Tiếng Anh Các Câu Châm Ngôn Tiếng Anh Về Tình Bạn

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Sunhyun, 9 Tháng tư 2020.

  1. Sunhyun

    Bài viết:
    11
    1. Don't walk in front of me, I may not follow. Don't walk behind me, I may not lead. Just walk beside me and be my friend (Albert Camus).

    (Đừng bước đi trước trước tôi, tôi có thể không đi theo sau. Đừng đi phía sau tôi, tôi có thể không dẫn lối. Hãy đi bên cạnh tôi và trở thành bạn của tôi)

    2. Friendship doubles your joys, and divides your sorrows (Khuyết danh).

    (Tình bạn nhân đôi niềm vui, và chia sẻ nỗi buồn)

    3. Adversity does teach who your real friends are.

    (hoạn nạn mới biết bạn hiền)

    4. Good friends are hard to find, harder to leave, and impossible to forget (Khuyết danh).

    (Những người bạn tốt thật khó để tìm thấy, càng khó để rời bỏ, và không thể quên lãng)

    5. Prosperity makes friends and adversity tries them (Khuyết danh)

    (Sự giàu sang tạo nên bạn bè và sự khốn khó thử thách lòng họ)

    6. To like and dislike the same things, that is indeed true friendship.

    (Tình bạn thật sự là khi ta cùng yêu và ghét một thứ gì đó)

    7. A sweet friendship refreshes the soul.

    (Một tình bạn ngọt ngào tưới mát cho tâm hồn)

    8. True friendship continues to grow even over the longest distance. Same goes for true love.

    (Tình bạn đích thực vẫn tiếp tục phát triển, dù nghìn trùng xa cách. Tình yêu thật sự cũng thế)

    9. You should always leave loved ones with loving words. It may be the last time you see them.

    (Hãy luôn để lại những lời chân tình với những người bạn yêu thương vì đó có thể là lần cuối cùng bạn được gặp thấy họ)

    10. Best friends make the bad times good and the good times unforgettable.

    (Bạn tốt sẽ biến những khoảnh khắc tồi tệ thành khoảnh khắc ý nghĩa và khiến những khoảnh khắc ý nghĩa trở nên khó quên)
     
    Last edited by a moderator: 10 Tháng tư 2020
Từ Khóa:
Trả lời qua Facebook
Đang tải...