Tiếng Anh Formation Of Nouns

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Huỳnh Ngọc Phương Anh, 29 Tháng sáu 2018.

  1. A. Cách thành lập danh từ đơn

    1. Thêm tiếp đầu ngữ phía trước

    Dis-, in-, im-, un- Nghĩa phản lại hoặc phủ định

    Ví dụ: Displeasure, injustice, impurity, untruth, etc.

    Mis- Sai, lỗi lầm

    Ví dụ: Mistake

    Co-, Con-, Com- Cùng với

    Ví dụ: Co-education, compassion, confederation, etc.

    Ad- Ở gần, tới gần

    Ví dụ: Adverb

    Re- Lại, lần nữa

    Ví dụ: Return

    After- Sau

    Ví dụ: Afterthought

    Out- Phát ra, ở ngoài

    Ví dụ: Outbreak

    Over- Trên, quá mức

    Ví dụ: Overproduction

    Under- Dưới, kém

    Ví dụ: Undergrowth

    2. Thêm tiếp vị ngữ phía sau

    - Ar, er, or
    (sau động từ) : Người làm

    Ví dụ: Liar, leader, professor, etc.

    -dom (sau danh từ̀ hoặc tính tư) : Tình trạng,

    Ví dụ: Freedom, kingdom, etc.

    - ful (sau danh từ) : Nội dung, chứa đựng

    Ví dụ: Handful, mouthful, etc

    - hood (sau danh từ hoặc tính từ) : Danh từ, trừu tượng

    Ví dụ: Chilhood

    - le, let, ling (sau danh từ) : Vật nhỏ bé

    Ví dụ: Duckling, brooklet, etc

    - ing (sau động từ) : Công việc

    Ví dụ: Walking, reading, etc

    - ness (sau tính từ) : Danh từ, trừu tượng

    Ví dụ: Kindness, usefulness, etc

    - ship (sau danh từ) : Danh từ, trừu tượng

    Ví dụ: Friendship

    -th (sau tính từ) danh từ, trừu tượng, chiều dài, rộng

    Ví dụ: Truth, warnth, etc.

    -ty, ity (sau tính từ)

    Ví dụ: Cruelty, loyalty, etc.
     
    Last edited by a moderator: 11 Tháng một 2022
Trả lời qua Facebook
Đang tải...