

TRẮC NGHIỆM ATLAT ĐỊA LÍ 12 THEO TRANG PHẦN 1
Trang 4-5 (HÀNH CHÍNH)
Câu 1 . Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Campuchia cả trên đất liền và trên biển?
A. An Giang. B. Kiên Giang. C. Đồng Tháp. D. Cà Mau.
Câu 2 . Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Campuchia?
A. Đăk Lăk. B. Gia Lai. C. Quảng Nam. D. Kon Tum.
Câu 3 . Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Trung Quốc?
A. Lai Châu. B. Quảng Ninh. C. Lạng Sơn. D. Yên Bái.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Trung Quốc?
A. Lào Cai. B. Yên Bái. C. Hòa Bình. D. Phú Thọ.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết điểm cực Bắc nước ta thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Điện Biên. B. Lai Châu. C. Hà Giang. D. Cao Bằng.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết nước ta tiếp giáp với những nước nào trên đất liền?
A. Trung Quốc, Lào, Campuchia. B. Trung Quốc, Thái Lan, Lào.
C. Trung Quốc, Mianma, Campuchia. D. Trung Quốc, Campuachia, Thái Lan.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết đường biên giới nước ta với quốc gia nào dài nhất?
A. Trung Quốc. B. Lào. C. Campuchia. D. Thái Lan.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích nhỏ nhất nước ta?
A. Ninh Bình. B. Bắc Ninh. C. Thái Bình. D. Hà Nam.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh (thành phố) nào sau đây?
A. Khánh Hòa. B. Tp. Đà Nẵng. C. Nha Trang. D. Bà Rịa - Vũng Tàu.
Câu 10 . Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết thành phố nào sau đây là đô thị trực thuộc trung ương?
A. Đà Lạt. B. Hải Phòng. C. Nha Trang. D. Vinh
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết đơn vị hành chính nào sau đây là tỉnh lị của tỉnh Quảng Ninh?
A. Móng Cái. B. Uông Bí. C. Cẩm Phả. D. Hạ Long.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây có đường biên giới giáp Lào?
A. Lai Châu. B. Nghệ An. C. Bình Phước. D. Phú Yên.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, xác định tỉnh nào sau đây có đường biên giới nước ta giáp Trung Quốc?
A. Tuyên Quang. B. Sơn La. C. Bắc Giang. D. Quảng Ninh.
Đáp án trang 4-5
1 B
2 C
3 D
4 A
5 C
6 A
7 B
8 B
9 B
10 B
11 D
12 B
13 D
Trang 6-7 (HÌNH THỂ)
Câu 1. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất nước ta?
A. Phan Xi Păng. B. Ngọc Linh.
C. Tây Côn Lĩnh. D. Chư Yang Sin.
Câu 2 . Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, cao nguyên Đăk Lăk có độ cao trung bình so với mực nước biển là
A. 500m-1000m. B. 1000m-1500m
C. Trên 1500m. C. 200m-500m.
Câu 3 . Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, cho biết núi Pu Xai Lai Leng có độ cao bao nhiêu?
A. 2235m. B. 2405m. C. 2452m. D. 2711m.
Đáp án trang 6-7
1 A
2 A
3 D
Trang 8 (ĐỊA CHẤT KHOÁNG SẢN)
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết crôm phân bố ở đâu?
A. Cổ Định. B. Quỳ Châu. C. Thạch Khê. D. Tiền Hải.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết tỉnh nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ có mỏ titan?
A. Thừa Thiên Huế, Quảng Bình. B. Thanh Hóa, Nghệ An.
C. Nghệ An, Hà Tĩnh. D. Hà Tĩnh, Thừa Thiên Huế.
Câu 3 . Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, xác định đâu là mỏ khí tự nhiên?
A. Hồng Ngọc. B. Rạng Đông.
C. Tiền Hải. D. Bạch Hổ.
Đáp án trang 8
1 A
2 A
3 D
Trang 9 (KHÍ HẬU)
Câu 1 . Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Đà Lạt thuộc vùng khí hậu nào sau đây?
A. Nam Trung Bộ. B. Nam Bộ. C. Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 2 . Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt của Lạng Sơn với Nha Trang?
A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn.
B. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn.
C. Nhiệt độ trung bình tháng VII cao hơn.
D. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây không thuộc miền khí hậu phía Nam?
A. Vùng khí hậu Tây Nguyên. B. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Nam Bộ. D. Vùng khí hậu Trung và Nam Bắc Bộ.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Sa Pa có lượng mưa lớn nhất?
A. Tháng VIII. B. Tháng IX. C. Tháng X. D. Tháng XI.
Câu 5. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào dưới đây có nhiệt độ trung bình tháng luôn dưới 200C?
A. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn. B. Biểu đồ khí hậu SaPa
C. Biểu đồ khí hậu Điện Biên Phủ. D. Biểu đồ khí hậu Hà Nội.
Câu 6 . Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào dưới đây có biên độ nhiệt trong năm cao nhất?
A. Biểu đồ khí hậu Nha Trang. B. Biểu đồ khí hậu Hà Nội.
C. Biểu đồ khí hậu Cà Mau. D. Biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh.
Câu 7. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây
Không đúng về chế độ nhiệt ở nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam.
B. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam.
C. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C (trừ các vùng núi)
D. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo không gian.
Câu 8. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Nghệ An thuộc vùng khí hậu nào dưới đây?
A. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ. B. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Tây Nguyên. D. Vùng khí hậu Nam Bộ.
Câu 9 . Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, xác định địa phương nào sau đây có lượng mưa trung bình năm lớn nhất?
A. Hà Nội. B. Móng Cái.
C. Huế. D. Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 10. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, xác định khu vực nào sau đây có lượng mưa trung bình năm thấp nhất?
A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 11 . Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, xác định khu vực nào sau đây
Không chịu ảnh hưởng của gió Tây khô nóng?
A. Tây Bắc. B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 12. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, xác định vùng khí hậu nào của nước ta không chịu ảnh hưởng của gió mùa mùa đông?
A. Đông Bắc. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 13 . Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, xác định khu vực nào sau đây có lượng mưa lớn nhất từ tháng XI đến tháng IV?
A. Vùng khí hậu Đông Bắc Bộ. B. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.
C. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ. D. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
Đáp án trang 9
1 C
2 D
3 D
4 A
5 B
6 B
7 B
8 A
9 C
10 B
11 D
12 D
13 C
Trang 10 (CÁC HỆ THỐNG SÔNG)
Câu 1 . Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trong các hệ thống sông sau đây, hệ thống sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực nhỏ nhất?
A. Sông Đồng Nai. B. Sông Hồng. C. Sông Cả. D. Sông Mã.
Câu 2 . Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Mã?
A. Sông Chu. B. Sông Đà. C. Sông Cầu. D. Sông Thương.
Câu 3 . Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Krông Pơkô thuộc lưu vực sông nào sau đây?
A. Lưu vực sông Thu Bồn. B. Lưu vực sông Đồng Nai.
C. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng). D. Lưu vực sông Mê Kông.
Câu 4 . Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất trong các hệ thống sông?
A. Sông Mê Kông. B. Sông Hồng.
C. Sông Đồng Nai. D. Sông Thái Bình.
Câu 5. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, xác định sông nào sau đây không thuộc lưu vực sông Hồng?
A. Sông Đà. B. Sông Lô. C. Sông Cầu. D. Sông Đáy.
Câu 6 . Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, xác định cửa sông của sông Thu Bồn đổ ra Biển Đông có tên là gì?
A. Ba Lạt. B. Cửa Đại. C. Cửa Tùng. D. Cửa Việt.
Câu 7. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, xác định sông nào bắt nguồn từ Lào và chảy về Việt Nam?
A. Sông Hồng. B. Sông Cả. C. Sông Đồng Nai. D. Sông Ba.
Câu 8. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Tiền thuộc lưu vực sông nào sau đây?
A. Lưu vực sông Mã. B. Lưu vực sông Đồng Nai.
C. Lưu vực sông Cả. D. Lưu vực sông Mê Công.
Câu 9 . Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Sài Gòn thuộc lưu vực nào sau đây?
A. Lưu vực sông Thu Bồn. B. Lưu vực sông Đồng Nai.
C. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng). D. Lưu vực sông Mê Công.
Câu 10. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây có lưu lượng nước lớn nhất (theo số liệu đo ở các trạm Mỹ Thuận, trạm Cần Thơ, trạm Hà Nội và trạm Cung Sơn) ?
A. Sông Đà Rằng. B. Sông Mã.
C. Sông Hồng. D. Sông Mê Công.
Câu 11. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước thấp nhất của sông Mê Công (sông Cửu Long) vào thời gian nào sau đây (theo số liệu đo ở các trạm Mỹ Thuận, trạm Cần Thơ) ?
A. Tháng III đến tháng IV. B. Tháng I đến tháng III.
C. Tháng X đến tháng XII. D. Tháng V đến tháng X.
Câu 12 . Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu vực sông nào sau đây hầu hết không chảy trực tiếp ra biển?
A. Lưu vực sông Mê Công (phần trên lãnh thổ Tây Nguyên).
B. Lưu vực sông Đồng Nai.
C. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng).
D. Lưu vực sông Mê Công (phần trên lãnh thổ đồng bằng sông Cửu Long).
Câu 13. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Vàm Cỏ Đông thuộc lưu vực sông nào sau đây?
A. Lưu vực sông Đồng Nai.
B. Lưu vực sông Thu Bồn.
C. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng).
D. Lưu vực sông Mê Công.
Câu 14 . Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Bé thuộc lưu vực sông nào sau đây?
A. Lưu vực sông Đồng Nai.
B. Lưu vực sông Thu Bồn.
C. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng).
D. Lưu vực sông Mê Công.
Đáp án trang 10
1 D
2 A
3 D
4 B
5 C
6 B
7 B
8 D
9 B
10 D
11 A
12 A
13 A
14 A
Trang 11 (CÁC NHÓM VÀ CÁC LOẠI ĐẤT CHÍNH)
Câu 1 . Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, vùng tập trung diện tích đất mặn có quy mô lớn nhất nước ta là
A. Đông Bắc. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 2 . Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, xác định khu vực nào sau đây tập trung nhiều đất feralit trên đá badan?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 3 . Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, xác định loại đất chủ yếu của vùng đồng bằng sông Hồng là
A. Đất feralit. B. Đất phù sa sông.
C. Đất phèn. D. Đất cát biển.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, xác định đất xám trên phù sa cổ tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ.
C. Trung du miền núi phía Bắc. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Đáp án trang 11
1 D
2 C
3 B
4 C
Trang 12 (THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT)
Câu 1 . Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, vườn quốc gia nào dưới đây không thuộc vùng đồng bằng sông Hồng?
A. Cát Bà. B. Xuân Thủy. C. Ba Vì. D. Ba Bể.
Câu 2 . Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, khu vực phân bố chủ yếu của loai bò tót thuộc phân khu địa lí động vật là
A. Khu Đông Bắc. B. Khu Bắc Trung Bộ.
C. Khu Trung Trung Bộ. D. Khu Nam Trung Bộ.
Câu 3. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, xác định vườn quốc gia nào thuộc phân khu địa lí động vật khu Đông Bắc?
A. Hoàng Liên. B. Xuân Sơn.
C. Pù Mát. D. Bái Tử Long.
Câu 4 . Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, xác định khu dự trữ sinh quyển thế giới nằm trong vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có tên là gì?
A. Bù Gia Mập. B. Yok Đôn.
C. Cù Lao Chàm. D. Cát Tiên.
Đáp án trang 12
1 D
2 D
3 D
4 C
Trang 13 (CÁC MIỀN TỰ NHIÊN)
Câu 1: Miền Bắc và ĐBBB; Miền Tây và BTB) Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết sông Bến Hải đổ ra biển qua cửa nào sau đây?
A. Cửa Gianh. B. Cửa Nhượng. C. Cửa Hội. D. Cửa Tùng.
Câu 2 . Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Pu Tha Ca. B. Kiều Liêu Ti. C. Phanxipăng. D. Tây Côn Lĩnh.
Câu 3 . Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi Hoành Sơn thuộc khu vực đồi núi nào sau đây?
A. Đông Bắc. B. Trường Sơn Nam.
C. Tây Bắc. D. Trường Sơn Bắc.
Câu 4 . Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đỉnh núi Pha Luông có độ cao là
A. 1880m. B. 2405m. C. 1761m. D. 2051m.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết khu vực đồi núi Tây Bắc theo lát cắt địa hình từ C đến D (C-D) có đặc điểm địa hình là
A. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.
B. Cao ở tây bắc thấp dần về đông nam.
C. Cao ở đông bắc thấp dần về tây nam.
D. Cao ở đông thấp dần sang tây.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng tây bắc - đông nam?
A. Hoàng Liên Sơn. B. Con Voi. C. Đông Triều. D. Tam Đảo.
Câu 7 . Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, theo lát cắt địa hình từ C đến D (C-D) cao nguyên Mộc Châu nằm ở độ cao là
A. 1000m-1500m. B. 1500m. C. 1000m. D. 200-1000m.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết Đồng bằng Bắc Bộ thuộc miền tự nhiên nào sau đây?
A. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
B. Miền Nam Trung Bộ.
C. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
D. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết vùng núi nào sau đây chạy theo hướng tây bắc - đông nam?
A. Đông Bắc và Tây Bắc. B. Tây Bắc.
C. Đông Bắc. D. Trường Sơn Nam.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, lát cắt địa hình từ A đến B, yếu tố nào sau đây không thể hiện trong lát cắt địa hình A-B?
A. Dãy núi cánh cung Bắc Sơn.
B. Sơn nguyên Đồng Văn.
C. Hướng nghiêng Tây Bắc - Đông Nam của vùng núi Đông Bắc.
D. Hướng núi của dãy con voi.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy Đông Triều thuộc khu vực đồi núi nào sau đây?
A. Trường Sơn Nam. B. Trường Sơn Bắc.
C. Tây Bắc. D. Đông Bắc.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, ranh giới tự nhiên giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là
A. Sông Hồng. B. Sông Đà. C. Sông Mã. D. Sông Cả.
Câu 13 . Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, đỉnh núi nào sau đây không thuộc vùng núi Đông Bắc?
A. Tây Côn Lĩnh. B. Phu Luông. C. Kiều Liêu Ti. D. Pu Tha Ca.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng tây bắc - đông nam?
A. Bạch Mã. B. Hoàng Liên Sơn.
C. Trường Sơn Bắc. D. Pu Đen Đinh.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đèo Hải Vân thuộc dãy núi nào?
A. Bạch Mã. B. Hoàng Liên Sơn.
C. Trường Sơn Bắc. D. Pu Đen Đinh.
Đáp án trang 13
1 D
2 C
3 D
4 A
5 B
6 C
7 A
8 D
9 B
10 D
11 D
12 A
13 B
14 A
15 A
Trang 14 (CÁC MIỀN TỰ NHIÊN: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ)
Câu 1 . Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, theo lát cắt địa hình từ A đến B (A-B), lát cắt địa hình A-B thể hiện nội dung nào dưới đây?
A. Hướng địa hình vòng cung của vùng núi Trường Sơn Nam.
B. Vùng núi Trường Sơn Nam cao ở Tây Bắc thấp dần về Tây Nam.
C. Độ cao của các cao nguyên ở vùng núi Trường Sơn Nam.
D. Hướng nghiêng của vùng núi Trường Sơn Nam.
Câu 2 . Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, đỉnh núi ChưPha thuộc khu vực đồi núi nào sau đây?
A. Tây Bắc. B. Đông Bắc.
C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam.
Câu 3 . Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cao nguyên có độ cao cao nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam là
A. Kon Tum. B. Đăk Lăk.
C. Mơ Nông. D. Lâm Viên.
Câu 4 . Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, khu vực đồi núi Trường Sơn Nam theo lát cắt địa hình từ A đến B (A-B) có đặc điểm địa hình là
A. Thấp dần từ đông bắc về tây nam, sườn dốc về phía biển.
B. Cao ở đông bắc thấp về tây nam, sườn dốc về phía biển.
C. Thấp dần từ tây bắc về đông nam, sườn dốc về phía biển.
D. Thấp dần từ đông sang tây, sườn dốc về phía đông.
Câu 5 . Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, đỉnh núi Ngọc Linh có độ cao là
A. 2052m. B. 2598m. C. 1855m. D. 2025m.
Đáp án trang 14
1 C
2 D
3 A
4 B
5 B
Trang 15 (DÂN SỐ)
Câu 1. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị có quy mô dân số trên một triệu người là
A. Hà Nội. B. Thanh Hóa. C. Hải Dương. D. Biên Hòa.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, phần lớn diện tích vùng Tây Nguyên có mật độ dân số (năm 2007) ở mức
A. Dưới 100 người/km2. B. Từ 101 - 200 người/km2.
C. Từ 201 - 500 người/km2 D. Trên 500 người/km2
Câu 3 . Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị nào sau đây thuộc phân cấp đô thị loại I?
A. Hạ Long. B. Nha Trang. C. Đà Nẵng. D. Quy Nhơn.
Câu 4 . Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, xác định Biên Hòa thuộc phân cấp đô thị loại mấy?
A. Loại đặc biệt. B. Loại 1. C. Loại 2. D. Loại 3.
Câu 5. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, xác định đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ 500 001 - 1000 000 người?
A. Hải Phòng. B. Đà Nẵng. C. Nha Trang. D. Tp. Hồ Chí Minh.
Câu 6 . Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nhận định nào dưới đây là đúng?
A. Tỉ lệ dân thành thị nhiều hơn tỉ lệ dân nông thôn.
B. Tỉ lệ dân thành thị hiện nay đang có xu hướng giảm nhẹ.
C. Dân số nông thôn cao hơn dân số thành thị.
D. Quy mô dân số nước ta ngày càng giảm.
Câu 7 . Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị có quy mô dân số từ 200 001 - 500 000 người ở vùng Tây Nguyên là đô thị nào?
A. Đà Lạt. B. Buôn Ma Thuột.
C. Pleiku. D. Kon Tum.
Câu 8. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị có quy mô dân số từ 200 001 - 500 000 người ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là đô thị nào?
A. Đà Nẵng, Quy Nhơn. B. Quy Nhơn, Nha Trang.
C. Nha Trang, Phan Thiết. D. Phan Thiết, Đà Nẵng.
Câu 9 . Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị có quy mô dân số từ 500 001 - 1000 000 người ở vùng đồng bằng sông Cửu Long là đô thị nào?
A. Long Xuyên. B. Cà Mau.
C. Cần Thơ. D. Mỹ Tho.
Câu 10 . Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị có quy mô dân số dưới 100 000 người ở vùng Đông Nam Bộ là đô thị nào?
A. Bà Rịa. B. Thủ Dầu Một.
C. Tây Ninh. D. Biên Hòa.
Câu 11 . Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết cơ cấu dân số thành thị và nông thôn năm 2007 lần lượt là bao nhiêu?
A. 27, 4% và 72, 6%. B. 72, 6% và 27, 4%.
C. 28, 1% và 71, 9%. D. 71, 9% và 28, 1%.
Đáp án trang 15
1 A
2 A
3 C
4 B
5 B
6 C
7 B
8 B
9 C
10 A
11 B
Trang 16 (DÂN TỘC)
Câu 1 . Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, xác định vùng đồng bằng sông Hồng thuộc ngữ hệ nào?
A. Ngữ hệ Nam Á. B. Ngữ hệ Thái -Kađai.
C. Ngữ hệ Hán - Tạng. D. Ngữ hệ H'Mông - Dao.
Câu 2 . Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, xác định vùng Tây Nguyên chủ yếu thuộc ngữ hệ nào?
A. Ngữ hệ Nam Á. B. Ngữ hệ Thái -Kađai.
C. Ngữ hệ Hán - Tạng. D. Ngữ hệ Nam Đảo.
Đáp án trang 16
1 A
2 D
Trang 4-5 (HÀNH CHÍNH)
Câu 1 . Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Campuchia cả trên đất liền và trên biển?
A. An Giang. B. Kiên Giang. C. Đồng Tháp. D. Cà Mau.
Câu 2 . Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Campuchia?
A. Đăk Lăk. B. Gia Lai. C. Quảng Nam. D. Kon Tum.
Câu 3 . Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Trung Quốc?
A. Lai Châu. B. Quảng Ninh. C. Lạng Sơn. D. Yên Bái.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Trung Quốc?
A. Lào Cai. B. Yên Bái. C. Hòa Bình. D. Phú Thọ.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết điểm cực Bắc nước ta thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Điện Biên. B. Lai Châu. C. Hà Giang. D. Cao Bằng.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết nước ta tiếp giáp với những nước nào trên đất liền?
A. Trung Quốc, Lào, Campuchia. B. Trung Quốc, Thái Lan, Lào.
C. Trung Quốc, Mianma, Campuchia. D. Trung Quốc, Campuachia, Thái Lan.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết đường biên giới nước ta với quốc gia nào dài nhất?
A. Trung Quốc. B. Lào. C. Campuchia. D. Thái Lan.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích nhỏ nhất nước ta?
A. Ninh Bình. B. Bắc Ninh. C. Thái Bình. D. Hà Nam.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh (thành phố) nào sau đây?
A. Khánh Hòa. B. Tp. Đà Nẵng. C. Nha Trang. D. Bà Rịa - Vũng Tàu.
Câu 10 . Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết thành phố nào sau đây là đô thị trực thuộc trung ương?
A. Đà Lạt. B. Hải Phòng. C. Nha Trang. D. Vinh
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết đơn vị hành chính nào sau đây là tỉnh lị của tỉnh Quảng Ninh?
A. Móng Cái. B. Uông Bí. C. Cẩm Phả. D. Hạ Long.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây có đường biên giới giáp Lào?
A. Lai Châu. B. Nghệ An. C. Bình Phước. D. Phú Yên.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, xác định tỉnh nào sau đây có đường biên giới nước ta giáp Trung Quốc?
A. Tuyên Quang. B. Sơn La. C. Bắc Giang. D. Quảng Ninh.
Đáp án trang 4-5
1 B
2 C
3 D
4 A
5 C
6 A
7 B
8 B
9 B
10 B
11 D
12 B
13 D

Trang 6-7 (HÌNH THỂ)
Câu 1. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất nước ta?
A. Phan Xi Păng. B. Ngọc Linh.
C. Tây Côn Lĩnh. D. Chư Yang Sin.
Câu 2 . Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, cao nguyên Đăk Lăk có độ cao trung bình so với mực nước biển là
A. 500m-1000m. B. 1000m-1500m
C. Trên 1500m. C. 200m-500m.
Câu 3 . Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, cho biết núi Pu Xai Lai Leng có độ cao bao nhiêu?
A. 2235m. B. 2405m. C. 2452m. D. 2711m.
Đáp án trang 6-7
1 A
2 A
3 D
Trang 8 (ĐỊA CHẤT KHOÁNG SẢN)
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết crôm phân bố ở đâu?
A. Cổ Định. B. Quỳ Châu. C. Thạch Khê. D. Tiền Hải.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết tỉnh nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ có mỏ titan?
A. Thừa Thiên Huế, Quảng Bình. B. Thanh Hóa, Nghệ An.
C. Nghệ An, Hà Tĩnh. D. Hà Tĩnh, Thừa Thiên Huế.
Câu 3 . Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, xác định đâu là mỏ khí tự nhiên?
A. Hồng Ngọc. B. Rạng Đông.
C. Tiền Hải. D. Bạch Hổ.
Đáp án trang 8
1 A
2 A
3 D
Trang 9 (KHÍ HẬU)
Câu 1 . Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Đà Lạt thuộc vùng khí hậu nào sau đây?
A. Nam Trung Bộ. B. Nam Bộ. C. Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 2 . Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt của Lạng Sơn với Nha Trang?
A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn.
B. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn.
C. Nhiệt độ trung bình tháng VII cao hơn.
D. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây không thuộc miền khí hậu phía Nam?
A. Vùng khí hậu Tây Nguyên. B. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Nam Bộ. D. Vùng khí hậu Trung và Nam Bắc Bộ.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Sa Pa có lượng mưa lớn nhất?
A. Tháng VIII. B. Tháng IX. C. Tháng X. D. Tháng XI.
Câu 5. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào dưới đây có nhiệt độ trung bình tháng luôn dưới 200C?
A. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn. B. Biểu đồ khí hậu SaPa
C. Biểu đồ khí hậu Điện Biên Phủ. D. Biểu đồ khí hậu Hà Nội.
Câu 6 . Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào dưới đây có biên độ nhiệt trong năm cao nhất?
A. Biểu đồ khí hậu Nha Trang. B. Biểu đồ khí hậu Hà Nội.
C. Biểu đồ khí hậu Cà Mau. D. Biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh.
Câu 7. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây
Không đúng về chế độ nhiệt ở nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam.
B. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam.
C. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C (trừ các vùng núi)
D. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo không gian.
Câu 8. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Nghệ An thuộc vùng khí hậu nào dưới đây?
A. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ. B. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Tây Nguyên. D. Vùng khí hậu Nam Bộ.
Câu 9 . Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, xác định địa phương nào sau đây có lượng mưa trung bình năm lớn nhất?
A. Hà Nội. B. Móng Cái.
C. Huế. D. Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 10. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, xác định khu vực nào sau đây có lượng mưa trung bình năm thấp nhất?
A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 11 . Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, xác định khu vực nào sau đây
Không chịu ảnh hưởng của gió Tây khô nóng?
A. Tây Bắc. B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 12. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, xác định vùng khí hậu nào của nước ta không chịu ảnh hưởng của gió mùa mùa đông?
A. Đông Bắc. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 13 . Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, xác định khu vực nào sau đây có lượng mưa lớn nhất từ tháng XI đến tháng IV?
A. Vùng khí hậu Đông Bắc Bộ. B. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.
C. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ. D. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
Đáp án trang 9
1 C
2 D
3 D
4 A
5 B
6 B
7 B
8 A
9 C
10 B
11 D
12 D
13 C
Trang 10 (CÁC HỆ THỐNG SÔNG)
Câu 1 . Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trong các hệ thống sông sau đây, hệ thống sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực nhỏ nhất?
A. Sông Đồng Nai. B. Sông Hồng. C. Sông Cả. D. Sông Mã.
Câu 2 . Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Mã?
A. Sông Chu. B. Sông Đà. C. Sông Cầu. D. Sông Thương.
Câu 3 . Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Krông Pơkô thuộc lưu vực sông nào sau đây?
A. Lưu vực sông Thu Bồn. B. Lưu vực sông Đồng Nai.
C. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng). D. Lưu vực sông Mê Kông.
Câu 4 . Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất trong các hệ thống sông?
A. Sông Mê Kông. B. Sông Hồng.
C. Sông Đồng Nai. D. Sông Thái Bình.
Câu 5. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, xác định sông nào sau đây không thuộc lưu vực sông Hồng?
A. Sông Đà. B. Sông Lô. C. Sông Cầu. D. Sông Đáy.
Câu 6 . Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, xác định cửa sông của sông Thu Bồn đổ ra Biển Đông có tên là gì?
A. Ba Lạt. B. Cửa Đại. C. Cửa Tùng. D. Cửa Việt.
Câu 7. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, xác định sông nào bắt nguồn từ Lào và chảy về Việt Nam?
A. Sông Hồng. B. Sông Cả. C. Sông Đồng Nai. D. Sông Ba.
Câu 8. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Tiền thuộc lưu vực sông nào sau đây?
A. Lưu vực sông Mã. B. Lưu vực sông Đồng Nai.
C. Lưu vực sông Cả. D. Lưu vực sông Mê Công.
Câu 9 . Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Sài Gòn thuộc lưu vực nào sau đây?
A. Lưu vực sông Thu Bồn. B. Lưu vực sông Đồng Nai.
C. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng). D. Lưu vực sông Mê Công.
Câu 10. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây có lưu lượng nước lớn nhất (theo số liệu đo ở các trạm Mỹ Thuận, trạm Cần Thơ, trạm Hà Nội và trạm Cung Sơn) ?
A. Sông Đà Rằng. B. Sông Mã.
C. Sông Hồng. D. Sông Mê Công.
Câu 11. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước thấp nhất của sông Mê Công (sông Cửu Long) vào thời gian nào sau đây (theo số liệu đo ở các trạm Mỹ Thuận, trạm Cần Thơ) ?
A. Tháng III đến tháng IV. B. Tháng I đến tháng III.
C. Tháng X đến tháng XII. D. Tháng V đến tháng X.
Câu 12 . Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu vực sông nào sau đây hầu hết không chảy trực tiếp ra biển?
A. Lưu vực sông Mê Công (phần trên lãnh thổ Tây Nguyên).
B. Lưu vực sông Đồng Nai.
C. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng).
D. Lưu vực sông Mê Công (phần trên lãnh thổ đồng bằng sông Cửu Long).
Câu 13. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Vàm Cỏ Đông thuộc lưu vực sông nào sau đây?
A. Lưu vực sông Đồng Nai.
B. Lưu vực sông Thu Bồn.
C. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng).
D. Lưu vực sông Mê Công.
Câu 14 . Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Bé thuộc lưu vực sông nào sau đây?
A. Lưu vực sông Đồng Nai.
B. Lưu vực sông Thu Bồn.
C. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng).
D. Lưu vực sông Mê Công.
Đáp án trang 10
1 D
2 A
3 D
4 B
5 C
6 B
7 B
8 D
9 B
10 D
11 A
12 A
13 A
14 A
Trang 11 (CÁC NHÓM VÀ CÁC LOẠI ĐẤT CHÍNH)
Câu 1 . Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, vùng tập trung diện tích đất mặn có quy mô lớn nhất nước ta là
A. Đông Bắc. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 2 . Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, xác định khu vực nào sau đây tập trung nhiều đất feralit trên đá badan?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 3 . Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, xác định loại đất chủ yếu của vùng đồng bằng sông Hồng là
A. Đất feralit. B. Đất phù sa sông.
C. Đất phèn. D. Đất cát biển.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, xác định đất xám trên phù sa cổ tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ.
C. Trung du miền núi phía Bắc. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Đáp án trang 11
1 D
2 C
3 B
4 C
Trang 12 (THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT)
Câu 1 . Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, vườn quốc gia nào dưới đây không thuộc vùng đồng bằng sông Hồng?
A. Cát Bà. B. Xuân Thủy. C. Ba Vì. D. Ba Bể.
Câu 2 . Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, khu vực phân bố chủ yếu của loai bò tót thuộc phân khu địa lí động vật là
A. Khu Đông Bắc. B. Khu Bắc Trung Bộ.
C. Khu Trung Trung Bộ. D. Khu Nam Trung Bộ.
Câu 3. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, xác định vườn quốc gia nào thuộc phân khu địa lí động vật khu Đông Bắc?
A. Hoàng Liên. B. Xuân Sơn.
C. Pù Mát. D. Bái Tử Long.
Câu 4 . Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, xác định khu dự trữ sinh quyển thế giới nằm trong vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có tên là gì?
A. Bù Gia Mập. B. Yok Đôn.
C. Cù Lao Chàm. D. Cát Tiên.
Đáp án trang 12
1 D
2 D
3 D
4 C
Trang 13 (CÁC MIỀN TỰ NHIÊN)
Câu 1: Miền Bắc và ĐBBB; Miền Tây và BTB) Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết sông Bến Hải đổ ra biển qua cửa nào sau đây?
A. Cửa Gianh. B. Cửa Nhượng. C. Cửa Hội. D. Cửa Tùng.
Câu 2 . Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Pu Tha Ca. B. Kiều Liêu Ti. C. Phanxipăng. D. Tây Côn Lĩnh.
Câu 3 . Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi Hoành Sơn thuộc khu vực đồi núi nào sau đây?
A. Đông Bắc. B. Trường Sơn Nam.
C. Tây Bắc. D. Trường Sơn Bắc.
Câu 4 . Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đỉnh núi Pha Luông có độ cao là
A. 1880m. B. 2405m. C. 1761m. D. 2051m.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết khu vực đồi núi Tây Bắc theo lát cắt địa hình từ C đến D (C-D) có đặc điểm địa hình là
A. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.
B. Cao ở tây bắc thấp dần về đông nam.
C. Cao ở đông bắc thấp dần về tây nam.
D. Cao ở đông thấp dần sang tây.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng tây bắc - đông nam?
A. Hoàng Liên Sơn. B. Con Voi. C. Đông Triều. D. Tam Đảo.
Câu 7 . Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, theo lát cắt địa hình từ C đến D (C-D) cao nguyên Mộc Châu nằm ở độ cao là
A. 1000m-1500m. B. 1500m. C. 1000m. D. 200-1000m.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết Đồng bằng Bắc Bộ thuộc miền tự nhiên nào sau đây?
A. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
B. Miền Nam Trung Bộ.
C. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
D. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết vùng núi nào sau đây chạy theo hướng tây bắc - đông nam?
A. Đông Bắc và Tây Bắc. B. Tây Bắc.
C. Đông Bắc. D. Trường Sơn Nam.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, lát cắt địa hình từ A đến B, yếu tố nào sau đây không thể hiện trong lát cắt địa hình A-B?
A. Dãy núi cánh cung Bắc Sơn.
B. Sơn nguyên Đồng Văn.
C. Hướng nghiêng Tây Bắc - Đông Nam của vùng núi Đông Bắc.
D. Hướng núi của dãy con voi.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy Đông Triều thuộc khu vực đồi núi nào sau đây?
A. Trường Sơn Nam. B. Trường Sơn Bắc.
C. Tây Bắc. D. Đông Bắc.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, ranh giới tự nhiên giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là
A. Sông Hồng. B. Sông Đà. C. Sông Mã. D. Sông Cả.
Câu 13 . Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, đỉnh núi nào sau đây không thuộc vùng núi Đông Bắc?
A. Tây Côn Lĩnh. B. Phu Luông. C. Kiều Liêu Ti. D. Pu Tha Ca.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng tây bắc - đông nam?
A. Bạch Mã. B. Hoàng Liên Sơn.
C. Trường Sơn Bắc. D. Pu Đen Đinh.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đèo Hải Vân thuộc dãy núi nào?
A. Bạch Mã. B. Hoàng Liên Sơn.
C. Trường Sơn Bắc. D. Pu Đen Đinh.
Đáp án trang 13
1 D
2 C
3 D
4 A
5 B
6 C
7 A
8 D
9 B
10 D
11 D
12 A
13 B
14 A
15 A
Trang 14 (CÁC MIỀN TỰ NHIÊN: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ)
Câu 1 . Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, theo lát cắt địa hình từ A đến B (A-B), lát cắt địa hình A-B thể hiện nội dung nào dưới đây?
A. Hướng địa hình vòng cung của vùng núi Trường Sơn Nam.
B. Vùng núi Trường Sơn Nam cao ở Tây Bắc thấp dần về Tây Nam.
C. Độ cao của các cao nguyên ở vùng núi Trường Sơn Nam.
D. Hướng nghiêng của vùng núi Trường Sơn Nam.
Câu 2 . Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, đỉnh núi ChưPha thuộc khu vực đồi núi nào sau đây?
A. Tây Bắc. B. Đông Bắc.
C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam.
Câu 3 . Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cao nguyên có độ cao cao nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam là
A. Kon Tum. B. Đăk Lăk.
C. Mơ Nông. D. Lâm Viên.
Câu 4 . Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, khu vực đồi núi Trường Sơn Nam theo lát cắt địa hình từ A đến B (A-B) có đặc điểm địa hình là
A. Thấp dần từ đông bắc về tây nam, sườn dốc về phía biển.
B. Cao ở đông bắc thấp về tây nam, sườn dốc về phía biển.
C. Thấp dần từ tây bắc về đông nam, sườn dốc về phía biển.
D. Thấp dần từ đông sang tây, sườn dốc về phía đông.
Câu 5 . Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, đỉnh núi Ngọc Linh có độ cao là
A. 2052m. B. 2598m. C. 1855m. D. 2025m.
Đáp án trang 14
1 C
2 D
3 A
4 B
5 B
Trang 15 (DÂN SỐ)
Câu 1. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị có quy mô dân số trên một triệu người là
A. Hà Nội. B. Thanh Hóa. C. Hải Dương. D. Biên Hòa.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, phần lớn diện tích vùng Tây Nguyên có mật độ dân số (năm 2007) ở mức
A. Dưới 100 người/km2. B. Từ 101 - 200 người/km2.
C. Từ 201 - 500 người/km2 D. Trên 500 người/km2
Câu 3 . Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị nào sau đây thuộc phân cấp đô thị loại I?
A. Hạ Long. B. Nha Trang. C. Đà Nẵng. D. Quy Nhơn.
Câu 4 . Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, xác định Biên Hòa thuộc phân cấp đô thị loại mấy?
A. Loại đặc biệt. B. Loại 1. C. Loại 2. D. Loại 3.
Câu 5. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, xác định đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ 500 001 - 1000 000 người?
A. Hải Phòng. B. Đà Nẵng. C. Nha Trang. D. Tp. Hồ Chí Minh.
Câu 6 . Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nhận định nào dưới đây là đúng?
A. Tỉ lệ dân thành thị nhiều hơn tỉ lệ dân nông thôn.
B. Tỉ lệ dân thành thị hiện nay đang có xu hướng giảm nhẹ.
C. Dân số nông thôn cao hơn dân số thành thị.
D. Quy mô dân số nước ta ngày càng giảm.
Câu 7 . Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị có quy mô dân số từ 200 001 - 500 000 người ở vùng Tây Nguyên là đô thị nào?
A. Đà Lạt. B. Buôn Ma Thuột.
C. Pleiku. D. Kon Tum.
Câu 8. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị có quy mô dân số từ 200 001 - 500 000 người ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là đô thị nào?
A. Đà Nẵng, Quy Nhơn. B. Quy Nhơn, Nha Trang.
C. Nha Trang, Phan Thiết. D. Phan Thiết, Đà Nẵng.
Câu 9 . Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị có quy mô dân số từ 500 001 - 1000 000 người ở vùng đồng bằng sông Cửu Long là đô thị nào?
A. Long Xuyên. B. Cà Mau.
C. Cần Thơ. D. Mỹ Tho.
Câu 10 . Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị có quy mô dân số dưới 100 000 người ở vùng Đông Nam Bộ là đô thị nào?
A. Bà Rịa. B. Thủ Dầu Một.
C. Tây Ninh. D. Biên Hòa.
Câu 11 . Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết cơ cấu dân số thành thị và nông thôn năm 2007 lần lượt là bao nhiêu?
A. 27, 4% và 72, 6%. B. 72, 6% và 27, 4%.
C. 28, 1% và 71, 9%. D. 71, 9% và 28, 1%.
Đáp án trang 15
1 A
2 A
3 C
4 B
5 B
6 C
7 B
8 B
9 C
10 A
11 B
Trang 16 (DÂN TỘC)
Câu 1 . Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, xác định vùng đồng bằng sông Hồng thuộc ngữ hệ nào?
A. Ngữ hệ Nam Á. B. Ngữ hệ Thái -Kađai.
C. Ngữ hệ Hán - Tạng. D. Ngữ hệ H'Mông - Dao.
Câu 2 . Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, xác định vùng Tây Nguyên chủ yếu thuộc ngữ hệ nào?
A. Ngữ hệ Nam Á. B. Ngữ hệ Thái -Kađai.
C. Ngữ hệ Hán - Tạng. D. Ngữ hệ Nam Đảo.
Đáp án trang 16
1 A
2 D