Bài 16: Công suất - Hiệu suất Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý 10 Chân Trời Sáng Tạo Bài 16 là một bộ câu hỏi được thiết kế để kiểm tra kiến thức của bạn về chủ đề công suất và hiệu suất trong vật lý. Bạn sẽ được học cách tính công suất của các máy biến đổi năng lượng, hiệu suất của các máy biến đổi năng lượng, công suất và năng lượng tiêu thụ của các thiết bị điện, nhiệt lượng và năng lượng hóa học của các chất. Bạn cũng sẽ được làm quen với các đơn vị đo công suất, năng lượng và nhiệt lượng trong hệ SI. Bộ câu hỏi gồm 15 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một lựa chọn đúng. Bạn hãy chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi và xem đáp án ngay bên dưới! Câu hỏi và đáp án Câu 1: Công suất là: A. Đại lượng vô hướng B. Đại lượng vector C. Đại lượng ma trận D. Đại lượng tensor Đáp án: A Câu 2: Công suất của một máy biến đổi năng lượng là: A. Năng lượng biến đổi được trong một đơn vị thời gian B. Năng lượng tiêu hao trong một đơn vị thời gian C. Năng lượng cung cấp cho máy trong một đơn vị thời gian D. Năng lượng còn lại sau khi biến đổi trong một đơn vị thời gian Đáp án: A Câu 3: Đơn vị của công suất trong hệ SI là: A. Joule (J) B. Watt (W) C. Newton (N) D. Pascal (Pa) Đáp án: B Câu 4: Một người kéo một chiếc xe có khối lượng 100 kg với vận tốc 2 m/s trên mặt phẳng ngang, biết rằng hệ số ma sát trượt giữa xe và mặt phẳng là 0, 2. Công suất của người kéo xe là: A. 40 W B. 80 W C. 120 W D. 160 W Đáp án: B Câu 5: Một máy nâng có công suất 1, 5 kW nâng một khối gạch có khối lượng 300 kg từ mặt đất lên độ cao 12 m trong thời gian 20 s. Hiệu suất của máy nâng là: A. 60% B. 70% C. 80% D. 90% Đáp án: C Câu 6: Một máy biến đổi năng lượng có công suất 2 kW tiêu thụ năng lượng điện trong thời gian 30 phút. Năng lượng điện tiêu thụ là: A. 3, 6 MJ B. 7, 2 MJ C. 10, 8 MJ D. 14, 4 MJ Đáp án: C Câu 7: Một máy biến đổi năng lượng có hiệu suất 80%. Để máy cung cấp được công suất 1, 5 kW, cần phải cấp cho máy năng lượng với công suất là: A. 1, 2 kW B. 1, 8 kW C. 2, 0 kW D. 2, 4 kW Đáp án: B Câu 8: Một người đạp xe với vận tốc trung bình là 18 km/h trong thời gian 2 giờ. Biết rằng công suất trung bình của người đạp xe là 150 W và hiệu suất của xe đạp là 75%. Khối lượng của người và xe đạp là: A. 60 kg B. 80 kg C. 100 kg D. 120 kg Đáp án: B Câu 9: Một chiếc ô tô có khối lượng m chạy với vận tốc v trên một quãng đường dài S trong thời gian t. Biết rằng công suất trung bình của ô tô là P và hiệu suất của ô tô là η. Lượng nhiên liệu tiêu hao của ô tô trong quãng đường S là: A. PS/ (ηQ) B. PS/ (PQ) C. PQ/ (ηS) D. PQ/ (PS) Đáp án: A Câu 10: Một máy biến đổi năng lượng có hiệu suất 60%. Để máy cung cấp được công suất 1 kW, cần phải tiêu thụ năng lượng điện với công suất là: A. 0, 6 kW B. 1, 2 kW C. 1, 6 kW D. 1, 8 kW Đáp án: C Câu 11: Một máy biến đổi năng lượng có hiệu suất 50%. Để máy cung cấp được công suất 2 kW, cần phải tiêu thụ năng lượng nhiệt với công suất là: A. 1 kW B. 2 kW C. 3 kW D. 4 kW Đáp án: D Câu 12: Một chiếc xe máy có khối lượng m chạy với vận tốc v trên một quãng đường dài S trong thời gian t. Biết rằng công suất trung bình của xe máy là P và hiệu suất của xe máy là η. Lượng xăng tiêu hao của xe máy trong quãng đường S là: A. PS/ (ηQ) B. PS/ (PQ) C. PQ/ (ηS) D. PQ/ (PS) Đáp án: A Câu 13: Một chiếc quạt điện có công suất 60 W hoạt động liên tục trong 10 giờ. Biết rằng giá điện là 3000 đồng/kWh. Chi phí điện tiêu thụ của quạt điện là: A. 1800 đồng B. 3600 đồng C. 5400 đồng D. 7200 đồng Đáp án: B Câu 14: Một chiếc máy sấy tóc có công suất 1 kW hoạt động liên tục trong 15 phút để sấy khô một lượng nước có khối lượng m trên tóc của người dùng. Biết rằng nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg. K và nhiệt lượng cần thiết để biến hóa một kilôgam nước từ nước lỏng sang hơi nước là 2, 26 MJ. Hiệu suất của máy sấy tóc là: A. 25% B. 50% C. 75% D. 100% Đáp án: B Câu 15: Một chiếc máy giặt có công suất 500 W hoạt động liên tục trong một chu kỳ giặt kéo dài 45 phút. Biết rằng trong quá trình giặt, máy giặt tiêu thụ một lượng nước có khối lượng m và đun nóng nước từ 20°C lên 60°C. Biết rằng hiệu suất của máy giặt là 80% và nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg. K. Khối lượng nước tiêu thụ của máy giặt là: A. 8, 57 kg B. 10, 71 kg C. 12, 86 kg D. 15 kg Đáp án: A