

日 月 明
日 月 明, 田 力 男
Rì yuè míng Tían lì nán
(Nhật với nguyệt thành minh, điền với lực thành nam)
小 大 尖, 小 土 尘
Xiǎo dà jiān, Xiǎo tǔ chén
(Trên tiểu dưới đại là tiêm, tiểu thổ là hạt bụi)
二 人 从, 三 人 众
Èr rén cóng, Sān rén zhòng
(hai người thành chữ tòng, ba người thành chữ chúng)
双 木 林, 三 木 森
Shuāng mùlín, sānmù sēn
(hai cây thành rừng, ba cây thành rừng rậm)
一 人 不 成 众, 独 木 成 林
Yīrén bùchéng zhòng Dú mù bùchéng lín
(một người không thành số đông, một cây không trở thành rừng)
众 人 一 条 心, 黄 土 变 成 金
Zhòng rén yī tíao xīn, Húangtǔ bìan chéng jīn
(mọi người đều một lòng, biến hoàng thổ thành vàng)
Từ vựng:
日 /rì/ nhật, mặt trời
月 /yuè/ nguyệt, mặt trăng
明 /míng/ sáng
小 /Xiǎo/ nhỏ
大 /dà/ lớn
尖 /jiān/ nhọn
土 /tǔ /thổ, đất
尘 /chén/ hạt bụi
人 /rén /người
从 /cóng/ đi theo, nghe theo
众 /zhòng /quần chúng
双 /Shuāng/ (song), đôi
林 /lín/rừng
森 /sēn/ rừng rậm
不 成 /bùchéng/ không thành
黄 土 /Húangtǔ /hoàng thổ
金 /jīn/ vàng
日 月 明, 田 力 男
Rì yuè míng Tían lì nán
(Nhật với nguyệt thành minh, điền với lực thành nam)
小 大 尖, 小 土 尘
Xiǎo dà jiān, Xiǎo tǔ chén
(Trên tiểu dưới đại là tiêm, tiểu thổ là hạt bụi)
二 人 从, 三 人 众
Èr rén cóng, Sān rén zhòng
(hai người thành chữ tòng, ba người thành chữ chúng)
双 木 林, 三 木 森
Shuāng mùlín, sānmù sēn
(hai cây thành rừng, ba cây thành rừng rậm)
一 人 不 成 众, 独 木 成 林
Yīrén bùchéng zhòng Dú mù bùchéng lín
(một người không thành số đông, một cây không trở thành rừng)
众 人 一 条 心, 黄 土 变 成 金
Zhòng rén yī tíao xīn, Húangtǔ bìan chéng jīn
(mọi người đều một lòng, biến hoàng thổ thành vàng)
Từ vựng:
日 /rì/ nhật, mặt trời
月 /yuè/ nguyệt, mặt trăng
明 /míng/ sáng
小 /Xiǎo/ nhỏ
大 /dà/ lớn
尖 /jiān/ nhọn
土 /tǔ /thổ, đất
尘 /chén/ hạt bụi
人 /rén /người
从 /cóng/ đi theo, nghe theo
众 /zhòng /quần chúng
双 /Shuāng/ (song), đôi
林 /lín/rừng
森 /sēn/ rừng rậm
不 成 /bùchéng/ không thành
黄 土 /Húangtǔ /hoàng thổ
金 /jīn/ vàng