Bạn được Hàn Loan mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
  1. Huân Y

    Tiếng Nhật Từ vựng thường dùng: Cơ thể người

    Dưới đây là những từ vựng về các bộ phận trên cơ thể người thường được sử dụng. Mặt: 顔 (かお) Đầu: 頭 (あたま) Tóc: 髪 (かみ) Tóc mái: 前髪 (まえがみ) Trán: 額 (ひたい) Lông mày: 眉毛 (まゆげ) Mắt: 目 (め) Mũi: 鼻 (はな) * Miệng: 口 (くち) Răng: 歯 (は) Lưỡi: 舌 (した) Cổ họng: 咽喉 (のど) Má: 頬っぺた (ほっぺた)...
  2. xamxam

    Từ Vựng Tiếng Nhật Thông Dụng

    頭 (あたま) : Cái đầu 膝 (ひざ) : Đầu gối 足 (あし) : Chân 胸 (むね) : Ngực 鼻 (はな) : Mũi 耳 (みみ) : Tai 歯 (は) : Răng 口 (くち) : Miệng 目 (め) : Mắt 髪 (かみ) : Tóc 久しぶり (ひさしぶり) : Lâu rồi không gặp bạn どういたしまして (どういたしまして) : Không có gì ありがとう (ありがとう) : Cám ơn さよなら (さよなら) : Tạm biệt すみません (すみません) : Tôi xin...
Back