- Xu
- 17,262


1. Bath:
- Dân số: 88.859 người.
- Thuộc hạt Somerset.
- Cách phía tây Luân Đôn 156 km
2. Birmingham:
- Thuộc hạt: Tây Midlands.
- Diện tích:
+ Thành phố: 267, 8 km2.
+ Đô thị: 598, 9 km2.
- Dân số (2016) :
+ Thành phố: 1.124.600 người.
+ Mật độ 4.199 người/km2.
3. Bradford:
- Thuộc hạt: Tây Yorkshire.
- Dân số (giữa năm 2019) :
+ Tổng: 539, 776 người.
+ Mật độ: 1, 290 người/ km2.
4. Brighton and Hove:
- Thuộc hạt: Sussex.
- Diện tích:
+ Thành phố: 82.79 km2.
+ Đô thị: 89.4 km2.
- Dân số (giữa năm 2019) :
+ Thành phố: 290, 885 người.
+ Mật độ: 3, 508 người/ km2.
+ Đô thị: 474, 485 người.
5. Bristol:
- Diện tích:
+ Tổng cộng: 110 km2.
- Cách phía tây thủ đô Luân Đôn 169 km.
6. Cambridge:
- Thuộc hạt: Cambridgeshire.
- Diện tích: 40.7 km2.
- Dân số (giữa năm 2019) : 124, 798 người
7. Cantebury:
- Thuộc hạt: Kent.
- Cách phía đông đông nam Luân Đôn 89 km.
8. Carlisle:
- Thuộc hạt: Cumbria.
- Cách Luân Đôn 420 km về phía đông nam nam.
9. Chelmsford:
- Dân số (năm 2011) : 111, 511 người.
- Thuộc hạt: Essex.
10. Chester:
- Dân số: 79.654 người.
- Thuộc hạt: Cheshire.
- Cách Luân Đôn 266km về phía đông nam.
11. Chichester:
- Diện tích: 10.67 km.
- Dân số (Năm 2011) : 26, 795 người.
- Mật độ: 2, 225 người/ km2.
- Thuộc hạt: Tây Essex.
- Cách Luân Đôn 87 km về phía đông nam nam.
12. City of London:
- Là thủ đô của nước Anh.
- Diện tích: 1577, 3 km2.
13. Conventry:
14. Derby:
15. Durham:
16. Ely:
17. Exeter:
18. Gloucester:
19. Hereford:
20. Kingston upon Hull:
21. Lancaster:
22. Leeds:
23. Leicester:
24. Lichfield:
25. Lincoln:
26. Liverpool:
27. Manchester:
28. Newcastle upon Tyne:
29. Norwich:
30. Nottingham:
31. Oxford:
32. Peterborough:
33. Plymouth:
34. Preston:
35. Ripon:
36. Salford:
37. Salisbury:
38. Sheffield:
39. Southampton:
40. St Albans:
41. Stoke- on - Trent:
42. Sunderland:
43. Wakefield:
44. Westminster:
45. Winchester:
46. Wolverhampton:
47. Worcester:
48. York:

- Dân số: 88.859 người.
- Thuộc hạt Somerset.
- Cách phía tây Luân Đôn 156 km
2. Birmingham:

- Thuộc hạt: Tây Midlands.
- Diện tích:
+ Thành phố: 267, 8 km2.
+ Đô thị: 598, 9 km2.
- Dân số (2016) :
+ Thành phố: 1.124.600 người.
+ Mật độ 4.199 người/km2.
3. Bradford:

- Thuộc hạt: Tây Yorkshire.
- Dân số (giữa năm 2019) :
+ Tổng: 539, 776 người.
+ Mật độ: 1, 290 người/ km2.
4. Brighton and Hove:

- Thuộc hạt: Sussex.
- Diện tích:
+ Thành phố: 82.79 km2.
+ Đô thị: 89.4 km2.
- Dân số (giữa năm 2019) :
+ Thành phố: 290, 885 người.
+ Mật độ: 3, 508 người/ km2.
+ Đô thị: 474, 485 người.
5. Bristol:

- Diện tích:
+ Tổng cộng: 110 km2.
- Cách phía tây thủ đô Luân Đôn 169 km.
6. Cambridge:

- Thuộc hạt: Cambridgeshire.
- Diện tích: 40.7 km2.
- Dân số (giữa năm 2019) : 124, 798 người
7. Cantebury:

- Thuộc hạt: Kent.
- Cách phía đông đông nam Luân Đôn 89 km.
8. Carlisle:

- Thuộc hạt: Cumbria.
- Cách Luân Đôn 420 km về phía đông nam nam.
9. Chelmsford:

- Dân số (năm 2011) : 111, 511 người.
- Thuộc hạt: Essex.
10. Chester:

- Dân số: 79.654 người.
- Thuộc hạt: Cheshire.
- Cách Luân Đôn 266km về phía đông nam.
11. Chichester:

- Diện tích: 10.67 km.
- Dân số (Năm 2011) : 26, 795 người.
- Mật độ: 2, 225 người/ km2.
- Thuộc hạt: Tây Essex.
- Cách Luân Đôn 87 km về phía đông nam nam.
12. City of London:

- Là thủ đô của nước Anh.
- Diện tích: 1577, 3 km2.
13. Conventry:

14. Derby:

15. Durham:

16. Ely:

17. Exeter:

18. Gloucester:

19. Hereford:

20. Kingston upon Hull:
21. Lancaster:

22. Leeds:
23. Leicester:

24. Lichfield:

25. Lincoln:

26. Liverpool:

27. Manchester:

28. Newcastle upon Tyne:

29. Norwich:

30. Nottingham:

31. Oxford:

32. Peterborough:

33. Plymouth:

34. Preston:

35. Ripon:

36. Salford:

37. Salisbury:

38. Sheffield:

39. Southampton:

40. St Albans:

41. Stoke- on - Trent:

42. Sunderland:

43. Wakefield:
44. Westminster:

45. Winchester:
46. Wolverhampton:

47. Worcester:

48. York:

Chỉnh sửa cuối: