Thiên can, địa chi là gì? Thiên can địa chi là cách gọi của người xưa về 12 con giáp. Mười thiên can: Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỷ, Canh, Tân, Nhâm, Quí Mười hai địa chi: Tí, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi Xem bói theo thiên can địa chi được chia ra làm 2 là hợp về can & hợp về chi. Bình thường mọi người thường chỉ xem theo 1 phía mà ta hay gọi là tuổi này hợp tuổi kia chính là xét về chi. Xét về can: Các cặp thiên can hợp nhau: Ất hợp Canh Bính hợp Tân Đinh hợp Nhâm Mậu hợp Quý Kỷ hợp Giáp Các cặp thiên can kỵ nhau: Canh hình Giáp Tân hình Ất Nhâm hình Bính Quý hình Đinh Giáp hình Mậu Ất hình Kỷ Bính hình Canh Đinh hình Tân Mậu hình Nhâm Kỷ hình Quý Xét về chi: Có 6 cặp địa chi tạo thành 6 cặp đối xung nhau. Từ các cặp trực xung trên tạo thành 3 bộ tứ hành xung. Dần – Thân, Tỵ - Hợi Thìn – Tuất, Sửu – Mùi Tý – Ngọ, Mão – Dậu Bộ Tứ Hành Xung Đây là một chủ đề tôi vẫn thường muốn bàn luận kĩ để tránh những cách nghĩ sai lầm trong dân gian. Trong dân gian có câu: Dần Thân Tỵ Hợi - Tý Ngọ Mão Dậu - Thìn Tuất Sửu Mùi - Tứ Hành Xung Cho nên mọi người thường nghĩ rằng cứ bất cứ tuổi nào trong tứ hành xung này là xung nhau cả. Kì thực không phải như vậy. Nếu nhìn trên 12 cung địa bàn, ta chỉ thấy xung từng đôi một. Tôi lấy Tứ Hành xung Dần Thân Tỵ Hợi làm điểm ví dụ: Dần Thân xung nhau, Tỵ Hợi xung nhau, chứ Dần Tỵ hay Hợi Thân thì không xung. Trong khi đó Dần Hợi và Tỵ Thân lại nằm trong bộ nhị hợp tức là hợp tuổi nhau. Nhị Hợp Có 6 cặp địa chi tạo thành nhị hợp Nhị hợp còn có tên gọi khác là Lục Hợp Sửu - Tý Dần - Hợi Tuất - Mão Dậu - Thìn Tị - Thân Ngọ - Mùi Tam Hợp Có 4 cặp địa chi tạo thành tam hợp Chỉ được coi là hợp nếu đủ 3 con giáp Thân - Tý - Thìn Dần - Ngọ - Tuất Hợi - Mão - Mùi Tị - Dậu - Sửu Lục Hại Có 6 cặp địa chi tương hại nhau - khắc Cái này còn nặng hơn tứ hành xung Dậu - Tuất Thân - Hợi Mùi - Tý Ngọ - Sửu Tị - Dần Mão - Thìn Hướng Dẫn: Vậy nếu bạn muốn xem hợp tuổi theo phương pháp tính tuổi theo 12 con giáp chuẩn xác nhất thì các bạn phải xem cả về mặt can & mặt chi với tuổi của bạn. Ví dụ muốn xem tuổi 89 - Kỷ Tỵ hợp với tuổi nào ta phải xem như sau: Xét Về Can: Can Kỷ hợp can Giáp tức là hợp 84 - Giáp Tý, 94 - Giáp Tuất, 2004 - Giáp Thân. Nói chung là các tuổi có số 4 đằng sau đều cùng can Giáp. Tuổi 89 Can Kỷ kỵ can Ất, Quý tức là kỵ các tuổi: 85, 95, 2005.. - Ất và 83, 93, 2003.. - Quý Xét Về Chi: Tuổi 89 - Tỵ kị 95 - Hợi và hợp với 85, 93, 97 trong bộ tam hợp và hợp 92 trong bộ nhị hợp, các tuổi còn lại bình thường không hợp nhưng cũng không xung không khắc. Vậy xét theo cả can chi thì tuổi 89 hợp nhất với các tuổi 92, 94 và có thể hợp tác làm ăn, cưới làm vợ ok, còn lại thì ko hợp 93 và đặc biệt là 95. Tuy nhiên nếu nói về luận tuổi hôn nhân thì có rất nhiều phương pháp xem. Mỗi thầy lại theo 1 phương pháp riêng nên mời các bạn tham khảo thêm: Xem tuổi hợp vợ chồng theo căn duyên tiền định - Đang viết.. Xem tuổi hợp vợ chồng theo bát quái - bát tự & bát trạch nhân duyên, cung phi mệnh - Đang viết..
TUỔI TÝ - CHUỘT Giáp Tý: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Mão. Hợp với Can Kỷ. Kị với Can Canh. Hợp các tuổi Sửu - Thìn - Thân. Kị các tuổi Mão - Ngọ - Mùi. Các tuổi khác bình hòa. Bính Tý: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Mão. Hợp với Can Tân. Kị với Can Nhâm. Hợp các tuổi Sửu - Thìn - Thân. Kị các tuổi Mão - Ngọ - Mùi. Các tuổi khác bình hòa. Mậu Tý: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Mão. Hợp với Can Quý. Kị với Can Giáp. Hợp các tuổi Sửu - Thìn - Thân. Kị các tuổi Mão - Ngọ - Mùi. Các tuổi khác bình hòa. Canh Tý: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Mão. Hợp với Can Ất. Kị với Can Bính. Hợp các tuổi Sửu - Thìn - Thân. Kị các tuổi Mão - Ngọ - Mùi. Các tuổi khác bình hòa. Nhâm Tý: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Mão. Hợp với Can Đinh. Kị với Can Mậu. Hợp các tuổi Sửu - Thìn - Thân. Kị các tuổi Mão - Ngọ - Mùi. Các tuổi khác bình hòa.
TUỔI SỬU - TRÂU Ất Sửu: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Dần. Hợp với Can Canh, Kị với Can Tân. Hợp các tuổi Tí - Tị - Dậu. Kị các tuổi Ngọ - Mùi. Các tuổi khác bình hòa. Đinh Sửu: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Dần. Hợp với Can Nhâm. Kị với Can Quý. Hợp các tuổi Tí - Tị - Dậu. Kị các tuổi Ngọ - Mùi. Các tuổi khác bình hòa. Kỷ Sửu: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Dần. Hợp với Can Giáp. Kị với Can Ất Hợp các tuổi Tí - Tị - Dậu. Kị các tuổi Ngọ - Mùi. Các tuổi khác bình hòa. Tân Sửu: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Dần. Hợp với Can Bính. Kị với Can Đinh. Hợp các tuổi Tí - Tị - Dậu. Kị các tuổi Ngọ - Mùi. Các tuổi khác bình hòa. Quý Sửu: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Dần. Hợp với Can Mậu. Kị với Can Kỷ. Hợp các tuổi Tí - Tị - Dậu. Kị các tuổi Ngọ - Mùi. Các tuổi khác bình hòa.
TUỔI DẦN - HỔ Bính Dần: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Sửu. Hợp với Can Tân. Kị với Can Nhâm. Hợp các tuổi Ngọ - Tuất - Hợi. Kị các tuổi Thân. Các tuổi khác bình hòa. Mậu Dần: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Sửu. Hợp với Can Quý. Kị với Can Giáp. Hợp các tuổi Ngọ - Tuất - Hợi. Kị các tuổi Thân. Các tuổi khác bình hòa. Canh Dần: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Sửu. Hợp với Can Ất. Kị với Can Bính. Hợp các tuổi Ngọ - Tuất - Hợi. Kị các tuổi Thân. Các tuổi khác bình hòa. Nhâm Dần: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Sửu. Hợp với Can Đinh. Kị với Can Mậu. Hợp các tuổi Ngọ - Tuất - Hợi. Kị các tuổi Thân. Các tuổi khác bình hòa. Giáp Dần: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Sửu. Hợp với Can Kỷ. Kị với Can Canh. Hợp các tuổi Ngọ - Tuất - Hợi. Kị các tuổi Thân. Các tuổi khác bình hòa.
TUỔI MÃO - MÈO Đinh Mão: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Tý. Hợp với Can Nhâm. Kị với Can Quý. Hợp các tuổi Mùi - Tuất - Hợi. Kị các tuổi Thìn - Dậu. Các tuổi khác bình hòa. Kỷ Mão: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Tý Hợp với Can Giáp. Kị với Can Ất Hợp các tuổi Mùi - Tuất - Hợi. Kị các tuổi Thìn - Dậu. Các tuổi khác bình hòa. Tân Mão: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Tý Hợp với Can Bính. Kị với Can Đinh Hợp các tuổi Mùi - Tuất - Hợi. Kị các tuổi Thìn - Dậu. Các tuổi khác bình hòa. Quý Mão: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Tý Hợp với Can Mậu. Kị với Can Kỷ Hợp các tuổi Mùi - Tuất - Hợi. Kị các tuổi Thìn - Dậu. Các tuổi khác bình hòa. Ất Mão: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Tý Hợp với Can Canh. Kị với Can Tân Hợp các tuổi Mùi - Tuất - Hợi. Kị các tuổi Thìn - Dậu. Các tuổi khác bình hòa.
TUỔI THÌN - RỒNG Mậu Thìn: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Hợi Hợp với Can Quý, Kị với Can Giáp Hợp các tuổi Tí - Thân- Dậu. Kị các tuổi Mão - Tuất. Các tuổi khác bình hòa. Canh Thìn: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Hợi Hợp với Can Ất. Kị với Can Bính Hợp các tuổi Tí - Thân- Dậu. Kị các tuổi Mão - Tuất. Các tuổi khác bình hòa. Nhâm Thìn: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Hợi Hợp với Can Đinh. Kị với Can Mậu Hợp các tuổi Tí - Thân- Dậu. Kị các tuổi Mão - Tuất. Các tuổi khác bình hòa. Giáp Thìn: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Hợi Hợp với Can Kỷ. Kị với Can Canh Hợp các tuổi Tí - Thân- Dậu. Kị các tuổi Mão - Tuất. Các tuổi khác bình hòa. Bính Thìn: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Hợi Hợp với Can Tân. Kị với Can Nhâm Hợp các tuổi Tí - Thân- Dậu. Kị các tuổi Mão - Tuất. Các tuổi khác bình hòa.
TUỔI TỴ - RẮN Kỷ Tỵ: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Tuất Hợp với Can Giáp. Kị với Can Ất Hợp các tuổi Sửu - Thân - Dậu. Kị các tuổi Dần - Hợi. Các tuổi khác bình hòa. Tân Tỵ: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Tuất Hợp với Can Bính. Kị với Can Đinh. Hợp các tuổi Sửu - Thân - Dậu. Kị các tuổi Dần - Hợi. Các tuổi khác bình hòa. Quý Tỵ: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Tuất Hợp với Can Mậu. Kị với Can Kỷ. Hợp các tuổi Sửu - Thân - Dậu. Kị các tuổi Dần - Hợi. Các tuổi khác bình hòa. Ất Tỵ: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Tuất Hợp với Can Canh. Kị với Can Tân. Hợp các tuổi Sửu - Thân - Dậu. Kị các tuổi Dần - Hợi. Các tuổi khác bình hòa. Đinh Tỵ: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Tuất Hợp với Can Nhâm. Kị với Can Quý Hợp các tuổi Sửu - Thân - Dậu. Kị các tuổi Dần - Hợi. Các tuổi khác bình hòa.
TUỔI NGỌ - NGỰA Canh Ngọ: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Dậu. Hợp với Can Ất. Kị với Can Bính. Hợp các tuổi Dần - Mùi - Tuất. Kị các tuổi Tị - Sửu - Tý. Các tuổi khác bình hòa. Nhâm Ngọ: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Dậu Hợp với Can Đinh. Kị với Can Mậu Hợp các tuổi Dần - Mùi - Tuất. Kị các tuổi Tị - Sửu - Tý, Các tuổi khác bình hòa. Giáp Ngọ: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Dậu Hợp với Can Kỷ. Kị với Can Canh Hợp các tuổi Dần - Mùi - Tuất. Kị các tuổi Tị - Sửu - Tý. Các tuổi khác bình hòa. Bính Ngọ: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Dậu. Hợp với Can Tân. Kị với Can Nhâm Hợp các tuổi Dần - Mùi - Tuất. Kị các tuổi Tị - Sửu - Tý, Các tuổi khác bình hòa. Mậu Ngọ: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Dậu Hợp với Can Quý. Kị với Can Giáp Hợp các tuổi Dần - Mùi - Tuất. Kị các tuổi Tị - Sửu - Tý. Các tuổi khác bình hòa.
TUỔI MÙI - DÊ Tân Mùi: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Thân Hợp với Can Bính. Kị với Can Đinh Hợp các tuổi Mão - Ngọ - Hợi. Kị các tuổi Tí - Sửu - Ngọ. Các tuổi khác bình hòa. Quý Mùi: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Thân Hợp với Can Mậu. Kị với Can Kỷ Hợp các tuổi Mão - Ngọ - Hợi. Kị các tuổi Tí - Sửu - Ngọ. Các tuổi khác bình hòa. Ất Mùi: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Thân Hợp với Can Canh. Kị với Can Tân Hợp các tuổi Mão - Ngọ - Hợi. Kị các tuổi Tí - Sửu - Ngọ. Các tuổi khác bình hòa. Đinh Mùi: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Thân Hợp với Can Nhâm. Kị với Can Quý Hợp các tuổi Mão - Ngọ - Hợi. Kị các tuổi Tí - Sửu - Ngọ. Các tuổi khác bình hòa. Kỷ Mùi: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Thân Hợp với Can Giáp. Kị với Can Ất Hợp các tuổi Mão - Ngọ - Hợi. Kị các tuổi Tí - Sửu - Ngọ. Các tuổi khác bình hòa.
TUỔI THÂN - KHỈ Nhâm Thân: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Mùi Hợp với Can Đinh, kị với Can Mậu Hợp các tuổi Tí - Thìn. Kị các tuổi Dần - Hợi. Các tuổi khác bình hòa. Giáp Thân: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Mùi Hợp với Can Kỷ. Kị với Can Canh Hợp các tuổi Tí - Thìn. Kị các tuổi Dần - Hợi. Các tuổi khác bình hòa. Bính Thân: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Mùi Hợp với Can Tân. Kị với Can Nhâm Hợp các tuổi Tí - Thìn. Kị các tuổi Dần - Hợi. Các tuổi khác bình hòa. Mậu Thân: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Mùi Hợp với Can Quý. Kị với Can Giáp Hợp các tuổi Tí - Thìn. Kị các tuổi Dần - Hợi. Các tuổi khác bình hòa. Canh Thân: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Mùi Hợp với Can Ất. Kị với Can Bính Hợp các tuổi Tí - Thìn. Kị các tuổi Dần - Hợi. Các tuổi khác bình hòa.