Bạn được VuNhatHa mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
1 người đang xem
520 ❤︎ Bài viết: 416 Tìm chủ đề
1326 1
Preposition of time (Giới từ thời gian)
I. Cách dùng trong câu

1 in
- Giới từ ''in'' được đặt trước các cụm sau:

  • 3 buổi chính trong ngày (morning, afternoon, evening)
  • 4 mùa trong năm ( spring, summer, fall, winter)
  • Các tháng trong năm (January, February, March, April, ...)
  • Năm ( in 2018, ...)
  • Thế kỉ / thập kỉ (in the 21st century, in the 2nd decade, ...)
  • + time (in time: kịp giờ)
2. at
- Giới từ ''at'' được đặt trước các cụm sau:

  • 3 buổi phụ (at noon, at night, at midnight, ...)
  • Giờ (at 7 o'clock, ...)
  • Christmas
  • the end of ... (cuối ...) ( at the end of the week = at the weekend, ...)
  • Lunch time, break time=recess time (vào giờ ăn trưa, vào giờ giải lao, ...)
  • the age of (at the age of 5, ... )
3. on
- Giới từ ''on" được đặt trước các cụm sau:

  • ngày + tháng (in 25th June, ...)
  • thứ trong tuần (on Monday, ...)
  • Christmas Day
  • Các ngày lễ (on Children's Day, ...)
  • time (on time: đúng giờ)
4.for + khoảng thời gian

Eg: for a weeks, for a day, ...

5. sine + mốc thời gian (từ ...)

Eg: since i was born (từ khi tôi được sinh ra)..

6. Các giới từ chỉ khoảng thời gian khác

  • during + the + time (suốt ...) Eg: during the week, ...
  • from + to ( từ ... đến ...) Eg: form 7 o'clock to 8 o'clock, ...
  • from +till/untill ( từ ... đến tận) Eg: from February till March, ...
  • between ... and ... ( ở giữa ... và ...) Eg: between me and him
''Còn tiếp''
 
Last edited by a moderator:
520 ❤︎ Bài viết: 416 Tìm chủ đề
II. Lưu ý
Ta có ví dụ sau:
... Sunday afternoon
Trong câu này, ta điền ''on'' vì từ ''on'' đứng trước từ ''Sunday'' là đúng. Từ đó => trong trường hợp này, giới từ chỉ thời gian phụ thuộc hoàn toàn vào cụm đứng liền sau nó.
''Còn tiếp...''
 
520 ❤︎ Bài viết: 416 Tìm chủ đề
III. Bài tập
1. School start ... 7 o'clock ... in the morning.
2. Mr Nam'll return from his trip ... Saturday morning.
3. They usually stay with us ... the summer holidays.
4. I usually go swimming ... Tuesday.
5. My father's birthday is ... February 18th.
6. Her new school is different ... her old one.
7. We'll move to our new house ... Octorber 20th
8. Let's go ... a walk
9. She lives ... Le Loi street with her family.
There will be more people on our planet ... 2020
10. She'll be 13 ... her next birthday.

Còn tiếp...
 
Chỉnh sửa cuối:

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back