

REPORTED SPEECH
CÁC CẤU TRÚC CÂU GIÁN TIẾP NÂNG CAO DÀNH CHO HỌC SINH GIỎI THƯỜNG GẶP TRONG CÁC KỲ THI
CÁC CẤU TRÚC CÂU GIÁN TIẾP NÂNG CAO DÀNH CHO HỌC SINH GIỎI THƯỜNG GẶP TRONG CÁC KỲ THI
* Lưu ý: Về phần này các bạn chỉ cần nhớ cách sử dụng giới từ sau V, cách chia V-ing hay To V và nhận dạng được loại câu dựa vào sắc thái nghĩa
1. WARN: cảnh báo
S + warned + sb + to V/ not to V + O hoặc S + warned sb against V-ing -> Cảnh báo ai (không) làm gì
2. ADVICE: Lời khuyên
S + should/had better/ought to + V
If I were you, I would + V..
Why don't you + V
=> S + advised + sb + to Vo/ not to Vo -> khuyên ai đó (không) nên làm gì
3. PROMISE: Lời hứa
S + will/won't + V.. => S + promised + sb + to V/not to V -> Hứa làm gì
4. INVITE: Mời
S + invited sb + to V/to + danh từ/ danh từ chỉ địa điểm -> mời ai đó làm gì hoặc đến đâu
5. THREATEN: Đe dọa
S + threatend (sb) + to V/not to V -> đe dọa (ai) làm gì
6. SUGGEST: Đề nghị
Shall we + V..
Let's + V..
How/ What about + V-ing..
Why don't we + V..
=> S + suggested + V-ing = S + suggested + that + S + should/shouldn't + V -> đề nghị làm gì hoặc điều gì nên được làm
7. EXCLAIM: câu cảm thán
How + adj + S +tobe!
What + a/an + adj +N!
=> S + exclaimed + that + S + V (lùi thì) + O
8. WISH: Chúc
S + wished + sb + (a/an) + adj + N -> Chúc ai đó có được điều gì
9. CONGRATULATE: Chúc mừng
S + congratulate + sb + a/an + adj + N hoặc S + congratulated + sb + on +V-ing -> chúc mừng ai vì điều gì
10. WELCOME: Chào mừng, chào đón
S + welcomed + sb/st + to + địa điểm -> chào đón ai đến với..
11. ACCUSE
S + accused + sb + of (not) + V-ing
12. AGREE: Đồng ý
S + agreed + to V -> đồng ý làm gì
13. ADMIT: Thừa nhận
S + admitted + V-ing -> thừa nhận đã làm gì
14. DENY: Phủ nhận
S + denied + V-ing -> phủ nhận đã làm gì
15. REFUSE: Từ chối
S + refused + to V -> từ chối làm gì
16. INSIST: Khăng khăng, nài nỉ
S + insisted + on +V-ing
17. APOLOGISE: Xin lỗi
Apologized + to + sb + for (not) + V-ing
18. THANK: Cảm ơn
S + thanked + sb + for +st -> cảm ơn ai vì điều gì
Còn tiếp..