Bạn được Min Y Vlog mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
1,371 ❤︎ Bài viết: 392 Tìm chủ đề
12475 3,079
[COLOR=rgb(0, 102, 102) ]Họ tên hay cho nhân vật trong

truyện nước ngoài[/COLOR]


[COLOR=rgb(0, 102, 102) ]
S49BuwL.jpg
[/COLOR]


Người viết: Nguyên Vĩ Thu Thu

Đôi lời: Bên cạnh truyện theo phong cách Trung Quốc thì cũng có những bạn viết truyện theo kiểu Tây, nước ngoài. Vì mình trong lúc viết truyện Tây có vẻ khó khăn trong việc tìm họ tên cho các nhân vật, phải nói là rất vất vả nên hiện tại mình muốn chia sẻ để các cậu dễ dàng đặt được họ và tên cho nhân vật.

Mình xin nói sơ lược về tên nhân vật bằng tiếng anh, tên sẽ ở trước, họ ở sau.

VD: Justin Bieber

Thì Justin là tên và Bieber là họ, và đặc biệt là con gái sau khi lấy chồng sẽ theo họ chồng.

VD: Nếu bạn nữ tên là Jane Miller, bạn nam tên là Tom Wilson thì sau khi hai bạn kết hôn bạn nữ sẽ là Jane Wilson .


Cảm ơn các cậu đã xem!

Nguồn: Tổng hợp nhiều trang web khác nhau.

[COLOR=rgb(102, 102, 0) ]A. Tên tiếng anh cho nữ[/COLOR]

I. Tên tiếng Anh cho nữ với ý nghĩa niềm vui, niềm tin, hi vọng, tình bạn và tình yêu

Alethea – sự thật

Fidelia – niềm tin

Verity – sự thật

Viva/Vivian – sự sống, sống động

Winifred – niềm vui và hòa bình

Zelda – hạnh phúc

Giselle – lời thề

Grainne – tình yêu

Kerenza – tình yêu, sự trìu mến

Verity – sự thật

Viva/Vivian – sự sống, sống động

Winifred – niềm vui và hòa bình

Zelda – hạnh phúc

Amity – tình bạn

Edna – niềm vui

Ermintrude – được yêu thương trọn vẹn

Esperanza – hy vọng

Farah – niềm vui, sự hào hứng

Letitia – niềm vui

Oralie – ánh sáng đời tôi

Philomena – được yêu quý nhiều

Vera – niềm tin

------

II. Tên tiếng Anh cho nữ với ý nghĩa cao quý, nổi tiếng, may mắn, giàu sang

Adela/Adele – cao quý

Elysia – được ban/ chúc phước

Florence – nở rộ, thịnh vượng

Genevieve – tiểu thư, phu nhân của mọi người

Gladys – công chúa

Gwyneth – may mắn, hạnh phúc

Felicity – vận may tốt lành

Almira – công chúa

Alva – cao quý, cao thượng

Ariadne/Arianne – rất cao quý, thánh thiện

Cleopatra – vinh quang của cha, cũng là tên của một nữ hoàng Ai Cập

Donna – tiểu thư

Elfleda – mỹ nhân cao quý

Helga – được ban phước

Adelaide/Adelia – người phụ nữ có xuất thân cao quý

Hypatia – cao (quý) nhất

Milcah – nữ hoàng

Mirabel – tuyệt vời

Odette/Odile – sự giàu có

Ladonna – tiểu thư

Orla – công chúa tóc vàng

Pandora – được ban phước (trời phú) toàn diện

Phoebe – tỏa sáng

Rowena – danh tiếng, niềm vui

Xavia – tỏa sáng

Martha – quý cô, tiểu thư

Meliora – tốt hơn, đẹp hơn, hay hơn

Olwen – dấu chân được ban phước (nghĩa là đến đâu mang lại may mắn và sung túc đến đó)

* * *

III. Tên tiếng Anh cho nữ theo màu sắc, đá quý


Diamond – kim cương (nghĩa gốc là "vô địch", "không thể thuần hóa được")

Jade – đá ngọc bích

Scarlet – đỏ tươi

Sienna – đỏ

Gemma – ngọc quý

Melanie – đen

Kiera – cô gái tóc đen

Margaret – ngọc trai

Pearl – ngọc trai

Ruby – đỏ, ngọc ruby

* * *

IV. Tên tiếng Anh cho nữ với ý nghĩa tôn giáo


Ariel – chú sư tử của Chúa

Emmanuel – Chúa luôn ở bên ta

Elizabeth – lời thề của Chúa/Chúa đã thề

Jesse – món quà của Yah

Dorothy – món quà của Chúa


* * *

V. Tên tiếng Anh cho nữ với ý nghĩa hạnh phúc, may mắn

Amanda – được yêu thương, xứng đáng với tình yêu

Vivian – hoạt bát

Helen – mặt trời, người tỏa sáng

Hilary – vui vẻ

Irene – hòa bình

Beatrix – hạnh phúc, được ban phước

Gwen – được ban phước

Serena – tĩnh lặng, thanh bình

Victoria – chiến thắng

* * *

VI. Tên tiếng Anh cho nữ với ý nghĩa mạnh mẽ, kiên cường

Bridget – sức mạnh, người nắm quyền lực

Andrea – mạnh mẽ, kiên cường

Valerie – sự mạnh mẽ, khỏe mạnh

Alexandra – người trấn giữ, người bảo vệ

Louisa – chiến binh nổi tiếng

Matilda – sự kiên cường trên chiến trường

Edith – sự thịnh vượng trong chiến tranh

Hilda – chiến trường

* * *

VII. Tên tiếng Anh cho nữ gắn với thiên nhiên

Azure – bầu trời xanh

Alida – chú chim nhỏ

Anthea – như hoa

Aurora – bình minh

Azura – bầu trời xanh

Calantha – hoa nở rộ

Esther – ngôi sao (có thể có gốc từ tên nữ thần Ishtar)

Iris – hoa iris, cầu vồng

Lily – hoa huệ tây

Rosa – đóa hồng

Rosabella – đóa hồng xinh đẹp

Selena – mặt trăng, nguyệt

Violet – hoa violet, màu tím

Jasmine – hoa nhài

Layla – màn đêm

Roxana – ánh sáng, bình minh

Stella – vì sao, tinh tú

Sterling – ngôi sao nhỏ

Eirlys – hạt tuyết

Elain – chú hưu con

Heulwen – ánh mặt trời

Iolanthe – đóa hoa tím

Daisy – hoa cúc dại

Flora – hoa, bông hoa, đóa hoa

Lucasta – ánh sáng thuần khiết

Maris – ngôi sao của biển cả

Muriel – biển cả sáng ngời

Oriana – bình minh

Phedra – ánh sáng

Selina – mặt trăng

Stella – vì sao

Ciara – đêm tối

Edana – lửa, ngọn lửa

Eira – tuyết

Jena – chú chim nhỏ

Jocasta – mặt trăng sáng ngời

* * *

VIII. Tên tiếng Anh cho nữ với ý nghĩa thông thái, cao quý

Bertha – thông thái, nổi tiếng

Clara – sáng dạ, rõ ràng, trong trắng, tinh khiết

Adelaide – người phụ nữ có xuất thân cao quý

Alice – người phụ nữ cao quý

Sarah – công chúa, tiểu thư

Sophie – sự thông thái

Freya – tiểu thư (tên của nữ thần Freya trong thần thoại Bắc Âu)

Regina – nữ hoàng

Gloria – vinh quang

Martha – quý cô, tiểu thư

Phoebe – sáng dạ, tỏa sáng, thanh khiết

* * *

IX. Tên tiếng Anh cho nữ theo tình cảm, tính cách con người

Agatha – tốt

Eulalia – (người) nói chuyện ngọt ngào

Glenda – trong sạch, thánh thiện, tốt lành

Guinevere – trắng trẻo và mềm mại

Sophronia – cẩn trọng, nhạy cảm

Tryphena – duyên dáng, thanh nhã, thanh tao, thanh tú

Xenia – hiếu khách

Cosima – có quy phép, hài hòa, xinh đẹp

Dilys – chân thành, chân thật

Ernesta – chân thành, nghiêm túc

Halcyon – bình tĩnh, bình tâm

Agnes – trong sáng

Alma – tử tế, tốt bụng

Bianca/Blanche – trắng, thánh thiện

Jezebel – trong trắng

Keelin – trong trắng và mảnh dẻ

Laelia – vui vẻ

Latifah – dịu dàng, vui vẻ

* * *

X. Tên tiếng Anh cho nữ theo dáng vẻ bề ngoài

Amabel/Amanda – đáng yêu

Ceridwen – đẹp như thơ tả

Charmaine/Sharmaine – quyến rũ

Christabel – người Công giáo xinh đẹp

Delwyn – xinh đẹp, được phù hộ

Amelinda – xinh đẹp và đáng yêu

Annabella – xinh đẹp

Aurelia – tóc vàng óng

Brenna – mỹ nhân tóc đen

Calliope – khuôn mặt xinh đẹp

Fidelma – mỹ nhân

Fiona – trắng trẻo

Hebe – trẻ trung

Isolde – xinh đẹp

Keva – mỹ nhân, duyên dáng

Kiera – cô bé đóc đen

Mabel – đáng yêu

Miranda – dễ thương, đáng yêu

Rowan – cô bé tóc đỏ

Kaylin – người xinh đẹp và mảnh dẻ

Keisha – mắt đen

Doris – xinh đẹp

Drusilla – mắt long lanh như sương

Dulcie – ngọt ngào

Eirian/Arian – rực rỡ, xinh đẹp, (óng ánh) như bạc

B. Tên tiếng anh cho nam

I. Tên tiếng Anh cho nam được sử dụng nhiều nhất

Alexander/Alex – Vị hoàng đế vĩ đại nhất thời cổ đại Alexander Đại Đế

Zane – Tên thể hiện tính cách "khác biệt" như 1 ngôi sao nhạc pop

Atticus – Sức mạnh và sự khỏe khoắn Beckham – Tên của cầu thủ nổi tiếng, đã trở thành 1 cái tên đại diện cho những ai yêu thích thể thao, đặc biệt là bóng đá

Bernie – Một cái tên đại diện sự tham vọng

Clinton – Tên đại diện cho sự mạnh mẽ và đầy quyền lực (tổng thống nhiệm kỳ thứ 42 của Hoa Kỳ – Bill Clinton)

Corbin – Tên với ý nghĩa reo mừng, vui vẻ được đặt tên cho những chàng trai hoạt bát, có sức ảnh hưởng đến người khác

Elias – Đại diện cho sức mạnh, sự nam tính và sự độc đáo

Arlo – Sống tình nghĩa vì tình bạn, vô cùng dũng cảm và có chút hài hước (tên nhân vật Arlo trong bộ phim The Good Dinosaur – chú khủng long tốt bụng)

Rory – Đây có thể là 1 cái tên phổ biến trên toàn thế giới, nó có nghĩa là "the red king"

Saint – Ý nghĩa "ánh sáng", ngoài ra nó cũng có nghĩa là "vị thánh"

Silas – Là cái tên đại diện cho sự khao khát tự do. Phù hợp với những người thích đi du lịch, thích tìm hiểu cái mới

Finn – Người đàn ông lịch lãm

Otis – Hạnh phúc và khỏe mạnh

II. Tên tiếng Anh cho nam với ý nghĩa cao quý, nổi tiếng, may mắn, giàu sang

Anselm – Được Chúa bảo vệ

Azaria – Được Chúa giúp đỡ

Basil – Hoàng gia

Benedict – Được ban phước

Darius – Giàu có, người bảo vệ

Edsel – Cao quý

Elmer – Cao quý, nổi tiếng

Ethelbert – Cao quý, tỏa sáng

Maximilian – Vĩ đại nhất, xuất chúng nhấtNolan – Dòng dõi cao quý, nổi tiếngOrborne – Nổi tiếng như thần linh

Otis – Giàu sang

Patrick – Người quý tộc

Eugene – Xuất thân cao quý

Galvin – Tỏa sáng, trong sáng

Clitus – Vinh quang

Cuthbert – Nổi tiếng

Carwyn – Được yêu, được ban phước

Dai – Tỏa sáng

Dominic – Chúa tể

Gwyn – Được ban phước

Jethro – Xuất chúng

Magnus – Vĩ đại

III. Tên tiếng Anh cho nam gắn liền với thiên nhiên

Aidan – Lửa

Anatole – Bình minh

Conal – Sói, mạnh mẽ

Dalziel – Nơi đầy ánh nắng

Lagan – Lửa

Leighton – Vườn cây thuốc

Lionel – Chú sư tử con

Samson – Đứa con của mặt trời

Uri – Ánh sáng

Wolfgang – Sói dạo bước

Lovell – Chú sói con

Neil – Mây, nhà vô địch, đầy nhiệt huyếtPhelan – Sói

Radley – Thảo nguyên đỏ

Silas – Rừng cây

Douglas – Dòng sông/suối đen

Dylan – Biển cả

Egan – Lửa

Enda – Chú chim

Farley – Đồng cỏ tươi đẹp, trong lành

Farrer – sắt

IV. Tên tiếng Anh với ý nghĩa hạnh phúc, may mắn, thịnh vượng

Alan – Sự hòa hợp

David – Người yêu dấu

Edgar – Giàu có, thịnh vượng

Asher – Người được ban phước

Felix – Hạnh phúc, may mắn

Kenneth – Đẹp trai và mãnh liệt (fair and fierce) Paul – Bé nhỏ "," nhúng nhườngVictor – Chiến thắng

Darius – Người sở hữu sự giàu có

Edric – Người trị vì gia sản (fortune ruler)

Edward – Người giám hộ của cải (guardian of riches)

V. Tên tiếng Anh cho con trai với ý nghĩa chiến binh, mạnh mẽ, dũng cảm

Andrew – Hùng dũng, mạnh mẽ

Vincent – Chinh phục

Walter – Người chỉ huy quân đội

Arnold – Người trị vì chim đại bàng (eagle ruler)

Brian – Sức mạnh, quyền lựcLeon – Chú sư tử

Leonard – Chú sư tử dũng mãnh

Louis – Chiến binh trứ danh (tên Pháp dựa trên một từ gốc Đức cổ)

Marcus – Dựa trên tên của thần chiến tranh MarsRichard – Sự dũng mãnh

Ryder – Chiến binh cưỡi ngựa, người truyền tin

Chad – Chiến trường, chiến binh

Drake – Rồng

Harold – Quân đội, tướng quân, người cai trị

Harvey – Chiến binh xuất chúng (battle worthy)

Charles – Quân đội, chiến binh

William – Mong muốn bảo vệ (ghép 2 chữ "wil – mong muốn" và "helm – bảo vệ")

VI. Tên tiếng Anh với ý nghĩa thông thái, cao quý

Albert – Cao quý, sáng dạ

Robert – Người nổi danh sáng dạ "(bright famous one)

Roy – Vua (gốc từ" roi "trong tiếng Pháp)

Stephen – Vương miện

Titus – Danh giá

Donald – Người trị vì thế giới

Henry – Người cai trị đất nước

Harry – Người cai trị đất nước

Maximus – Tuyệt vời nhất, vĩ đại nhất

Eric – Vị vua muôn đời

Frederick – Người trị vì hòa bình

Raymond – Người bảo vệ luôn đưa ra những lời khuyên đúng đắn

VII. Tên tiếng Anh cho nam với ý nghĩa tôn giáo

Abraham – Cha của các dân tộc

Jonathan – Chúa ban phước

Matthew – Món quà của Chúa

Nathan – Món quà, Chúa đã trao

Michael – Kẻ nào được như Chúa?

Raphael – Chúa chữa lànhSamuel – Nhân danh Chúa/Chúa đã lắng nghe

Daniel – Chúa là người phân xử

Theodore – Món quà của Chúa

Timothy – Tôn thờ Chúa

Zachary – Jehovah đã nhớ

Elijah – Chúa là Yah/Jehovah (Jehovah là" Chúa "trong tiếng Do Thái)

Emmanuel/Manuel – Chúa ở bên ta

Gabriel – Chúa hùng mạnh

Issac – Chúa cười, tiếng cười

Jacob – Chúa chở che

Joel – Yah là Chúa (Jehovah là" Chúa "trong tiếng Do Thái)

John – Chúa từ bi

Joshua – Chúa cứu vớt linh hồn

VIII. Tên tiếng Anh theo dáng vẻ bên ngoài

Bellamy – Người bạn đẹp trai

Boniface – Có số may mắn

Lloyd – Tóc xám

Rowan – Cậu bé tóc đỏ

Venn – Đẹp trai

Caradoc – Đáng yêu

Duane – Chú bé tóc đen

Flynn – Người tóc đỏ

Kieran – Câu bé tóc đen

Bevis – Chàng trai đẹp trai

IX. Tên tiếng Anh theo tính cách con người

Clement – Độ lượng, nhân từ

Enoch – Tận tuy, tận tâm" "đầy kinh nghiệm

Hubert – Đầy nhiệt huyết

Phelim – Luôn tốt

Curtis – Lịch sự, nhã nhặn

Finn/Finnian/Fintan – Tốt, đẹp, trong trắng

Gregory – Cảnh giác, thận trọng

Dermot – (Người) không bao giờ đố ky

C. Tên tiếng Pháp

I. Những tên tiếng Pháp hay cho con trai.

Pierre: Đá

Hamza: Lion, mạnh mẽ

Philippe: Ngựa người bạn

Aleron: Mặc bởi một hiệp sĩ

Butrus: Hình thức tiếng Ả Rập của

Peter Oussama: Sư tử

Chang: Thịnh vượng

Algernon: Moustached

Mohamed: Đáng khen ngợi

Camille: Bàn thờ

Knaap Algie: Ria mép, râu

Amou: Eagle Wolf

Alexandre: Bảo vệ

David: Yêu, yêu, người bạn

Jonathan: Món quà của Thiên Chúa

Aadi: Lần đầu tiên quan trọng

Nicolas: Chiến thắng trong những người, yêu thương tất cả

Amine: Inge chiến đấu thú vị, trung thực/đáng tin cậy,

Amin Algy: Ria mép, râu

Karim: Hào phóng

Robinetta: Ít robin

Pascale: Sinh ngày Chúa Nhật Phục Sinh Quentin: Thứ 5

Thomas: Thomas là một biệt danh để phân biệt với những người khác có cùng tên nó.

Reagan: Ít Vua

Farid: Độc đáo

Rachid: Với lý do, nedenkend

Pascala: Sinh ra trên Phục Sinh

Albaric: Lãnh đạo tóc vàng.

Etienne: Đăng quang

Aldrick: Người cai trị cũ hoặc khôn ngoan Renee: Tái sinh

Renier: Quyết định chiến binh

Rive: Từ bờ biển.

Mehdi: Đúng hướng dẫn

Daniel: Thiên Chúa là thẩm phán của tôi Roché: Đá

Thibaud: Dũng cảm

Richardo: Mạnh mẽ, người cai trị mạnh mẽ Tilda: Mighty trong trận chiến

Thibault: Dũng cảm

Richelle: Mạnh mẽ, dũng cảm

Renne: Để tăng trở lại

Richer: Tuyệt vời, sức mạnh

Thierry: Người cai trị hay mạnh mẽ

Thieny: Quy tắc của người dân

Toussaint: Tất cả Trace

Thrace: Họ hẹn hò từ trước khi cuộc chinh phục Norman

Vallois: Một tiền vệ xứ Wales

Ricard: Mạnh mẽ, người cai trị mạnh mẽ

Verney: Từ rừng tống quán sủi

Rent: Reborn

Vardan: Từ ngọn đồi xanh.

Veronique: Mang sao Victory

Vernell: Màu xanh lá cây, nở hoa

Rennie: Để tăng trở lại

Reule: Nổi tiếng sói.

Rente: Nữ tính hình thức của hợp đồng cho thuê: Reborn

Rochelle: Nhỏ đá

Travis: Đi qua, đường ngang; số điện thoại. Sử dụng như cả họ và tên.

Rodin: Của nhà điêu khắc nổi tiếng Auguste Rodin

Pascoe: Lễ Phục Sinh

Tyson: Con trai

Rodolphe: Vinh quang sói

Pascaline: Sinh ra trên Phục Sinh

Vaive-Atoish: Các thung lũng

Patric: Một nhà quý tộc

Valeri: Điện nước ngoài

Phillipa: Người yêu của con ngựa

Amoux: Eagle Wolf

Vallerie: Sức mạnh, lòng dũng cảm

Rodel: Nổi tiếng người cai trị

Roel: Nổi tiếng trong nước

Beauchamp: Một vùng đất đẹp

Philibert: Rất tươi sáng

Paulette: Nhỏ, khiêm tốn

Archambault: Chất béo

Kalle: Mạnh mẽ và

Lazare: Sự giúp đỡ của Thiên Chúa

Archard: Mạnh mẽ

Julienne: Người đàn ông trẻ, dành riêng cho Jupiter

Philipe: Horse Lover

Lela: Trung thành. Lòng trung thành. Các tín hữu

Léandre: Mạnh mẽ và dũng cảm như một con sư tử

Anatole: Từ Anatolia

Julien: Jove của hậu duệ

Leeroy: The King

Legrand: Cao hoặc The Big One

Laramie: Trong số Grove màu xanh lá cây

Laure: Nguyệt quế vinh quang

Julita: Ig, tâm hồn còn trẻ

Archaimbaud: Bold

Jules: Những người của Julus

Larue: Redhead các

Justeen: Chỉ cần

Kari: Cơn gió mạnh thổi

Lasalle: Các hội trường

Julliën: Trẻ trung.

Karlis: Mạnh mẽ và nam tính

Kaarlo: Mạnh mẽ và hiển

Kairi: Bài hát

Beavis: Đẹp trai khuôn mặt

Kalman: Mạnh mẽ và nam tính

Boise: Rừng

Leocade: Leo

Karcsi: Mạnh mẽ và hiển

Darell: Biến thể của Darrell

Karel: Có nghĩa là giống như một anh chàng

Lenard: Leo sức mạnh

La-Verne: Sinh ra vào mùa xuân

Bodin: Ai tạo ra những tin tức

Bogie: Bow sức mạnh

Dartagnan: Ba người lính ngự lâm Dumas được dựa trên thực tế D'Artagnan hồi ký.

Bogy: Bow sức mạnh

Bois: Gô

Leona: Sấm sét

La Verne: Sinh ra trong mùa xuân

Denis: Nông nghiệp, khả năng sinh sản, tính chất và rượu vang

Károly: Mạnh mẽ và hiển

Leonda: Sư tử

Katle: Tinh khiết

Karter: Transporter

Duwayne: Biến thể của Dubhan

Leonarda: Sư tử, cứng

Dennie: Tương đương với La Mã thần

Bacchus Duval: Từ thung lũng

Durango: Mạnh mẽ

Katriane: Cơ bản

Kerman: Đức

Karlotta: Nhỏ bé và nữ tính

Danniell: Thiên Chúa là thẩm phán của tôi

Emilo: Mong

Denys: Nông nghiệp, khả năng sinh sản, tính chất và rượu vang

Deryll: Từ Airelle

Darcel: Biến thể của Darcy hoặc Darcy

Emile: Nhẹ nhàng, thân thiện, contender

Koty: Nhỏ đồi

Bonar: Gentle

Emils: Mong

Emmanuel: Thiên Chúa ở với chúng ta

II. Những tên tiếng Pháp hay cho con gái.

Adalene: Có nguồn gốc từ Adela

Adrianna: Người Of Hadria (miền Bắc nước Ý)

Berthe: Radiant / rực rỡ

Jeane: Biến thể của

John. Thiên Chúa là duyên dáng

Jacquelyn: Người thuê

Echelle: Thang

Bertille: Rõ ràng

Bijou: Trang sức, Snoesje / ưa thích

Brigette: Thế Tôn, Lofty

Adorlee: Tôn thờ.

Magalie: Trân châu

Jacqueleen: Ông nắm lấy gót chân

Juleen: Jove con. Một nữ tính của Julian

Magaly: Một viên ngọc

Amabella: Đáng yêu

Bernice: Chiến thắng mang lại

Adalicia: Trong quý tộc.

Noble Calais: Thành phố ở Pháp

Mahieu: Món quà của Thiên Chúa

Burnice: Mang lại chiến thắng

Cachet: Uy tín

Cadencia: Nhịp điệu

Jourdan: Biến thể của tiếng Do Thái, Jordan xuống chảy

Jacqueline: Ông nắm lấy gót chân

Alleffra: Vui vẻ.

Alli: Cánh

Carole: Dude, người đàn ông lớn, người đàn ông hoặc miễn phí

Maika: Quyến rũ sạch

Jules: Những người của Julus

Jazmine: Jasmine Flower

Maine: Đại lục

Alyssandra: Hậu vệ của nhân loại

Callandra: Bảo vệ tuyệt đẹp của nhân loại

Majori: Trân châu

Jaimin: Người thuê

Jean-Baptiste: Ân sủng của Thiên Chúa

Briellen: Brie, nâng

Adalyn: Có nguồn gốc từ Adela

Mallorie: Không hài lòng

Charisse: Grace, vẻ đẹp, sự tử tế

Bridgette: Các

Jeannine: Thiên Chúa giàu lòng xót thương

Elaine: Thiên Chúa là ánh sáng của tôi, chiếu sáng

Brie: Brie từ Pháp

Adreanna: Tối

Mandolin: Nhạc cụ

Jeanina: Đức Giê-hô-va là duyên dáng

Nora: Thiên Chúa là ánh sáng của tôi

Julienne: Người đàn ông trẻ, dành riêng cho Jupiter

Manette: Sự cay đắng

Charity: Từ thiện

Charlene: Dude, người đàn ông lớn, người đàn ông hoặc miễn phí

Chantalle: Ca hát, bài hát

Margaux: Trân châu

Chantal: Bài hát

Angeletta: Ít thiên thần

Angelie: Sứ giả của Thiên Chúa

Malory: Gular

Adrianne: Có nguồn gốc từ Adria (Venice) màu đen xỉn, tối

Bridgett: Sức mạnh

Chantay: Có. Ca hát. Bài hát

Ange: Thiên thần

Charlette: Nữ tính của Charles có nghĩa là

Marcheline: Giống như lần thứ hai

Amarente: Bất tử hoa

Madeleine: Phụ nữ của Magdalene

Jordane: Năng lượng, giảm dần

Adalie: Trong quý tộc.

Noble Cateline: Có nguồn gốc từ Katherine có nghĩa là tinh khiết

Nadeen: Có nguồn gốc từ nadia

Miette: Biến thể của Marguerite hay một thứ đăng ten

Mardi: Thứ ba

Mare: Cân đối, làm sạch

Manon: Quyến rũ sạch

Callanne: Vẻ đẹp duyên dáng

Adrienne: Có nguồn gốc từ Adria (gần Venice) hoặc xỉn đen / tối

Adelia: Trong quý tộc.

Noble Brielle: Thiên Chúa ở với chúng ta

Adilene: Noble

Cathérine: Sạch hoặc tinh khiết

Lucien: Bóng, sinh ra lúc bình minh

Maelynn: May

Magali: Trân châu

Amarie: Duyên dáng trong nghịch cảnh

Angelika: Giống như một thiên thần

Elayna: Chiếu ánh sáng. Biến thể của Helen

Jeannelle: Xuất phát từ tên Jean và cô gái ý nghĩa elle

Angeliqua: Thiên Thượng

Chanton: Chúng tôi Sing

Chantel: Lạnh lùng

Chantell: Ca sĩ. Ca hát. Bài hát

Mychelle: Tiếng Do Thái," giống như Thiên Chúa "

Chantry: Hát Thánh Lễ

Chante: Ca sĩ, ca hát

Mirabella: Đáng yêu

Bettine: Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức

Cheree: Biến thể của Cherie thân mến, em yêu

Jasmyne: Hoa nhài

Joella: Thạc sĩ Sẵn sàng

Amarante: Hoa không bao giờ mất đi

Brigitte: Siêu phàm

Adriene: Tối

Bibiane: Cuộc sống

Nalini: Trời bình tĩnh

Jeena: Thiên Chúa là duyên dáng

Bernette: Mạnh mẽ và dũng cảm như một con gấu

Nannette: Bằng khen, phong cách. Biến thể của Anne

Mystral: Lạnh, khô, gió bắc

Jeanetta: Ít Jean. Thiên Chúa là duyên dáng

Cherrelle: Biến thể của hàng xóm Cherie, yêu

Mignon: Dễ thương

Julien: Jove của hậu duệ Babiche:" Savage "hoặc" hoang dã "Ann-Marie duyên dáng

Mignonette: Được yêu thích nhất, Darling

Millicente: Của một ngàn vị thánh.

Nadiya: Mong

Chantelle: Lạnh lùng

Margery: Trân châu

Naeva: Buổi tối

Margot: Trân châu

Mirage: Ảo tưởng, tưởng tượng

Fauve: Hoang dã và không bị ngăn cấm

Fealty: Các tín hữu

Marguérite: Trân châu

Eglantine: Wild Rose

Jessamyn: Một tên hoa từ Jessamine hình thức cũ

Mariane: Kết hợp

Natalii: Sinh ngày Giáng sinh

Mirabelle: Đáng yêu

Minette: Dễ thương, yêu thích

Charlise: Nữ

Charlita: Freeman không cao quý

Michey: Ai cũng giống như Thiên Chúa

Mireille: Thờ phượng

Charlize: Miễn phí

Myrla: Người da đen

Edmee: Dạng giống cái của Edmund.

Jasmin: Hoa nhài nở hoa

Minetta: Có trách nhiệm

Chantrell: Ca hát. Bài hát

Dior: Liên quan đến vàng Dor ý nghĩa

Michella: Nữ tính của

Michael: Quà tặng từ Thiên Chúa

Mirielle: Cân đối, làm sạch

Faun: Hươu con

Faustine: Lucky

Nanon Grace: Phiếu ưu đãi

Natalee: Sinh nhật

Mistique: Khăn liệm bí mật

Doriane: Doria «r, một cư dân của Doria" Fanchon Miễn phí, không thể đoán trước

Bernadina: Mạnh mẽ và dũng cảm như một con gấu

Mystral: Lạnh, khô, gió bắc

Nadeen: Có nguồn gốc từ nadia

Michela: Điều đó

Naeva: Buổi tối

Nalini: Trời bình tĩnh

Jacquelyne: Nữ tính của Jacques bắt nguồn từ James và Jacob

Fanya: Ngây thơ

Avian: Giống loài chim

Babette: Sinh ra ở nước ngoài, nước ngoài

Sandrine: Trợ giúp và hậu vệ của nhân loại

Elise: Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức

Gwenaelle: Phước lành và quảng đại

Joellen: Giê-hô-va Ðức Chúa Trời. Nữ tính của Joel

Juene: Trẻ

Fanchone: Của. Miễn phí trong một

Nadiya Mong

Domenique: Của Chúa. Biến thể của Dominic

Fanetta: Đăng quang với vòng nguyệt quế

Josephe: Chúa, bổ sung (gia đình)

Nataleigh: Sinh ngày Giáng sinh

Fanette: Đăng quang với vòng nguyệt quế

Elwyna: Người bạn của những người tí hon

Nanon Grace: Phiếu ưu đãi

Natalee: Sinh nhật

Fantina: Ngây thơ

Josiane: Chúa có thể thêm

Josobelle: Em bé tóc vàng, tinh khiết

Bernadette: Mạnh mẽ và dũng cảm như một con gấu

Dorine: Món quà của Thiên Chúa

Angélique: Giống như một thiên thần

Felecia: Hạnh phúc

Félicienne: Tuyệt vời may mắn

Jeannett: Đức Giê-hô-va là duyên dáng

Nataleigh: Sinh ngày Giáng sinh

Mychelle: Tiếng Do Thái, "giống như Thiên Chúa"

Myrla: Người da đen

Jenina: Thiên Chúa đầy lòng thương xót, tha thứ

Jacquenette: Ít Jacques Gabrielle của các Tổng lãnh thiên thần Gabriel

Eleta: Lựa chọn

Félicité: Năng động, với niềm vui

Bernadine: Mạnh mẽ và dũng cảm như một con gấu

Jasmeen: Hoa nhài

Dyanna: Divine

Jehanne: Hòa giải với Chúa

Bernetta: Victory

Chere: Biến thể của hàng xóm Cherie, yêu

Mohamed: Đáng khen ngợi

Jazzmine: Một tên hoa từ Jessamine hình thức cũ

Danielle: Thiên Chúa là thẩm phán của tôi

Eleonore: Lòng thương xót, lòng từ bi

Jean: Baptiste Đức Giê-hô-va là duyên dáng

Chereen: Biến thể của hàng xóm Cherie, yêu

Jacquelin: Ông nắm lấy gót chân

Elicia: Viết tắt của Elisabeth

Nannette: Bằng khen, phong cách. Biến thể của Anne

Jamyson: Supplanter

Joell: Giê-hô-va Ðức Chúa Trời. Nữ tính của Joel

Jessamine: Jasmine Flower

Cherina: Biến thể của hàng xóm Cherie, yêu

Adeline: Vẻ đẹp

Adelisa: Trong quý tộc.

Noble Juin: Tháng Sáu

Jacqualine: Nữ Jacques

Jewell: Gem

Jeanice: Thiên Chúa là duyên dáng

Cherine: Biến thể của hàng xóm Cherie, yêu

Jule: Người đàn ông trẻ, dành riêng cho

Jupiter Cherelle: Biến thể của Cherie, yêu

Adelise: Tiền thân của Alice.

D. Họ cho nam và nữ

[COLOR=rgb(0, 0, 0) ]I. Hoa Kỳ[/COLOR]

Smith

Johnson

Williams

Jones

Brown

Davis

Miller

Wilson

Moore

Taylor

Anderson

Thomas

Jackson

White

Harris

Martin

Thompson

Garcia

Martinez

Robinson

II. Anh

Smith

Jones

Williams

Taylor

Brown

Davies

Evans

Wilson

Thomas

Johnson

Roberts

Robinson

Thompson

Wright

Walker

White

Edwards

Hughes

Green

Hall

Carney

Norwood

Martin

Ellis

Freeman

III. Pháp


Martin

Bernard

Thomas

Petit

Durand

Richard

Moreau

Dubois

Robert

Laurent

Simon

Michel

Leroy

Garcia

Lefebvre

Roux

David

Bertrand

Fournier

Girard

Bonnet

Morel

Rousseau

Lambert

Blanc
 
Chỉnh sửa cuối:

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back