Welcome! You have been invited by Nguyễn khánh vy to join our community. Please click here to register.
1 người đang xem

SUNMEII

Muốn nhớ thêm phải quên những gì không nên nhớ ...
Bài viết: 76 Tìm chủ đề
686 2
[HIDETHANKS=1]Học từ vựng tiếng anh qua làm trắc nghiệm sẽ giúp chúng ta nhớ lâu hơn và cảm thấy thú vị hơn rất nhiều.

1 . She was ______ to tears by their criticism .

A. Limited

B. Reduced

C. Caused

D. Pressurized

Dịch nghĩa: Cô ấy bị chỉ trích đến phát khóc.

2 . Miss Linh found it hard to restrict ________ shopping when she got her salary.

A.compulsory

B.compelling

C.compulsive

D.compelled

Dịch nghĩa: Cô Linh thấy rất khó khăn để hạn chế việc nghiện mua sắm khi cô ấy nhận lương.

3 . At length, it _______ him that his life wouldn't take a turn for the better unless he left his present employment .

A. Dawned on

B. Assumed that

C. Happened to

D. Realized that

Dịch nghĩa: Cuối cùng, anh ấy nhận ra rằng cuộc sống của anh ấy sẽ không cải thiện nếu anh ấy không từ bỏ công việc hiện tại của anh ấy.

4 . Unfortunately, not all scientists are working for a good __________.

A. End

B. Aim

C. Effect

D. Cause

Dịch nghĩa: Một cách không may mắn, không phải tất cả nhà khoa học đang làm việc vì lợi ích chung.

5 . Teachers_________ their students by holding extra classes to review the lesson.

A. Oblige

B. Force

C. Urge

D. Require

Dịch nghĩa: Những giáo viên giúp đỡ những học sinh của họ bằng cách tăng cường các tiết học để ôn lại bài.

6 . When an unfavorable situation happens, we should ________ to it rather than complain.

A. Familiarize

B. Accommodate

C. Acquaint

D. Accustom

Dịch nghĩa: Khi tình huống bất lợi xảy ra, chúng ta nên thích nghi với nó hơn là phàn nàn.

7 . Three judges have decided to _________ their decision until a later date.

A. Deliver

B. Grant

C. Reserve

D. Offer

Dịch nghĩa: Mãi đến ngày hôm sau ba vị thẩm phán đưa ra quyết định của họ.

8 . Cheeses ________ to this area are the best ones I have ever tried.

A. Specific

B. Particular

C. Distinct

D. Limited

Dịch nghĩa: Phô mai đặc trưng ở khu vực này là ngon nhất mà tôi từng ăn.


9 . Having your private life splashed across the front pages of newspaper and glossy magazines is part and_______ of being a celebrity.

A. Package

B. Parcel

C. Packet

D. Post

Dịch nghĩa: Đời sống riêng tư đặt ngay trang bìa của tạp chí và báo lá cải là một phần thiết yếu của người nổi tiếng.

10 . We always try to keep our newsletter __________, so that people will enjoy it.

A. Light-hearted

B. Whole-hearted

C. Kind-hearted

D. Big- hearted

Dịch nghĩa: Chúng ta luôn luôn cố gắng giữ cho bản tin vui vẻ, thư thái, để mà mọi người sẽ tận hưởng nó.

Còn tiếp..

Đáp án vào ngày mai.
[/HIDETHANKS]
 
Chỉnh sửa cuối:

Những người đang xem chủ đề này

Back