A. Cách thành lập danh từ đơn 1. Thêm tiếp đầu ngữ phía trước Dis-, in-, im-, un- Nghĩa phản lại hoặc phủ định Ví dụ: Displeasure, injustice, impurity, untruth, etc. Mis- Sai, lỗi lầm Ví dụ: Mistake Co-, Con-, Com- Cùng với Ví dụ: Co-education, compassion, confederation, etc. Ad- Ở gần, tới gần Ví dụ: Adverb Re- Lại, lần nữa Ví dụ: Return After- Sau Ví dụ: Afterthought Out- Phát ra, ở ngoài Ví dụ: Outbreak Over- Trên, quá mức Ví dụ: Overproduction Under- Dưới, kém Ví dụ: Undergrowth 2. Thêm tiếp vị ngữ phía sau - Ar, er, or (sau động từ) : Người làm Ví dụ: Liar, leader, professor, etc. -dom (sau danh từ̀ hoặc tính tư) : Tình trạng, Ví dụ: Freedom, kingdom, etc. - ful (sau danh từ) : Nội dung, chứa đựng Ví dụ: Handful, mouthful, etc - hood (sau danh từ hoặc tính từ) : Danh từ, trừu tượng Ví dụ: Chilhood - le, let, ling (sau danh từ) : Vật nhỏ bé Ví dụ: Duckling, brooklet, etc - ing (sau động từ) : Công việc Ví dụ: Walking, reading, etc - ness (sau tính từ) : Danh từ, trừu tượng Ví dụ: Kindness, usefulness, etc - ship (sau danh từ) : Danh từ, trừu tượng Ví dụ: Friendship -th (sau tính từ) danh từ, trừu tượng, chiều dài, rộng Ví dụ: Truth, warnth, etc. -ty, ity (sau tính từ) Ví dụ: Cruelty, loyalty, etc.