1 người đang xem
23 ❤︎ Bài viết: 27 Tìm chủ đề
2680 320
Ân quang: Chỉ sự nhân hậu, vui tươi, trong sáng, lành mạnh

Bạch Hổ: Là thực tế khó người dễ mình, dũng mãnh, oai quyền

Bệnh phù: Chỉ sự buồn bã, chán chường

Bệnh: Chỉ sự suy nhược, yếu đuối

Bác sĩ: Chỉ sự thông tuệ, am tường nhiều điều

Bát tọa: Là dáng vẻ bệ vệ, đường hoàng

Cô thần: Chỉ sự lạnh lùng, thái độ khó khăn

Cự môn: Là lời ăn tiếng nói, khả năng tranh luận

Dưỡng: Là phù trợ, hỗ trợ

Điếu khách: Chỉ sự khoe khoang, cường điệu ngôn ngữ trao đổi

Đại hao: Là sự hao hụt, thâm thủng

Đế vượng: Chỉ sự thịnh vượng, quyền lực

Đà la: Chỉ sự hung bạo, hiểm ác

Đường phù: Là them điều ích lợi, phát triển

Đào hoa: Chỉ tính lẳng lơ, đa tình

Địa giải: Chỉ sự nhân hậu, đức độ

Địa kiếp: Là bạo tàn, gian ác, thất bại

Địa không: Là phá tán, bạo ngược, tai họa

Đẩu quân: Chỉ sự nghiêm trang, bảo vệ nguyên tắc

Địa võng: Chỉ sự kềm tỏa, vây hãm

Giải thần: Chỉ sự giải cứu, giải phóng, thoát nạn

Hỉ thần: Điều vui vẻ, sự may mắn

Hồng loan: Đảm đang, tháo vát, lanh lợi

Hóa lộc: Phát tài, thu hoạch tốt đẹp

Hóa quyền: Chỉ sự thăng tiến công việc, thêm chức vụ

Hóa khoa: Chỉ sự thông minh, lịch lãm và uyên bác

Hóa kỵ: Chỉ sự ghen ghét, đố kị, bảo thủ cực đoan

Hoa cái: Chỉ sự bề thế, đẹp vẻ uy nghi

Hữu bật: Chỉ sự giúp đỡ, cứu giải

Hỏa tinh: Chỉ sự đốt phá, tai ương họa nạn

Kình dương: Sự liều lĩnh, tính sỗ sàng, hung bạo

Kiếp sát: Tai họa, ách nạn, hung ác

Long đức: Hòa nhã, đức độ, đoan trang

Lộc tồn: Chỉ sự nghiêm túc, nề nếp

Lực sĩ: Hàm nghĩa khỏe mạnh, mạnh dạn

Lâm quan: Chỉ tính khoe khoang, thích phô trương

Long trì: Chỉ sự ôn hòa, bình tĩnh, phong độ tự tại an nhiên, ung dung

Lưu hà: Chỉ sự nham hiểm, khủng hoảng, quỷ quyệt

Lưu niên văn tinh: Hàm nghĩa thông minh, ham học hỏi, hiểu biết nhiều điều

Liêm trinh: Hàm nghĩa thẳng thắn, sống sượng, nóng nảy và lỗ mãng

Linh tinh: Chỉ sự trắc trở, điều ngang trái, ách tắc

Mộc dục: Chỉ sự lầm lạc, dở dang, cũng có nghĩa thích trưng diện, phô bày

Mộ: Chỉ sự sa sút, chôn giấu, u ám mờ mịt

Nguyệt đức: Hàm nghĩa mẫu mực, đoan chính, bao dung che chở

Phúc đức: Hòa nhã, nhân hậu, sự cứu giải

Phi liêm: Hàm nghĩa nhanh chóng, gọn gàng, thu vén

Phục binh: Hàm nghĩa ám muội, điều xấu bất thường

Phượng các: Điều vui vẻ, hoan hỉ, nhiều may mắn

Phá toái: Sự hao hụt, phá tán, tình trạng đảo điên và hỗn loạn

Phá quân: Dũng mãnh, can đảm đương đầu, tháo vát, chỉnh đốn, khéo lo liệu

Phong cáo: Chỉ công danh sự nghiệp, học vị, bằng cấp

Quan phù: Phán đoán, lý luận, công việc phản biện

Quan phủ: Chỉ sự phiền phức, việc rắc rối lôi thôi

Quan đới: Chỉ sự đam mê, ham muốn địa vị, quyền thế

Quốc ấn: Hàm nghĩa thế lực, quyền hành, việc tuyển chọn cơ hội thăng tiến

Quả tú: Chỉ sự cô độc, âm thầm, lặng lẽ chịu đựng

Suy: Chỉ sự sút giảm, yếu kém, đuối sứcThái tuế: Chỉ sự tự hào, sắc sảo, tài hùng biện

Thiếu dương: Chỉ sự lanh lợi, nhạy bén, mau mắn lặt vặt

Tang môn: Chị sự lo âu, điều trắc trở, quyền hành sút giảm

Thiếu âm: Hàm nghĩa ngây thơ, khờ dại, thụ động, chịu đựng

Tử phù: Chỉ sự tang thương, buồn thảm, bực dọc

Tuế phá: Chỉ sự ngang bướng, ương ngạnh, không chịu thua kémTrực phù: Chỉ sự trắc trở, điều họa hại

Thanh long: Chỉ sự vui vẻ, tin vui, công việc thăng tiến

Tiểu hao: Điều suy sụp, sự thất thoát, chia sẻ nhỏ ra

Tướng quân: Chỉ sự hiên ngang, dũng mãnh, có chí khí lãnh đạo

Tấu thư: Chỉ sự lịch lãm, khôn khéo, bặt thiệp

Trường sinh: Hàm nghĩa lâu bền, gia tăng điều tốt đẹp, công việc phát triển

Tử: Hàm nghĩa chôn giấu, che đậy, âm thầm kín đáo

Tuyệt: Chỉ sự đứt đoạn, chấm dứt, kết thúc, khô cạn, bế tắc

Thai: Chỉ sự nảy nở, phát sinh, mầm sống, giao hoan

Thiên khôi: Chỉ sự sáng suốt, cao thượng, chức sắc lớn

Thiên việt: Chỉ sự cao sang, quyền tước, tài giỏi, có học vị

Thiên khốc: Chỉ sự đau đớn, hốt hoảng, cảnh tang thương, buồn chán

Thiên hư: Đa mưu túc trí, có trí tưởng tượng phong phú

Thiên đức: Chỉ sự nhân hậu, đức độ, đàng hoàng, nghiêm chỉnh

Thiên hỉ: Điều vui vẻ, sự hanh thông, nhiều may mắn

Thiên tài: Chế ngự, giảm thiểu, làm cho ít đi, bớt đi

Thiên thọ: Chỉ sự phúc thiện, hiền hậu, điềm đạm hòa nhã

Thiên quan: Cứu giúp, hỗ trợ, giải cứu, tháo gỡ khó khăn

Thiên phúc: Chia sẻ nhỏ dần, xóa bỏ bớt đi, triệt tiêu

Thiên mã: Là nghị lực, chí khí, năng nổ vận hành, di động

Thiên trù: Chì sự hưởng thụ ẩm thực, công việc gia chánh

Thiên không: Nông nổi, nông cạn, kém bền vững, hào nhoáng vẻ về ngoài

Tuần không: Chỉ sự hạn chế, kiểm soát, cai quản chặt chẽ

Triệt lộ: Chỉ sự phong tỏa, giam hãm, bao vây

Tả phù: Chỉ sự phù trợ, bảo vệ, canh giữ

Thiên hình: Chỉ sự sát phạt mạnh mẽ, nguy hiểm cao độ, tội trạng

Thiên diêu: Chỉ tính cách tâm linh, trực giác nhạy bén

Thiên y: Chỉ về tính kỹ lưỡng, cẩn thận mọi việc, chăm sóc chu đáo

Thiên giải: Tăng cường giúp đỡ, cứu trợ, giải trừ tai họa

Tử vi: Quyền lực cao, chức phận lớn, ngôi vị nhiều uy tín

Thiên đồng: Chỉ cải tổ, thay đổi nhanh chóng, chóng chán

Thiên cơ: Chỉ khéo léo, chỉnh đốn, làm hoàn chỉnh công việc

Thiên phủ: Chỉ phú quý cao sang, giàu có, thịnh vượng

Thái âm: Chủ về nhà đất, cũng hàm nghĩa tính nhu mì, hiền hậu

Thái dương: Chủ về uy lực, quyền thế, cũng hàm nghĩa nóng nảy, độc đoán

Tham lang: Chủ về thu gom, tiếp nhận mạnh dạn, thực dụng hưởng thụ

Thiên tướng: Chỉ tính hào hiệp, dũng khí, yêu chuộng thanh sắc, hào hoa phong nhã

Thiên lương: Chỉ sự nhân hậu, tận tâm công việc, yêu chuộng văn chương, nghệ thuật

Thất sát: Chỉ sự dũng mãnh, táo bạo, liều lĩnh dữ dội

Tam thai: Chỉ sự nhàn tản ung dung, hòa hợp vui vẻ

Thiên quí: Chỉ sự ôn hòa, ân nghĩa, trọng sự cứu giúp phúc thiện

Thai phụ: Là ý nghĩa tự phụ, khoe khoang, hình thức khoa trương

Thiên thương: Chỉ sự ngang trái, trắc trở, điều buồn chán

Thiên la: Chỉ sự phong tỏa, kìm hãm, ngăn cản đủ điều

Thiên nguyệt: Bệnh tật, tai nạn

Vũ khúc: Chỉ sự bướng bỉnh, cương cường, cứng rắn

Văn xương: Chỉ khả năng học thuật, văn chương, khoa bảng

Văn khúc: Chỉ khả năng biện luận, khoa học, kỹ thuật

Tức thần: Chỉ sự chậm chạp, trì trệ, đình hoãnÝ NGHĨA CÁC SAO
 
Từ khóa: Sửa

Những người đang xem chủ đề này

Back