1 người đang xem
Bài viết: 281 Tìm chủ đề
505 3
日 月 明
日 月 明, 田 力 男

Rì yuè míng Tían lì nán

(Nhật với nguyệt thành minh, điền với lực thành nam)

小 大 尖, 小 土 尘

Xiǎo dà jiān, Xiǎo tǔ chén

(Trên tiểu dưới đại là tiêm, tiểu thổ là hạt bụi)

二 人 从, 三 人 众

Èr rén cóng, Sān rén zhòng

(hai người thành chữ tòng, ba người thành chữ chúng)

双 木 林, 三 木 森

Shuāng mùlín, sānmù sēn

(hai cây thành rừng, ba cây thành rừng rậm)

一 人 不 成 众, 独 木 成 林

Yīrén bùchéng zhòng Dú mù bùchéng lín

(một người không thành số đông, một cây không trở thành rừng)

众 人 一 条 心, 黄 土 变 成 金

Zhòng rén yī tíao xīn, Húangtǔ bìan chéng jīn

(mọi người đều một lòng, biến hoàng thổ thành vàng)

Từ vựng:

日 /rì/ nhật, mặt trời

月 /yuè/ nguyệt, mặt trăng

明 /míng/ sáng

小 /Xiǎo/ nhỏ

大 /dà/ lớn

尖 /jiān/ nhọn

土 /tǔ /thổ, đất

尘 /chén/ hạt bụi

人 /rén /người

从 /cóng/ đi theo, nghe theo

众 /zhòng /quần chúng

双 /Shuāng/ (song), đôi

林 /lín/rừng

森 /sēn/ rừng rậm

不 成 /bùchéng/ không thành

黄 土 /Húangtǔ /hoàng thổ

金 /jīn/ vàng
 

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back