Bạn được 12345678 mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
1 người đang xem
29 ❤︎ Bài viết: 17 Tìm chủ đề
1116 1
A. Cách thành lập danh từ đơn

1. Thêm tiếp đầu ngữ phía trước

Dis-, in-, im-, un- Nghĩa phản lại hoặc phủ định

Ví dụ: Displeasure, injustice, impurity, untruth, etc.

Mis- Sai, lỗi lầm

Ví dụ: Mistake

Co-, Con-, Com- Cùng với

Ví dụ: Co-education, compassion, confederation, etc.

Ad- Ở gần, tới gần

Ví dụ: Adverb

Re- Lại, lần nữa

Ví dụ: Return

After- Sau

Ví dụ: Afterthought

Out- Phát ra, ở ngoài

Ví dụ: Outbreak

Over- Trên, quá mức

Ví dụ: Overproduction

Under- Dưới, kém

Ví dụ: Undergrowth

2. Thêm tiếp vị ngữ phía sau

- Ar, er, or
(sau động từ) : Người làm

Ví dụ: Liar, leader, professor, etc.

-dom (sau danh từ̀ hoặc tính tư) : Tình trạng,

Ví dụ: Freedom, kingdom, etc.

- ful (sau danh từ) : Nội dung, chứa đựng

Ví dụ: Handful, mouthful, etc

- hood (sau danh từ hoặc tính từ) : Danh từ, trừu tượng

Ví dụ: Chilhood

- le, let, ling (sau danh từ) : Vật nhỏ bé

Ví dụ: Duckling, brooklet, etc

- ing (sau động từ) : Công việc

Ví dụ: Walking, reading, etc

- ness (sau tính từ) : Danh từ, trừu tượng

Ví dụ: Kindness, usefulness, etc

- ship (sau danh từ) : Danh từ, trừu tượng

Ví dụ: Friendship

-th (sau tính từ) danh từ, trừu tượng, chiều dài, rộng

Ví dụ: Truth, warnth, etc.

-ty, ity (sau tính từ)

Ví dụ: Cruelty, loyalty, etc.
 
Last edited by a moderator:

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back