẾP NÂNG CAO DÀNH CHO HỌC SINH GIỎI THƯỜNG GẶP TRONG CÁC KỲ THI


    * Lưu ý: Về phần này các bạn chỉ cần nhớ cách sử dụng giới từ sau V, cách chia V-ing hay To V và nhận dạng được loại câu dựa vào sắc thái nghĩa

    1. WARN: cảnh báo

    S + warned + sb + to V/ not to V + O hoặc S + warned sb against V-ing -> Cảnh báo ai (không) làm gì

    2. ADVICE: Lời khuyên

    S + should/had better/ought to + V

    If I were you, I would + V..

    Why don't you + V

    => S + advised + sb + to Vo/ not to Vo -> khuyên ai đó (không) nên làm gì

    3. PROMISE: Lời hứa

    S + will/won't + V.. => S + promised + sb + to V/not to V -> Hứa làm gì

    4. INVITE: Mời

    S + invited sb + to V/to + danh từ/ danh từ chỉ địa điểm -> mời ai đó làm gì hoặc đến đâu

    5. THREATEN: Đe dọa

    S + threatend (sb) + to V/not to V -> đe dọa (ai) làm gì

    6. SUGGEST: Đề nghị

    Shall we + V..

    Let's + V..

    How/ What about + V-ing..

    Why don't we + V..

    => S + suggested + V-ing = S + suggested + that + S + should/shouldn't + V -> đề nghị làm gì hoặc điều gì nên được làm

    7. EXCLAIM: câu cảm thán

    How + adj + S +tobe!

    What + a/an + adj +N!

    => S + exclaimed + that + S + V (lùi thì) + O

    8. WISH: Chúc

    S + wished + sb + (a/an) + adj + N -> Chúc ai đó có được điều gì

    9. CONGRATULATE: Chúc mừng

    S + congratulate + sb + a/an + adj + N hoặc S + congratulated + sb + on +V-ing -> chúc mừng ai vì điều gì

    10. WELCOME: Chào mừng, chào đón

    S + welcomed + sb/st + to + địa điểm -> chào đón ai đến với..

    11. ACCUSE

    S + accused + sb + of (not) + V-ing

    12. AGREE: Đồng ý

    S + agreed + to V -> đồng ý làm gì

    13. ADMIT: Thừa nhận

    S + admitted + V-ing -> thừa nhận đã làm gì

    14. DENY: Phủ nhận

    S + denied + V-ing -> phủ nhận đã làm gì

    15. REFUSE: Từ chối

    S + refused + to V -> từ chối làm gì

    16. INSIST: Khăng khăng, nài nỉ

    S + insisted + on +V-ing

    17. APOLOGISE: Xin lỗi

    Apologized + to + sb + for (not) + V-ing

    18. THANK: Cảm ơn

    S + thanked + sb + for +st -> cảm ơn ai vì điều gì


    Còn tiếp..
     
  2. Đăng ký Binance
Từ Khóa:
Trả lời qua Facebook
Đang tải...