

MẶC HƯƠNG
Tưởng Tuyết Nhi
Tưởng Tuyết Nhi
Đôi lời về bài hát: Tưởng Tuyết Nhi sinh ngày 25 tháng 2 năm 1987 tại Tứ Xuyên, Trung Quốc, là một nữ ca sĩ nhạc pop.
Năm 2008, Tưởng Tuyết Nhi tham gia "Ngôi sao hy vọng" do Beijing Shouyi tổ chức và giành được danh hiệu mười ca sĩ hàng đầu quốc gia. Cùng năm đó, cô tham gia Gala Lễ hội đèn lồng năm 2008 của CCTV.
Năm 2010, album "Ai quan tâm nước mắt em rơi" được phát hành.
Năm 2012, Tưởng Tuyết Nhi đoạt giải Diễn viên mới xuất sắc năm 2012 của Giải thưởng Giai điệu vàng Trung Quốc.
Năm 2013, album thứ hai "AM225 Flight" được phát hành và cùng năm đó, cô đã giành được Giải thưởng Giai điệu vàng Trung Quốc 2013 cho Ca khúc và Sáng tác xuất sắc của năm.
Tháng 12 năm 2015, cô tham gia ghi hình cho chương trình thực tế "All Member Accelerating" của đài truyền hình vệ tinh Hồ Nam.
Vào tháng 10 năm 2016, album "If" được phát hành, cùng năm đó, cô tham gia vào bộ phim trực tuyến "Xia Drifting in the Rivers and Lakes".
Năm 2017, Tưởng Tuyết Nhi tham gia bộ phim trực tuyến "Cần học cặn bã".
Năm 2018, album "Sing with Me" được phát hành.
Năm 2019, cô phát hành các đĩa đơn solo "I used to happy", "Mowen Return Date".
♪ Lyrics
西风吹起了我 袖间的惆怅
灯火阑珊 何处话凄凉
折下一道月光 落在谁心上
等你不到 也只是寻常
看岁月染上了墨香
我情深如一往
再提笔只为勾勒你模样
听风雨坠落了忧伤
心事微凉
此间最是故人难忘
看岁月染上了墨香
偏思念被深藏
再提笔却是泪落已成行
听风雨追落了忧伤
寒夜太长
回忆总是想忘难忘
西风吹起了我 袖间的惆怅
灯火阑珊 何处话凄凉
折下一道月光 落在谁心上
等你不到 也只是寻常
看岁月染上了墨香
我情深如一往
再提笔只为勾勒你模样
听风雨坠落了忧伤
心事微凉
此间最是故人难忘
看岁月染上了墨香
偏思念被深藏
再提笔却是泪落已成行
听风雨追落了忧伤
寒夜太长
回忆总是想忘难忘
看岁月染上了墨香
偏思念被深藏
再提笔却是泪落已成行
听风雨追落了忧伤
寒夜太长
回忆总是想忘难忘
♪ Pinyin
Xī fēng chuī qǐ le wǒ xìu jiān de chóu chàng
Dēng huǒ lán shān hé chù hùa qī líang
Zhé xìa yī dào yuè guāng luò zài shéi xīn shàng
Děng nǐ bù dào yě zhǐ shì xún cháng
Kàn sùi yuè rǎn shàng le mò xiāng
Wǒ qíng shēn rú yī wǎng
Zài tí bǐ zhǐ wèi gōu lè nǐ mú yàng
Tīng fēng yǔ zhùi luò le yōu shāng
Xīn shì wēi líang
Cǐ jiān zùi shì gù rén nán wàng
Kàn sùi yuè rǎn shàng le mò xiāng
Piān sī nìan bèi shēn cáng
Zài tí bǐ què shì lèi luò yǐ chéng háng
Tīng fēng yǔ zhuī luò le yōu shāng
Hán yè tài zhǎng
Húi yì zǒng shì xiǎng wàng nán wàng
Xī fēng chuī qǐ le wǒ xìu jiān de chóu chàng
Dēng huǒ lán shān hé chù hùa qī líang
Zhé xìa yī dào yuè guāng luò zài shéi xīn shàng
Děng nǐ bù dào yě zhǐ shì xún cháng
Kàn sùi yuè rǎn shàng le mò xiāng
Wǒ qíng shēn rú yī wǎng
Zài tí bǐ zhǐ wèi gōu lè nǐ mú yàng
Tīng fēng yǔ zhùi luò le yōu shāng
Xīn shì wēi líang
Cǐ jiān zùi shì gù rén nán wàng
Kàn sùi yuè rǎn shàng le mò xiāng
Piān sī nìan bèi shēn cáng
Zài tí bǐ què shì lèi luò yǐ chéng háng
Tīng fēng yǔ zhuī luò le yōu shāng
Hán yè tài zhǎng
Húi yì zǒng shì xiǎng wàng nán wàng
Kàn sùi yuè rǎn shàng le mò xiāng
Piān sī nìan bèi shēn cáng
Zài tí bǐ què shì lèi luò yǐ chéng háng
Tīng fēng yǔ zhuī luò le yōu shāng
Hán yè tài zhǎng
Húi yì zǒng shì xiǎng wàng nán wàng