

Những câu xin lỗi trong cuộc sống đời thường
- Sorry. – (Xin lỗi nhé)
- I'm sorry – (Tôi xin lỗi/ Tôi rất tiếc)
- I'm so sorry! – (Tôi rất xin lỗi)
- Sorry for your loss. – (Tôi rất lấy làm tiếc về sự mất mát của cậu/ bạn (khi có người thân qua đời)
- Sorry to hear that. – (Tôi rất tiếc khi nghe/ biết điều đó (khi ai đó chia sẻ thông tin không tốt như một đứa trẻ bị ốm hoặc bị mất việc)
- I apologise. – (Tôi xin lỗi (khi bạn gây ra sai sót/ lỗi lầm gì đó)
- Sorry for keeping you waiting. – (Xin lỗi vì để bạn phải chờ đợi
- Sorry I'm late / Sorry for being late – (Xin lỗi, tôi đến muộn)
- Please forgive me. – (Làm ơn hãy tha thứ cho tôi)
- Sorry, I didn't mean to do that. – (Xin lỗi, tôi không cố ý làm vậy (bạn vô tình làm sai điều gì đó)
- Excuse me. – (Xin lỗi (khi bạn làm phiền ai đó))
- Pardon me. – (Xin lỗi (khi bạn muốn ngắt lời ai đó hoặc dùng tương tự như "excuse me"))
- Terribly sorry – (Vô cùng xin lỗi)
- I have to say sorry you – (Tôi phải xin lỗi anh)
- I forget it by mistake – (Tôi sơ ý quên mất)
- I was careless – (Tôi đã thiếu cẩn thận)
- That's my fault – (Đó là lỗi của tôi)
- I was wrong – (Tôi đã sai)
- I don't mean to – (Tôi không cố ý)
- I feel that I should be responsible for that matter– (Tôi cảm thấy có lỗi về việc đó)
- How should I apologize you? – (Tôi phải xin lỗi bạn như thế nào đây)
- I don't mean to make you displeased – (Tôi không cố ý làm bạn phật lòng)
- Sorry I have no choice – (Xin lỗi tôi không có sự lựa chọn nào cả)
- Sorry to bother you – (Xin lỗi đã làm phiền bạn)
- I owe you an apology – (Tôi nợ bạn một lời xin lỗi (dùng khi bạn đã mắc sai lầm khá lâu rồi).
- I cannot express how sorry I am. – (Tôi không thể diễn tả được mình cảm thấy hối hận như thế nào.