Bạn được Trường Ninh mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
1,646 ❤︎ Bài viết: 1980 Tìm chủ đề
111. I hope.. - Tôi hy vọng..

* I hope everything will be Ok

Tôi hy vọng mọi thứ sẽ ổn

* I hope you don't get sick

Tôi hy vọng anh không bị ốm

* I hope to see you again

Tôi mong gặp lại cô

112. I wish.. - Ước gì..

* I wish I would become a singer

Ước gì tôi sẽ trở thành ca sĩ

* I wish I could speak English well

Ước gì tôi có thể nói giỏi tiếng Anh

113. I want to.. - Tôi muốn..

* I want to buy some vegetables

Tôi muốn mua 1 ít rau củ

* I want to check out

Tôi muốn trả phòng

114. I want to.. for.. - Tôi muốn.. cho..

* I want to buy some flowers for my room

Tôi muốn mua một ít hoa cho căn phòng của tôi

* I want to decorate the lanterns for the event tonight

Tôi muốn trang trí đèn lồng cho sự kiện tối nay

115. I have a.. - Tôi bị..

* I have a headache

Tôi bị đau đầu

* I have a stomachache

Tôi bị đau dạ dày

116. I feel.. - Tôi cảm thấy..

* I feel very tired

Tôi cảm thấy rất mệt

* I feel sleepy

Tôi thấy buồn ngủ

* I feel so happy

Tôi thấy rất hạnh phúc

117. I don't think.. - Tôi không nghĩ..

* I don't think this MV is good

Tôi không nghĩ video ca nhạc này hay

* I don't think he will come

Tôi không nghĩ anh ta sẽ đến

118. I must.. - Tôi phải (bắt buộc)

* I must go out right now

Tôi phải ra ngoài ngay bây giờ

* I must stay home tonight

* Tôi phải ở nhà tối nay

119. I'd like to go there by.. - Tôi muốn đến đó bằng..

* I'd like to go there by bus

Tôi muốn đến đó bằng xe buýt

* I'd like to go there by taxi

Tôi muốn đến đó bằng tắc xi

120. I want to go to.. - Tôi muốn đi tới..

* I want to go to the airport

Tôi muốn tới sân bay

* I want to go to the bank to draw

Tôi muốn tới ngân hàng rút tiền
 
1,646 ❤︎ Bài viết: 1980 Tìm chủ đề
121. I'm glad to.. - Tôi vui mừng..

* I'm glad to hear that

Tôi vui mừng khi nghe tin đó

* I'm glad to see you again

Tôi vui mừng khi gặp lại anh

122. I'm sorry.. - Tôi xin lỗi..

* I'm sorry to be late

Xin lỗi tôi đến muộn

* I'm sorry to have kept you waiting

Xin lỗi vì làm cô phải chờ

123. I don't like.. - Tôi không thích..

* I don't like bananas

Tôi không thích chuối

* I don't like sweet cake

Tôi không thích bánh ngọt

124.. is out of oder -.. bị hỏng

* My computer is out of oder

Máy tính của tôi bị hỏng

* His motorbike is out of oder

Xe máy của anh ấy bị hỏng

* The air-conditioner is out of oder

Điều hòa bị hỏng rồi

125. I'll take.. (I'll ride).. - Tôi sẽ đi, cưỡi..

* I'll take a train

Tôi sẽ đi tàu

* I'll take a taxi

Tôi sẽ bắt tắc xi

* I'll ride a horse

Tôi sẽ cưỡi ngựa

126. I'll get off.. - Tôi sẽ xuống..

* I'll get off here

Tôi sẽ xuống đây

* I'll get off the next stop

Điểm dừng tiếp theo tôi sẽ xuống

* I'll get off the end of the street

Tôi sẽ xuống xe ở cuối phố

127. I must ask you not to.. - Tôi yêu cầu anh không được..

* I must ask you not to tell the secret

Yêu cầu anh không được tiết lộ bí mật

* I must ask you not to touch me

Yêu cầu anh không được đụng chạm vào tôi

* I must ask you not to throw the garbages here

Yêu cầu bà không được ném rác ở đây

128. I'm usually good at.. - Tôi thường giỏi về..

* I'm usually good at playing football

Tôi thường giỏi về chơi bóng

* I'm usually good at information technology

Tôi thường giỏi về công nghệ thông tin

129. I have some.. - Tôi có một số..

* I have some things to do in the kitchen

Tôi có một số việc cần làm ở trong bếp

* I have some old toys to give the poor children

Tôi có một ít đồ chơi cũ để cho trẻ em nghèo

130. I have to.. - Tôi phải..

* I have to study hard

Tôi phải học tập chăm chỉ

* I have to go home

Tôi phải về nhà

* I have to wake up early

Tôi phải dậy sớm
 
1,646 ❤︎ Bài viết: 1980 Tìm chủ đề
131. It sounds.. to.. - Nghe có vẻ.. với

* It sounds wonderful to children

Nghe có vẻ tuyệt với bọn trẻ

* It sounds exciting to me

Nghe có vẻ thú vị đấy

132. It's nice to have someone who.. - Thật tuyệt/hay/mừng khi có ai đó..

* It's nice to have someone who believes in him

Thật hay khi có người tin tưởng anh ta

* It's nice to have someone who admires us

Thật tuyệt khi có người ngưỡng mộ chúng ta

* It's nice to have someone treats her kind

Thật mừng khi có người đối xử tốt với cô ta

133. I just wanted to.. - Tôi chỉ muốn..

* I just wanted to do some things before going out

Tôi chỉ muốn làm một số việc trước khi ra ngoài

* I just wanted to stop here

Tôi chỉ muốn dừng lại ở đây thôi

134. I know I shouldn't.. - Tôi biết tôi không nên..

* I know I shouldn't talk to you now

Tôi biết tôi không nên nói chuyện với anh lúc này

* I know I shouldn't be late for work

Tôi biết tôi không nên đi làm muộn

* I know I shouldn't ask so many questions

Tôi biết tôi không nên hỏi nhiều như vậy

135. I don't know my way around.. - Tôi không biết đường ở..

* I don't know my way around Hanoi

Tôi không biết đường ở Hà Nội

* I don't know my way around a big city

Tôi không biết đường ở thành phố lớn

136. I need.. - Tôi cần..

* I need some money

Tôi cần một ít tiền

* I need a smartphone

Tôi cần một chiếc điện thoại thông minh

* I need a two week vacation

Tôi cần một kỳ nghỉ kéo dài 2 tuần

137. I can't sleep because.. - Tôi không thể ngủ được bởi vì..

* I can't sleep because I don't finish my homework yet

Tôi không thể ngủ được bởi vì tôi chưa hoàn thành bài tập về nhà

* I can't sleep because I miss him

Tôi không thể ngủ được bởi vì tôi nhớ anh ấy

* I can't sleep because I can't stop thinking about the contest tomorrow

Tôi không thể ngủ được bởi vì tôi cứ nghĩ về cuộc thi ngày mai

138. I think I'm.. - Tôi nghĩ tôi..

* I think I'm having a cold

Tôi nghĩ tôi bị cảm lạnh

* I think I'm late for work

Tôi nghĩ tôi bị muộn làm rồi

* I think I'm becoming a pilot

Tôi nghĩ tôi sẽ trở thành phi công

139. I can.. later - Tôi có thể.. sau

* I can talk to you later

Tôi có thể nói chuyện với anh sau

* I can see you later

Tôi gặp cậu sau nhé

140. It's going to get.. - Trời sẽ trở nên..

* It's going to get cold at mid-night

Trời sẽ trở lạnh về đêm

* It's going to get warm tomorrow

Trời sẽ trở nên ấm áp vào ngày mai
 
1,646 ❤︎ Bài viết: 1980 Tìm chủ đề
141. It's her/his birthday.. - Sinh nhật của cô ấy, anh ấy vào..

* It's her birthday next Sunday

Chủ nhật tới là sinh nhật cô ấy

* It's his birthday this Monday

Thứ 2 này là sinh nhật anh ấy

142. It's time to think about.. - Đã đến lúc nghĩ về..

* It's time to think about his future

Đã đến lúc nghĩ về tương lai của anh ấy

* It's time to think about her behavior

Đã đến lúc nhìn nhận về thái độ cư xử của cô ta

143. It's, isn't it? -.. nhỉ, phải không?

* It's expensive, isn't it?

Đắt nhỉ

* It's on the floor, isn't it?

Nó ở trên sàn nhà phải không?

144. It's.. from here -.. từ đây..

* It's quite a long walk from here

Đi bộ từ đây khá xa đấy

* It's about 2 km from here

Từ đây đi khoảng 2 cây nữa

145. I'm.. wrong - Tôi.. sai lầm

* I'm never wrong

Tôi không bao giờ sai

* I'm seldom wrong

Tôi hiếm khi sai

* I'm usually wrong

Tôi hay sai

146. I'm afraid.. - E là..

* I'm afraid I'm too busy

E là tôi rất bận

* I'm afraid I can't go out with you tonight

E là tôi không thể đi chơi với anh tối nay

147. I didn't let.. - Tôi không để..

* I didn't let him have anything

Tôi không để anh ta có bất cứ thứ gì cả

* I didn't let her stay by herself

Tôi không để cô ấy ở lại một mình

* I didn't let them come in

Tôi không cho họ vào

148. I'm sure.. will.. - Tôi tin chắc.. sẽ..

* I'm sure you will be happy

Tôi tin chắc cậu sẽ hạnh phúc

* I'm sure she will become a talent artist

Tôi tin chắc cô ấy sẽ trở thành một họa sĩ tài năng

* I'm sure he will do everything in his power to succeed in this project

Tôi tin chắc cậu ấy sẽ làm hết sức mình để thành công trong dự án này

149. I'm seeing.. - Tôi sẽ gặp..

* I'm seeing the dentist next Friday

Thứ 6 tới tôi sẽ gặp nha sĩ

* I'm seeing Du tomorrow

Mai tôi sẽ gặp Du

150. I'm.. again - Tôi lại..

* I'm ill again

Tôi lại bị ốm

* I'm late again

Tôi lại đi muộn

* I'm home again

Tôi lại về nhà
 

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back