

LƯỢNG TỪ "个"
Lượng từ "个" được sử dụng rộng rãi nhất. Chủ yếu sử dụng cho những danh từ không có lượng từ chuyên dụng, đôi khi có những danh từ có lượng từ chuyên dụng nhưng vẫn có thể dùng lượng từ "个"
1. Dùng cho người
Ví dụ: 一个人 (1 người), 两个孩子 (2 đứa trẻ)
2. Dùng cho bộ số bộ phận trên cơ thể người hay động vật
Ví dụ: 一个脑子 (1 cái não), 一个鼻子 (1 cái mũi), 一个耳朵 (1 cái lỗ tai), 一个舌头 (1 cái lưỡi), 一个下巴 (1 cái cằm), 一个手指头 (1 cái đầu móng tay), 一个卷头 (1 nắm đấm)
3. Dùng cho trái cây
Ví dụ: 一个苹果 (1 trái táo), 一个柿子 (1 trái hồng)
4. Dùng cho hành tinh
Ví dụ: 一个月亮 (1 mặt trăng), 一个太阳 (1 mặt trời)
5. Dùng cho hồ, biển
Ví dụ: 一个湖 (1 cái hồ), 一个海 (1 cái biển)
6. Dùng cho sự việc, động tác
Ví dụ: 一个事件 (1 sự việc), 一个动作 (1 động tác), 洗个澡 (tắm 1 cái), 敬个礼 (kính 1 lễ)
7. Dùng cho ngày tháng, thời gian
Ví dụ: 一个小时 (1 tiếng đồng hồ), 两个月 (2 tháng), 四个星期 (4 tuần lễ)
8. Dùng cho đồ ăn
Ví dụ: 一个馒头 (1 cái màn thầu), 一个面包 (1 ổ bánh mì), 一个南瓜 (1 trái bí đỏ), 一个冬瓜 (1 trái bí đao), 一个蛋糕 (1 cái bánh kem)
9. Dùng cho đồ dùng
Ví dụ: 一个碗 (1 cái bát), 一个瓶子 (1 cái bình), 一个锅 (1 cái nồi), 一个镜框 (1 cái khung hình), 一个枕头 (1 cái gối), 一个盒子 (1 cái hộp), 一个窗户 (1 cái cửa sổ), 一个信封 (1 bức thư), 一个壁橱 (1 cái kệ/tủ âm tường), 一个灯泡 (1 bóng đèn), 一个书包 (1 cái ba lô), 一个箱子 (1 cái thùng), 一个袋子 (1 cái túi)
10. Dùng cho cơ cấu, tổ chức
Ví dụ: 一个政府 (1 chính phủ), 一个机关 (1 cơ quan), 一个医院 (1 cái bệnh viện), 一个工厂 (1 cái công xưởng), 一个幼儿园 (1 cái trường mẫu giáo), 一个组织 (1 tổ chức)
11. Dùng cho hội nghị
Ví dụ: 一个大会 (1 cái đại hội), 一个讨论会 (1 cái hội thảo luận), 一个辩论会 (1 cái hội biện luận), 一个委员会 (1 cái hội ủy viên), 一个提案 (1 cái đề án)
12. Dùng cho lí tưởng, cách nghĩ..
Ví dụ: 一个理想 (1 cái ý tưởng), 一个办法 (1 biện pháp), 一个主意 (1 chủ ý), 一个建议 (1 kiến nghị), 一个意见 (1 ý kiến), 一个念头 (1 cái suy nghĩ), 一个梦 (1 giấc mơ), 一个诺言 (1 lời hứa), 一个假设 (1 giả thuyết), 一个惊喜 (1 cái kinh ngạc)
13. Dùng cho văn thể
Ví dụ: 一个谜语 (1 ẩn ngữ), 两个故事 (2 câu chuyện), 一个笑话 (1 chuyện cười)
14. Dùng cho từ ngữ
Ví dụ: 一个字 (1 chữ), 一个词 (1 từ), 一个句子 (1 câu)
Lượng từ tiếng Trung dùng cho những thứ thành đôi, thành cặp: 只 /Zhǐ/
Nghĩa:cái, con (cái tay, cái tai, con gà)
两只小鸟 (Liǎng zhī xiǎo niǎo) Hai con chim nhỏ
三只老虎 (sān zhī lǎohǔ) 3 con hổ
两只耳朵 (Liǎng zhī ěrduǒ) : 2 cái tai
一 双鞋 (Yī shuāng xié) : 1 đôi giày
一只箱子 (Yī zhī xiāngzi) : 1 cái thùng
一只口袋 (Yī zhī kǒudài) : 1 cái túi áo
一只小船 (Yī zhī xiǎochúan) : 1 chiếc thuyền nhỏ
一只游艇 (Yī zhī yóutǐng) : 1 cái du thuyền
Lượng từ trong tiếng Trung dùng cho vật dài: 条 Tíao
Nghĩa: Cái, con, quả, cây, tút, dòng (cái chân, con cá, quả bí, cây thuốc lá, con đường, dòng sống, dòng suối)
一条大河 (Yītíao dàhé) : 1 con sông lớn
一条大街 (Yītíao dàjiē) : 1 con đường lớn
一条床单 (Yītíao chúangdān) : 1 cái giường đơn
两条腿 (liǎng tíao tuǐ) : 2 cái chân
一条香烟 (yītíao xiāngyān) : 1 điếu thuốc lá
一条妙计 (Yītíao mìaojì) : Một thủ thuật
两条建议 (liǎng tíao jìanyì) : Hai gợi ý
三条新闻 (sāntíao xīnwén) : Ba tin tức
一条好汉 (Yītíao hǎohàn) : 1 anh hùng
一条人命 (yītíao rénmìng) : 1 mạng người
Lượng từ tiếng Trung dùng cho gia súc, tỏi.: 头 /Tóu/
Nghĩa:con, đầu, củ (con bù, đầu heo, củ tỏi)
一头牛 (Yī tóu níu) : 1 con bò
两头骡子 (liǎngtóu luózi) : 2 con la
一头蒜 (Yītóu sùan) : 1 củ tỏi
一头亲事 (Yītóu qīnshì) : 1 hôn sự
Lượng từ trong tiếng Trung dùng cho những vật mỏng: 张 /Zhāng/
Nghĩa:tờ, tấm, cái, cây (tờ giấy, tấm tranh, cái bàn, cây cung)
一张地图 (Yī zhāng dìtú) : 1 cái bản đồ
两张画 (liǎng zhāng hùa) : 2 bức tranh
三张木板 (sān zhāng mùbǎn) :3 cái bảng
一张床 (Yī zhāng chúang) : 1 cái giường
一张桌子 (Yī zhāng zhuōzi) : 1 cái bàn
一张脸 (Yī zhāng liǎn) : 1 khuôn mặt
一张嘴 (Yī zhāngzuǐ) : 1 cái miệng
一张弓 (Yī zhānggōng) : 1 cây cung
一张纸 (Yī zhāng zhǐ) : 1 tờ giấy
Lượng từ tiếng Trung dùng cho những vật có mặt dẹp: 面 /Mìan/
Nghĩa:tấm, lá (tấm gương, lá cờ)
VD:
一面锣 (Yīmìan luó) : 1 cái cồng (cồng chiêng)
一面鼓 (Yīmìan gǔ) : 1 cái trống
两面旗子 (Liǎngmìan qízi) : 2 lá cờ
Lượng từ trong tiếng Trung những đồ vật có hình dạng dài: 道 /Dào/
Nghĩa:con, bức, vệt, đạo, cái lớp, (con sống, bức tường, cái cửa)
一道沟 (Yīdào gōu) : 1 con mương
一道擦痕 (Yīdào cā hén) : 1 vết cào
一道命令 (Yīdào mìnglìng) : 1 mệnh lệnh
十道数学题 (shí dào shùxué tí) : 10 câu hỏi toán học
一道围墙 (Yīdào wéiqíang) : 1 cái hàng rào
两道门 (liǎng dàomén) : 2 cái cánh cửa
一道甜点心 (Yīdào tíandiǎn xīn) : 1 món điểm tâm ngọt
两道菜 (liǎng dào cài) : 2 món ăn
一道手续 (Yīdào shǒuxù) : 1 thủ tục
三道漆 (sān dào qī) :3 lần sơn
Lượng từ tiếng Trung dùng cho những đồ kết hợp thành cụm: 份 /Fèn/
Nghĩa: Phần, bản (phần cơm, bản hợp đồng, bản thông báo)
一份饭 (Yī fèn fàn) : 1 suất cơm
一份礼 (yī fèn lǐ) : 1 món quà
一份报纸 (Yī fèn bàozhǐ) : 1 tờ báo
一份杂志 (yī fèn zázhì) : 1 tờ tạp chí
一份情意 (Yī fèn qíngyì) : 1 phần tình ý
Lượng từ trong tiếng Trung dùng cho những vật có cán: 把 Bǎ
Nghĩa: Nắm, chiếc, cái (nắm hoa, nắm gạo, cái dao)
一把茶壶 (Yī bǎ cháhú) : 1 ấm trà
一把扇子 (yī bǎ shànzi) : 1 cái quạt
一把米 (Yī bǎ mǐ) : 1 nắm gạo
一把花儿 (yī bǎ huār) : 1 ít hoa
一把年龄 (Yī bǎ níanlíng) : 1 phần tuổi tác
一把好手 (yī bǎ hǎoshǒu) : 1 bàn tay tốt
Lượng từ tiếng Trung dùng cho máy móc, xe cộ.: 部 /Bù/
Nghĩa:bộ, cỗ (bố máy, cỗ xe.)
一部词典 (Yī bù cídiǎn) : 1 bộ từ điển
一部影片 (yī bù yǐngpìan) : 1 bộ phim
一部机器 (Yī bù jīqì) : 1 cái máy
两部汽车 (liǎng bù qìchē) : 2 chiếc xe
Lượng từ trong tiếng Trung dùng cho quần áo, sự việc.: 件 /Jìan/
Nghĩa: Sự, chiếc (sự việc, chiếc áo)
一件衬衫 (Yī jìan chènshān) : 1 cái áo sơ mi
一件大事 (Yī jìan dàshì) : 1 việc đại sự
一件家具 (Yī jìan jiājù) : 1 món đồ nội thất
两件行李 (liǎng jìan xínglǐ) : 2 kiện hành lý
Lượng từ tiếng Trung dùng cho bức, miếng: 幅 /Fú/
Nghĩa: Bức, miếng (bức tranh, miếng vải)
一幅画 (Yī fú hùa) : 1 bức họa
一副布 (Yī fù bù) : 1 miếng vải
Lượng từ "个" được sử dụng rộng rãi nhất. Chủ yếu sử dụng cho những danh từ không có lượng từ chuyên dụng, đôi khi có những danh từ có lượng từ chuyên dụng nhưng vẫn có thể dùng lượng từ "个"
1. Dùng cho người
Ví dụ: 一个人 (1 người), 两个孩子 (2 đứa trẻ)
2. Dùng cho bộ số bộ phận trên cơ thể người hay động vật
Ví dụ: 一个脑子 (1 cái não), 一个鼻子 (1 cái mũi), 一个耳朵 (1 cái lỗ tai), 一个舌头 (1 cái lưỡi), 一个下巴 (1 cái cằm), 一个手指头 (1 cái đầu móng tay), 一个卷头 (1 nắm đấm)
3. Dùng cho trái cây
Ví dụ: 一个苹果 (1 trái táo), 一个柿子 (1 trái hồng)
4. Dùng cho hành tinh
Ví dụ: 一个月亮 (1 mặt trăng), 一个太阳 (1 mặt trời)
5. Dùng cho hồ, biển
Ví dụ: 一个湖 (1 cái hồ), 一个海 (1 cái biển)
6. Dùng cho sự việc, động tác
Ví dụ: 一个事件 (1 sự việc), 一个动作 (1 động tác), 洗个澡 (tắm 1 cái), 敬个礼 (kính 1 lễ)
7. Dùng cho ngày tháng, thời gian
Ví dụ: 一个小时 (1 tiếng đồng hồ), 两个月 (2 tháng), 四个星期 (4 tuần lễ)
8. Dùng cho đồ ăn
Ví dụ: 一个馒头 (1 cái màn thầu), 一个面包 (1 ổ bánh mì), 一个南瓜 (1 trái bí đỏ), 一个冬瓜 (1 trái bí đao), 一个蛋糕 (1 cái bánh kem)
9. Dùng cho đồ dùng
Ví dụ: 一个碗 (1 cái bát), 一个瓶子 (1 cái bình), 一个锅 (1 cái nồi), 一个镜框 (1 cái khung hình), 一个枕头 (1 cái gối), 一个盒子 (1 cái hộp), 一个窗户 (1 cái cửa sổ), 一个信封 (1 bức thư), 一个壁橱 (1 cái kệ/tủ âm tường), 一个灯泡 (1 bóng đèn), 一个书包 (1 cái ba lô), 一个箱子 (1 cái thùng), 一个袋子 (1 cái túi)
10. Dùng cho cơ cấu, tổ chức
Ví dụ: 一个政府 (1 chính phủ), 一个机关 (1 cơ quan), 一个医院 (1 cái bệnh viện), 一个工厂 (1 cái công xưởng), 一个幼儿园 (1 cái trường mẫu giáo), 一个组织 (1 tổ chức)
11. Dùng cho hội nghị
Ví dụ: 一个大会 (1 cái đại hội), 一个讨论会 (1 cái hội thảo luận), 一个辩论会 (1 cái hội biện luận), 一个委员会 (1 cái hội ủy viên), 一个提案 (1 cái đề án)
12. Dùng cho lí tưởng, cách nghĩ..
Ví dụ: 一个理想 (1 cái ý tưởng), 一个办法 (1 biện pháp), 一个主意 (1 chủ ý), 一个建议 (1 kiến nghị), 一个意见 (1 ý kiến), 一个念头 (1 cái suy nghĩ), 一个梦 (1 giấc mơ), 一个诺言 (1 lời hứa), 一个假设 (1 giả thuyết), 一个惊喜 (1 cái kinh ngạc)
13. Dùng cho văn thể
Ví dụ: 一个谜语 (1 ẩn ngữ), 两个故事 (2 câu chuyện), 一个笑话 (1 chuyện cười)
14. Dùng cho từ ngữ
Ví dụ: 一个字 (1 chữ), 一个词 (1 từ), 一个句子 (1 câu)
Lượng từ tiếng Trung dùng cho những thứ thành đôi, thành cặp: 只 /Zhǐ/
Nghĩa:cái, con (cái tay, cái tai, con gà)
- Dùng để chỉ loài vật:
两只小鸟 (Liǎng zhī xiǎo niǎo) Hai con chim nhỏ
三只老虎 (sān zhī lǎohǔ) 3 con hổ
- Dùng cho các đồ vật hoặc bộ phần luôn có 2 cái:
两只耳朵 (Liǎng zhī ěrduǒ) : 2 cái tai
一 双鞋 (Yī shuāng xié) : 1 đôi giày
- Dùng cho dụng cụ, đồ nghề:
一只箱子 (Yī zhī xiāngzi) : 1 cái thùng
一只口袋 (Yī zhī kǒudài) : 1 cái túi áo
- Dùng cho tàu bè:
一只小船 (Yī zhī xiǎochúan) : 1 chiếc thuyền nhỏ
一只游艇 (Yī zhī yóutǐng) : 1 cái du thuyền
Lượng từ trong tiếng Trung dùng cho vật dài: 条 Tíao
Nghĩa: Cái, con, quả, cây, tút, dòng (cái chân, con cá, quả bí, cây thuốc lá, con đường, dòng sống, dòng suối)
- Dùng cho sông ngòi, đường xá:
一条大河 (Yītíao dàhé) : 1 con sông lớn
一条大街 (Yītíao dàjiē) : 1 con đường lớn
- Dùng cho các vật có hình dạng dài:
一条床单 (Yītíao chúangdān) : 1 cái giường đơn
两条腿 (liǎng tíao tuǐ) : 2 cái chân
一条香烟 (yītíao xiāngyān) : 1 điếu thuốc lá
- Dùng cho các điều luật, hạng mục:
一条妙计 (Yītíao mìaojì) : Một thủ thuật
两条建议 (liǎng tíao jìanyì) : Hai gợi ý
三条新闻 (sāntíao xīnwén) : Ba tin tức
- Dùng cho người:
一条好汉 (Yītíao hǎohàn) : 1 anh hùng
一条人命 (yītíao rénmìng) : 1 mạng người
Lượng từ tiếng Trung dùng cho gia súc, tỏi.: 头 /Tóu/
Nghĩa:con, đầu, củ (con bù, đầu heo, củ tỏi)
- Dùng cho gia súc như bò, cừu:
一头牛 (Yī tóu níu) : 1 con bò
两头骡子 (liǎngtóu luózi) : 2 con la
- Dùng cho tỏi:
一头蒜 (Yītóu sùan) : 1 củ tỏi
- Dùng cho việc liên quan đến người thân:
一头亲事 (Yītóu qīnshì) : 1 hôn sự
Lượng từ trong tiếng Trung dùng cho những vật mỏng: 张 /Zhāng/
Nghĩa:tờ, tấm, cái, cây (tờ giấy, tấm tranh, cái bàn, cây cung)
- Dùng cho những vật mỏng như giấy, da:
一张地图 (Yī zhāng dìtú) : 1 cái bản đồ
两张画 (liǎng zhāng hùa) : 2 bức tranh
三张木板 (sān zhāng mùbǎn) :3 cái bảng
- Dùng cho những đồ gia dụng có bề mặt phẳng:
一张床 (Yī zhāng chúang) : 1 cái giường
一张桌子 (Yī zhāng zhuōzi) : 1 cái bàn
- Dùng cho môi, mặt:
一张脸 (Yī zhāng liǎn) : 1 khuôn mặt
一张嘴 (Yī zhāngzuǐ) : 1 cái miệng
- Dùng cho cái cung:
一张弓 (Yī zhānggōng) : 1 cây cung
- Lượng từ của giấy trong tiếng trung:
一张纸 (Yī zhāng zhǐ) : 1 tờ giấy
Lượng từ tiếng Trung dùng cho những vật có mặt dẹp: 面 /Mìan/
Nghĩa:tấm, lá (tấm gương, lá cờ)
VD:
一面锣 (Yīmìan luó) : 1 cái cồng (cồng chiêng)
一面鼓 (Yīmìan gǔ) : 1 cái trống
两面旗子 (Liǎngmìan qízi) : 2 lá cờ
Lượng từ trong tiếng Trung những đồ vật có hình dạng dài: 道 /Dào/
Nghĩa:con, bức, vệt, đạo, cái lớp, (con sống, bức tường, cái cửa)
- Dùng để chỉ sông ngòi, đường xá hoặc những đồ vật có hình dạng dài (giống条)
一道沟 (Yīdào gōu) : 1 con mương
一道擦痕 (Yīdào cā hén) : 1 vết cào
- Dùng cho mệnh lệnh, đề mục:
一道命令 (Yīdào mìnglìng) : 1 mệnh lệnh
十道数学题 (shí dào shùxué tí) : 10 câu hỏi toán học
- Dùng cho tường, cửa:
一道围墙 (Yīdào wéiqíang) : 1 cái hàng rào
两道门 (liǎng dàomén) : 2 cái cánh cửa
- Dùng cho bữa ăn:
一道甜点心 (Yīdào tíandiǎn xīn) : 1 món điểm tâm ngọt
两道菜 (liǎng dào cài) : 2 món ăn
- Dùng cho số thứ tự:
一道手续 (Yīdào shǒuxù) : 1 thủ tục
三道漆 (sān dào qī) :3 lần sơn
Lượng từ tiếng Trung dùng cho những đồ kết hợp thành cụm: 份 /Fèn/
Nghĩa: Phần, bản (phần cơm, bản hợp đồng, bản thông báo)
- Dùng cho cá đồ vật kết hợp thành cụm:
一份饭 (Yī fèn fàn) : 1 suất cơm
一份礼 (yī fèn lǐ) : 1 món quà
- Dùng cho báo chí:
一份报纸 (Yī fèn bàozhǐ) : 1 tờ báo
一份杂志 (yī fèn zázhì) : 1 tờ tạp chí
- Dùng chỉ tình cảm:
一份情意 (Yī fèn qíngyì) : 1 phần tình ý
Lượng từ trong tiếng Trung dùng cho những vật có cán: 把 Bǎ
Nghĩa: Nắm, chiếc, cái (nắm hoa, nắm gạo, cái dao)
- Dùng cho những đồ vật có cán, tay cầm:
一把茶壶 (Yī bǎ cháhú) : 1 ấm trà
一把扇子 (yī bǎ shànzi) : 1 cái quạt
- Dùng cho những thứ có thể dùng tay vốc được:
一把米 (Yī bǎ mǐ) : 1 nắm gạo
一把花儿 (yī bǎ huār) : 1 ít hoa
- Dùng cho một vài từ trừu tượng:
一把年龄 (Yī bǎ níanlíng) : 1 phần tuổi tác
一把好手 (yī bǎ hǎoshǒu) : 1 bàn tay tốt
Lượng từ tiếng Trung dùng cho máy móc, xe cộ.: 部 /Bù/
Nghĩa:bộ, cỗ (bố máy, cỗ xe.)
- Dùng cho sách, tác phẩm nghệ thuật:
一部词典 (Yī bù cídiǎn) : 1 bộ từ điển
一部影片 (yī bù yǐngpìan) : 1 bộ phim
- Dùng cho máy móc, xe cộ:
一部机器 (Yī bù jīqì) : 1 cái máy
两部汽车 (liǎng bù qìchē) : 2 chiếc xe
Lượng từ trong tiếng Trung dùng cho quần áo, sự việc.: 件 /Jìan/
Nghĩa: Sự, chiếc (sự việc, chiếc áo)
- Dùng cho quần áo:
一件衬衫 (Yī jìan chènshān) : 1 cái áo sơ mi
- Dùng cho sự việc, tình huống:
一件大事 (Yī jìan dàshì) : 1 việc đại sự
- Dùng cho dụng cụ gia đình, hành lý:
一件家具 (Yī jìan jiājù) : 1 món đồ nội thất
两件行李 (liǎng jìan xínglǐ) : 2 kiện hành lý
Lượng từ tiếng Trung dùng cho bức, miếng: 幅 /Fú/
Nghĩa: Bức, miếng (bức tranh, miếng vải)
- Dùng cho tranh vẽ:
一幅画 (Yī fú hùa) : 1 bức họa
- Dùng cho vải vóc:
一副布 (Yī fù bù) : 1 miếng vải