1. Almost.. (be about) - Hầu như, gần như * I'm almost finished Tôi gần như đã hoàn thành rồi * I almost overslept Tôi ngủ quên mất * I almost forgot it Tôi hầu như đã quên nó rồi 2. Another/ one more - Thêm nữa, hơn nữa * May I have another one? Tôi có thể lấy thêm một cái nữa được không? * Do you have one more? Anh có lấy thêm một cái nữa không? * I wish I had brought another one? Ước gì tôi đã mua thêm 3. Are you still? - Anh vẫn.. chứ? * Are you still here? Anh vẫn ở đó chứ? * Are you still Ok? Cô vẫn ổn chứ? * Are you still up? Em vẫn chưa ngủ à? 4. Are you sure it's not going to? - Anh chắc chắn nó sẽ không.. chứ? * Are you sure it's not going to rain? Anh chắc chắn trời sẽ không mưa chứ? * Are you sure it's not going to snow? Anh chắc trời sẽ không có tuyết chứ? 5. Are you still interested in? - Anh vẫn quan tâm /thích.. chứ? * Are you still interested in learning Vietnamese? Anh vẫn thích học Tiếng Việt chứ? * Are you still interested in photography? Anh vẫn quan tâm đến nhiếp ảnh đấy chứ? 6. All you have to do is.. - Việc duy nhất anh phải làm là.. * All you have to do is win the contest Việc duy nhất con phải làm là giành chiến thắng trong cuộc thi * All you have to do is pass the final exam Việc duy nhất cậu phải làm là thi đỗ tốt nghiệp 7. Are you going to? - Anh có định.. không? * Are you going to study aboard? Cậu có định đi du học không? * Are you going to go out with Minh? Cô có định đi chơi với Minh không? 8. As many (much) as you.. - Anh.. bao nhiêu cũng được * As many as you like Anh thích bao nhiêu cũng được * As much as you need Cô cần bao nhiêu cũng được 9. All I know is that.. - Tôi chỉ biết rằng.. * All I know is that you are going to be taken away from me Tôi chỉ biết rằng anh sắp rời xa tôi * All I know is that she is going to be dead Tôi chỉ biết rằng cô ấy sắp không qua khỏi 10. Are you into.. or? - Anh thích.. hay thích? * Are you into coffee or tea? Anh thích cà phê hay trà? * Are you into apples or pears? Anh thích táo hay lê? 11. Are you a fan of? - Anh thích.. phải không? * Are you a fan of Son Tung MTP? Em hâm mộ Sơn Tùng MTP à? * Are you a fan of football? Anh thích bóng đá à? 12. Best wishes to.. - Hãy chuyển những lời chúc tốt đẹp nhất tới.. * Best wishes to your mother Hãy chuyển những lời chúc tốt đẹp nhất tới mẹ cô nhé 13. By the way, why are you? - Này, sao anh? * By the way, why are you so dressed up? Này, sao cô diện thế? * By the way, why are you so late? Này, sao em đến muộn thế? 14. Because.. - Bởi vì.. * Because I was in a hurry Vì tôi đang vội * Because I didn't remember your number Vì tôi không nhớ số của cậu 15. Bring your.. with you - Hãy mang.. đi theo anh * Bring your umbrella with you Nhớ mang theo ô 16.. birthday is in.. -.. sinh nhật vào.. * My sister's birthday is in May Sinh nhật chị gái tôi vào tháng 5 * My birthday is in September Sinh nhật tôi vào tháng 9 To be continued (Còn tiếp)
17. Can you stay for? - Anh có thể ở lại.. được không? * Can you stay for dinner? Anh có thể ở lại dùng bữa tối được không? * Can you stay for watching film with me? Anh có thể ở lại xem phim với em không? 18.. can't believe.. eyes -.. không thể tin vào mắt.. * I can't believe my eyes Tôi không thể tin vào mắt mình 19. Congratulations.. on.. - Chúc mừng về.. * Congratulations on winning the contest! Chúc mừng anh chiến thắng cuộc thi * Congratulations on your promotion! Chúc mừng cô được thăng chức 20.. can't/.. are not allowed.. - Không thể, không được phép * We can't accept it Chúng tôi không thể chấp nhận nó * You are not allowed to park here Anh không được phép đỗ xe ở đây 21. Come on.. - Lại đây * Come on in Mời vào * Come on by Lại đây * Come on long Hãy đi theo tôi 22. Can I get there by/on? - Tôi có thể đến đó bằng.. được không? * Can I get there by bus? Tôi có thể đến đó bằng xe buýt được không? * Can I get there on foot? Tôi có thể đi bộ đến đó không? 23. Can you tell me where.. is? - Anh có thể nói cho tôi.. ở đâu được không? * Can you tell me where the bus stop is? Anh có thể nói cho tôi biết trạm xe buýt ở đâu không? 24. Can you? - Anh có thể.. không? * Can you speak Japanese? Anh có thể nói đi Tiếng Nhật không? * Can you drive a car? Cô có thể lái xe hơi không? 25.. doesn't sound very appealing.. - Chẳng hấp dẫn tí nào cả * That film doesn't sound very appealing Bộ phim đó chẳng hay tí nào cả 26. Do you have? - Anh có dùng.. không? * Do you have a cup of hot tea? Cô có dùng 1 tách trà nóng không? * Do you have sandwiches? Bà có dùng bánh sandwich không ạ? 27. Do you know? - Anh có biết.. không? * Do you know Mr. Bean? Cô có biết ngài Bean không? * Do you know something about football? Cô có biết gì về bóng đá không? 28. Did you meet? - Cô đã gặp.. chưa? * Did you meet my mother? Em đã gặp mẹ anh chưa? 29. Do you really think? - Anh có thực sự nghĩ.. không? * Do you really think they are falling in love each other? Cậu có thực sự nghĩ bọn họ đang yêu nhau không? * Do you really think my English skills is good? Bạn có nghĩ kỹ năng Tiếng Anh của tôi thực sự tốt không? 30. Don't.. too long - Đừng.. quá lâu * Don't be there too long Đừng ở đó quá lâu * Don't play games too long Đừng chơi trò chơi quá lâu
31. Don't.. - Đừng, không.. * Don't worry Đừng lo * Don't lie to me Đừng nói dối tôi 32.. don't have any.. - Không còn.. * I don't have any milk Tôi hết sữa rồi * I don't have any relationship with him Tôi không còn bất cứ mối quan hệ nào với anh ta 33. Didn't you ever.. - Anh không.. nữa à? * Didn't you ever play the guitar after that? Anh không chơi ghi ta nữa à? * Didn't you ever see him after that? Sau đó cô không gặp anh ta nữa à 34. Great, wasn't it? -.. tuyệt vời, phải không? * Great idea, wasn't it? Ý tưởng tuyệt vời phải không? * Great book, wasn't it? Cuốn sách rất hay phải không? 35. Guess what.. just found out - Đoán xem.. vừa khám phá ra điều gì * Guess what I just found out Đoán xem tôi vừa khám phá ra điều gì 36. Give.. to.. - Đưa, tặng.. cho.. * Give my pen to her Đưa cái bút của tôi cho cậu ấy * Give the book to you Tặng cuốn sách này cho bạn 37. Have you met? - Anh đã gặp.. chưa? * Have you met Minh? Cô đã gặp Minh chưa? 38. How much? - Bao nhiêu? * How much is it? Cái này giá bao nhiêu? * How much is this book? Cuốn sách này bao nhiêu? 39. How much/many/long? - Bao lâu, bao nhiêu? * How many do you need? Bạn cần bao nhiêu? * How long does it take? Mất khoảng bao lâu * How much do they want? Họ muốn bao nhiêu? 40. How about? -.. thì sao? * How about taking a taxi? Bắt taxi thì sao? * How about tomorrow? Ngày mai thì sao?
41. How is he/she going to.. - Anh ấy, cô ấy sẽ.. như thế nào, bằng cách nào? * How is he going to go to the market center? Anh ấy sẽ đến trung tâm thương mại bằng cách nào? * How is she going to pass the exchallenge? Cô ấy sẽ vượt qua thử thách như thế nào? 42. How.. does he/she? - Anh ta.. như thế nào? * How fast does she run? Cô ta chạy nhanh như thế nào? * How well does Son paint? Sơn vẽ đẹp như thế nào? 43. How long have (has)? -.. đã.. trong bao lâu rồi? * How long have you been waiting for the bus? Cô đợi xe buýt bao lâu rồi? * How long have Nam and Chung been dating? Nam và Chung đã hẹn hò bao lâu rồi? 44. How have (has).. been? -.. như thế nào? * How have you been? Anh thế nào? * How has Kien been? Kiên thế nào rồi? 45. How come you are? - Sao anh? * How come you are famous? Sao anh nổi tiếng vậy? * How come you are tired? Sao anh mệt mỏi thế? 46. How.. is.. - Bao nhiêu? * How old are you? Cậu bao nhiêu tuổi? * How long is the bridge? Cây cầu dài bao nhiêu? 47. He won't.. - Anh ấy sẽ không.. * He won't listen to anybody Cậu ấy sẽ không nghe bất cứ ai đâu * Your mother won't allow you to go out tonight Mẹ bạn sẽ không cho bạn ra ngoài tối nay đâu 48. He's driving us to.. - Anh ấy đang đưa chúng ta tới.. * He's driving us to the hotel Anh ta đang đưa chúng tôi đến khách sạn * Jim's driving me to his house Jim đang đưa con đến nhà anh ấy 49. He looks.. - Trông anh ấy.. * He looks so tired Trông anh ta rất mệt mỏi * She looks rich Trông cô ta có vẻ giàu có * They look Americans Trông bọn họ như kiểu người Mỹ 50. He.. like.. - Anh ấy.. như/giống.. * He looks like his father Anh ấy trông giống bố * She talks like her mother Cô ấy nói chuyện giống mẹ
51. His/her.. looks very.. -.. của anh/cô ấy trông rất.. * His office looks very large Văn phòng của anh ấy trông rất rộng * Her apartment looks very bright and clean Căn hộ của cô ấy trông rất sáng sủa và sạch sẽ 52. He should have.. - Lẽ ra anh ấy nên.. * He should have started up in Singapore Lẽ ra anh ấy nên khởi nghiệp bên Singapore * They should have told her where they were? Lẽ ra họ nên cho cô ấy biết họ đang ở đâu 53. He has a.. - Anh ấy có một.. * He has a red nice car Anh ấy có một chiếc xe hơi đẹp màu đỏ * An has a valuable stamps collection An có một bộ sưu tập tem có giá trị 54. Have you ever.. - Anh đã từng.. * Have you ever killed a chicken? Anh đã từng cắt tiết gà chưa? * Have you ever climbed a mountain? Anh đã từng leo núi chưa? 55.. had asked for some.. -.. đã gọi, yêu cầu một ít.. * He had asked for some fruit salad Anh ấy đã gọi một ít sa lát trái cây * Sue had asked for some money Sue đã hỏi xin 1 ít tiền 56.. has.. to ask you.. -.. có.. để hỏi bạn * Duy has some problems to ask you Duy có một vài vấn đề muốn hỏi bạn * Phi has some things to ask you Phi có một số điều muốn hỏi cô * Xuan has a favor to ask you Xuân muốn nhờ anh giúp đỡ 57.. has/have something to.. -.. có một vài thứ, điều để.. * I have something to give you Tôi có một vài thứ muốn tặng cậu * She has something to tell her parents Cô ấy có một vài điều muốn nói với bố mẹ cô ấy 58. He will make you.. one day - Một ngày nào đó anh ấy sẽ khiến bạn.. * He will make you happy one day Một ngày nào đó anh ấy sẽ khiến cậu hạnh phúc * I will make you proud of me one day Một ngày nào đó con sẽ khiến mẹ tự hào về con 59. He never stops.. - Anh ta không bao giờ bỏ.. * My husband never stops smoking Chồng tôi không bao giờ bỏ thuốc * Mary never stops playing the guitar Mary không bao giờ bỏ chơi ghi ta 60. He never gets.. - Anh ấy không bao giờ.. * He never gets angry Anh ấy không bao giờ tức giận * We never gets tired Chúng tôi không bao giờ thấy mệt To be continued
61. He was.. this woman - Anh ấy đã.. người phụ nữ này * He was in love with this woman Anh ấy đã phải lòng người phụ nữ này * He was engaged to this woman Anh ấy đã đính hôn với người phụ nữ này * He was married to this woman Anh ấy đã kết hôn với người phụ nữ này 62. He.. to marry her - Anh ấy.. cưới cô ấy * He wanted to marry her Anh ấy muốn cưới cô ấy * Nam planed to marry Chung Nam dự định cưới Chung * Son hoped to marry Mai Son hy vọng cưới được Mai 63. He's much.. than I - Anh ấy.. nhiều hơn tôi * He's much better known than I Anh ấy được biết đến nhiều hơn tôi * He's much better educated than I Anh ấy được giáo dục tốt hơn tôi * He's much more experienced than I Anh ấy có nhiều kinh nghiệm hơn tôi 64. He gets angry when.. - Anh ấy tức giận khi.. * He gets angry when somebody asks his privates Anh ta tức giận khi ai đó hỏi về đời tư của anh ta * He gets angry when you're late Anh ta tức giận khi cậu đi muộn 65.. has told me all about you -.. đã nói với tôi tất cả về anh * Sue has told me all about you Sue đã nói với tôi tất cả về cậu * Your mother has told me all about you Mẹ anh đã nói với em tất cả về anh 66. I have the honor of presenting you with.. - Tôi rất vinh dự được trao tặng anh.. * I have the honor of presenting you with this award Tôi rất vinh dự được trao tặng anh giải thưởng này * I have the honor of presenting you with the first prize Tôi rất vinh hạnh được trao giải nhất cho anh 67. I'd like you to meet.. - Tôi muốn anh gặp.. * I'd like you to meet my parents Anh muốn em gặp bố mẹ anh * I'd like you to meet a best friend of me Tôi muốn anh gặp một người bạn thân của tôi 68. It's a pleasure to.. - Rất hân hạnh được.. * It's a pleasure to meet you Rất hân hạnh được gặp anh * It's a pleasure to introduce you to my son Rất hân hạnh được giới thiệu cháu với con trai bác 69. I'm sorry, what was.. name again? - Tôi xin lỗi, anh nói lại tên.. được không? * I'm sorry, what was your name again? Tôi xin lỗi, anh nói lại tên anh được không? * I'm sorry, what was your brother's name again? Tôi xin lỗi, cô nói lại tên anh trai cô được không? 70. I hope you don't mind my asking, but.. - Tôi mong anh không phiền với câu hỏi của tôi, nhưng.. * I hope you don't mind my asking, but did you buy that book at this bookstore? Tôi mong anh không phiền với câu hỏi của tôi, nhưng anh mua quyển sách đó ở thư viện này phải không? * I hope you don't mind my asking, but can you tell me how to go to the nearest supermarket? Tôi mong cô không phiền với câu hỏi của tôi, nhưng cô có thể cho tôi biết cách để đến siêu thị gần nhất không?
71. I wonder if it's going to.. today - Tôi tự hỏi liệu trời hôm nay có.. không nhỉ * I wonder if it's going to rain today Tôi tự hỏi liệu trời hôm nay có mưa không * I wonder if it's going to be windy today Tôi tự hỏi liệu trời hôm nay có gió không 72. It's on the tip of.. tongue -.. sắp nhớ ra rồi * It's on the tip of my tongue Tôi sắp nhớ ra rồi * It's on the tip of her tongue Cô ấy sắp nhớ ra rồi 73. I'm afraid I need to run to.. for just a second - E là tôi phải chạy tới.. một lát * I'm afraid I need to run to my office for just a second E là tôi phải chạy đến văn phòng của tôi một lát * I'm afraid I need to run to my home for just a second E là tôi phải chạy về nhà một lát 74. I'd better let.. go - Tốt hơn hết tôi nên để.. đi * I'd better let you go Tốt hơn hết tôi nên để cô đi * I'd better let them go Tốt nhất tôi nên để họ đi 75. I like.. but not.. - Tôi thích.. nhưng không.. * I like apples but not bananas Tôi thích táo nhưng không thích chuối * I like her but not her friends Tôi thích cô ấy nhưng không thích bạn cô ấy 76. I'm crazy about.. - Tôi rất thích.. * I'm crazy about learning English Tôi rất thích học Tiếng Anh * I'm crazy about cartoons Tôi rất thích phim hoạt hình 77. I'm particularly fond of.. - Tôi đặc biệt thích.. * I'm particularly fond of playing the guitar Tôi đặc biệt thích chơi ghi ta * I'm particularly fond of her voice Tôi đặc biệt thích giọng hát của cô ấy 78. If it were up to me, I'd.. - Nếu là tôi, tôi sẽ.. * If it were up to me, I'd give her a chance Nếu là tôi, tôi sẽ cho cô ấy cơ hội * If it were up to me, I'd come to party Nếu là tôi, tôi sẽ đến dự tiệc 79. I have a passion for.. - Tôi thích.. * I have a passion for going for a walk Tôi thích đi dạo * I have a passion for this beach Tôi thích bãi biển này 80. I don't get much out of.. - Tôi chẳng rút ra được điều gì từ.. cả * I don't get much out of this show Tôi chẳng rút ra được điều gì từ chương trình này cả * I don't get much out of his essays Tôi chẳng rút ra được điều gì từ bài luận của anh ta
81. I must say, I don't care for.. - Phải nói là tôi không thích.. * I must say, I don't care for music Phải nói là tôi không thích âm nhạc * I must say, I don't care for that car Phải nói là tôi không thích chiếc xe hơi đó 82. I'm not overly enthusiastic about.. - Tôi không hào hứng lắm với.. * I'm not overly enthusiastic about her plan Tôi không hào hứng lắm với kế hoạch của cô ta * I'm not overly enthusiastic about studies Tôi không hào hứng lắm với việc học 83. I must admit I don't like.. very much - Phải công nhận là tôi không thích.. lắm * I must admit I don't like detective stories very much Phải công nhận là tôi không thích truyện trinh thám lắm * I must admit I don't like him very much Phải thừa nhận là tôi không thích anh ta lắm 84.. is/are not my thing -.. không phải sở thích của tôi * Shopping is not my thing Mua sắm không phải sở thích của tôi * Sad songs are not my thing Những ca khúc buồn không phải sở thích của tôi 85. It bores.. stiff - Nó làm.. chán ngấy * It bores me stiff Nó làm tôi chán ngấy * It bores them stiff Nó làm họ phát ngán 86. I'm dying for.. - Tôi khao khát, tôi thèm.. * I'm dying for eating ice creams Tôi thèm ăn kem * I'm dying for working at Her Mode News Tôi khao khát được làm việc tại tạp chí Her Mode 87. If only I could.. - Giá như tôi có thể.. * If only I could pass the exam with good mark Giá như tôi có thể thi đỗ với điểm số cao * If only I could eat the seafood Giá như tôi có thể ăn hải sản 88. I'm going to be so happy if.. - Tôi sẽ rất vui mừng nếu.. * I'm going to be so happy if he stands by me right now Tôi sẽ rất vui mừng nếu như anh ở bên cạnh tôi lúc này * I'm going to be so happy if you come to party tonight Tôi sẽ rất vui mừng nếu như cô đến dự tiệc tối nay 89. I'm glad to.. - Tôi vui mừng.. * I'm glad to meet you here Tôi vui mừng được gặp cậu ở đây * I'm glad to talk to you Tôi vui mừng được nói chuyện với cậu 90. I'm really looking forward to.. - Tôi rất mong.. * I'm really looking forward to hearing from you Tôi rất mong chờ tin tức của cô * I'm really looking forward to your returning Tôi rất mong chờ sự trở lại của anh * I'm looking forward to seeing you soon Tôi rất mong chờ được gặp anh sớm
91. I can't wait to.. - Tôi rất muốn.. * I can't wait to talk to Phong Tôi rất muốn nói chuyện với Phong * I can't wait to go for a walk Tôi rất muốn đi dạo * I can't wait to open my present Tôi rất muốn mở món quà của tôi 92. I find.. very.. - Tôi thấy.. rất.. * I find him very humorous Tôi thấy anh ấy rất hài hước * I find your song very sweet Tôi thấy ca khúc của cô rất ngọt ngào 93. I can't stand.. - Tôi không thể chịu đựng được.. * I can't stand making so much noise Tôi không thể chịu đựng được việc gây quá nhiều tiếng ồn * I can't stand doing the same things everyday Tôi không thể chịu đựng được việc làm những việc giống nhau mỗi ngày 94. I wouldn't be surprised if.. - Tôi sẽ không lấy làm ngạc nhiên nếu.. * I wouldn't be surprised if you got married with her Tôi sẽ không ngạc nhiên nếu cậu cưới cô ấy * I wouldn't be surprised if they came back home tonight Tôi sẽ không ngạc nhiên nếu họ trở về nhà tối nay 95. I'm worried about.. - Tôi lo lắng về.. * I'm worried about her heathy Tôi lo lắng về sức khỏe của cô ấy * I'm worried about my children's studies Tôi lo lắng về việc học hành của các con tôi 96. I do like.. - Tôi rất thích.. * I do like red roses Tôi rất thích hoa hồng nhung * I do like going for a walk in the rain Tôi rất thích đi dạo dưới mưa 97. Is that the right? - Có phải.. không? * Is that the right bus to Nam Dinh? Có phải xe buýt này tới Nam Định không? * Is that the right subway to Tokyo? Chuyến tàu điện ngầm này đi tới Tokyo phải không? 98. I'd like to.. - Tôi muốn.. * I'd like to go to travel this weekend Tôi muốn đi du lịch cuối tuần này * I'd like to make a long distance call Tôi muốn gọi điện thoại đường dài * I'd like to pay the bill Tôi muốn trả hóa đơn 99. I don't feel like.. - Tôi cảm thấy không muốn.. * I don't feel like meeting him Tôi cảm thấy không muốn gặp anh ta * I don't feel like playing with children Tôi không muốn chơi với trẻ con 100. I can't.. - Tôi không thể.. * I can't eat the seafood Tôi không thể ăn hải sản * I can't drink so much Tôi không thể uống quá nhiều
101. I don't.. - Tôi không.. * I don't have any books Tôi không có bất cứ cuốn sách nào * I don't study hard Tôi học không chăm * I don't know Chinese Tôi không biết tiếng Trung 102. I have.. - Tôi có.. * I have my passport Tôi có hộ chiếu * I have my bank account Tôi có tài khoản ngân hàng 103. I lost.. - Tôi đánh mất.. * I lost my passport Tôi đánh mất hộ chiếu rồi * I lost my cellphone Tôi làm mất điện thoại rồi 104. I like.. - Tôi thích.. * I like this song Tôi thích bài hát này * I like apples Tôi thích táo 105. I like.. more than.. - Tôi thích.. hơn.. * I like apples more than oranges Tôi thích táo hơn cam * I like rices more than noodles Tôi thích cơm hơn phở 106. I suppose I should have.. - Giá như tôi.. * I suppose I should have called you earlier Giá như tôi gọi cho anh sớm hơn * I suppose I should have told her about his past Giá như tôi nói cho cô ấy biết về quá khứ của anh ta 107. I was thinking maybe.. - Tôi nghĩ có lẽ.. * I was thinking maybe I should stay at home tonight Tôi nghĩ có lẽ tôi nên ở nhà tối nay * I was thinking maybe I needed a change Tôi nghĩ có lẽ tôi cần một sự thay đổi 108. I've done.. that - Tôi.. làm điều đó * I've never done that Tôi không bao giờ làm điều đó * I've already done that Tôi đã làm việc đó rồi * I've always done that Tôi luôn làm việc đó 109. I've just.. - Tôi vừa mới.. * I've just talked to him Tôi vừa mới nói chuyện với anh ta * I've just visited his parents Tôi vừa mới đến thăm bố mẹ anh ấy * I've just come back from France Tôi vừa mới trở về từ Pháp 110. I don't know how to.. - Tôi không biết cách.. * I don't know how to start this washing machine Tôi không biết cách khởi động máy giặt * I don't know how to use my computer Tôi không biết cách sử dụng máy tính