

[HIDETHANKS=1]Học từ vựng tiếng anh qua làm trắc nghiệm sẽ giúp chúng ta nhớ lâu hơn và cảm thấy thú vị hơn rất nhiều.
1 . She was ______ to tears by their criticism .
A. Limited
B. Reduced
C. Caused
D. Pressurized
Dịch nghĩa: Cô ấy bị chỉ trích đến phát khóc.
2 . Miss Linh found it hard to restrict ________ shopping when she got her salary.
A.compulsory
B.compelling
C.compulsive
D.compelled
Dịch nghĩa: Cô Linh thấy rất khó khăn để hạn chế việc nghiện mua sắm khi cô ấy nhận lương.
3 . At length, it _______ him that his life wouldn't take a turn for the better unless he left his present employment .
A. Dawned on
B. Assumed that
C. Happened to
D. Realized that
Dịch nghĩa: Cuối cùng, anh ấy nhận ra rằng cuộc sống của anh ấy sẽ không cải thiện nếu anh ấy không từ bỏ công việc hiện tại của anh ấy.
4 . Unfortunately, not all scientists are working for a good __________.
A. End
B. Aim
C. Effect
D. Cause
Dịch nghĩa: Một cách không may mắn, không phải tất cả nhà khoa học đang làm việc vì lợi ích chung.
5 . Teachers_________ their students by holding extra classes to review the lesson.
A. Oblige
B. Force
C. Urge
D. Require
Dịch nghĩa: Những giáo viên giúp đỡ những học sinh của họ bằng cách tăng cường các tiết học để ôn lại bài.
6 . When an unfavorable situation happens, we should ________ to it rather than complain.
A. Familiarize
B. Accommodate
C. Acquaint
D. Accustom
Dịch nghĩa: Khi tình huống bất lợi xảy ra, chúng ta nên thích nghi với nó hơn là phàn nàn.
7 . Three judges have decided to _________ their decision until a later date.
A. Deliver
B. Grant
C. Reserve
D. Offer
Dịch nghĩa: Mãi đến ngày hôm sau ba vị thẩm phán đưa ra quyết định của họ.
8 . Cheeses ________ to this area are the best ones I have ever tried.
A. Specific
B. Particular
C. Distinct
D. Limited
Dịch nghĩa: Phô mai đặc trưng ở khu vực này là ngon nhất mà tôi từng ăn.
9 . Having your private life splashed across the front pages of newspaper and glossy magazines is part and_______ of being a celebrity.
A. Package
B. Parcel
C. Packet
D. Post
Dịch nghĩa: Đời sống riêng tư đặt ngay trang bìa của tạp chí và báo lá cải là một phần thiết yếu của người nổi tiếng.
10 . We always try to keep our newsletter __________, so that people will enjoy it.
A. Light-hearted
B. Whole-hearted
C. Kind-hearted
D. Big- hearted
Dịch nghĩa: Chúng ta luôn luôn cố gắng giữ cho bản tin vui vẻ, thư thái, để mà mọi người sẽ tận hưởng nó.
Còn tiếp..
Đáp án vào ngày mai.[/HIDETHANKS]
1 . She was ______ to tears by their criticism .
A. Limited
B. Reduced
C. Caused
D. Pressurized
Dịch nghĩa: Cô ấy bị chỉ trích đến phát khóc.
2 . Miss Linh found it hard to restrict ________ shopping when she got her salary.
A.compulsory
B.compelling
C.compulsive
D.compelled
Dịch nghĩa: Cô Linh thấy rất khó khăn để hạn chế việc nghiện mua sắm khi cô ấy nhận lương.
3 . At length, it _______ him that his life wouldn't take a turn for the better unless he left his present employment .
A. Dawned on
B. Assumed that
C. Happened to
D. Realized that
Dịch nghĩa: Cuối cùng, anh ấy nhận ra rằng cuộc sống của anh ấy sẽ không cải thiện nếu anh ấy không từ bỏ công việc hiện tại của anh ấy.
4 . Unfortunately, not all scientists are working for a good __________.
A. End
B. Aim
C. Effect
D. Cause
Dịch nghĩa: Một cách không may mắn, không phải tất cả nhà khoa học đang làm việc vì lợi ích chung.
5 . Teachers_________ their students by holding extra classes to review the lesson.
A. Oblige
B. Force
C. Urge
D. Require
Dịch nghĩa: Những giáo viên giúp đỡ những học sinh của họ bằng cách tăng cường các tiết học để ôn lại bài.
6 . When an unfavorable situation happens, we should ________ to it rather than complain.
A. Familiarize
B. Accommodate
C. Acquaint
D. Accustom
Dịch nghĩa: Khi tình huống bất lợi xảy ra, chúng ta nên thích nghi với nó hơn là phàn nàn.
7 . Three judges have decided to _________ their decision until a later date.
A. Deliver
B. Grant
C. Reserve
D. Offer
Dịch nghĩa: Mãi đến ngày hôm sau ba vị thẩm phán đưa ra quyết định của họ.
8 . Cheeses ________ to this area are the best ones I have ever tried.
A. Specific
B. Particular
C. Distinct
D. Limited
Dịch nghĩa: Phô mai đặc trưng ở khu vực này là ngon nhất mà tôi từng ăn.
9 . Having your private life splashed across the front pages of newspaper and glossy magazines is part and_______ of being a celebrity.
A. Package
B. Parcel
C. Packet
D. Post
Dịch nghĩa: Đời sống riêng tư đặt ngay trang bìa của tạp chí và báo lá cải là một phần thiết yếu của người nổi tiếng.
10 . We always try to keep our newsletter __________, so that people will enjoy it.
A. Light-hearted
B. Whole-hearted
C. Kind-hearted
D. Big- hearted
Dịch nghĩa: Chúng ta luôn luôn cố gắng giữ cho bản tin vui vẻ, thư thái, để mà mọi người sẽ tận hưởng nó.
Còn tiếp..
Đáp án vào ngày mai.[/HIDETHANKS]
Chỉnh sửa cuối: