Từ Vựng Tiếng Nhật Thông Dụng

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi xamxam, 1 Tháng bảy 2019.

  1. xamxam

    Bài viết:
    29
    頭 (あたま) : Cái đầu

    膝 (ひざ) : Đầu gối

    足 (あし) : Chân

    胸 (むね) : Ngực

    鼻 (はな) : Mũi

    耳 (みみ) : Tai

    歯 (は) : Răng

    口 (くち) : Miệng

    目 (め) : Mắt

    髪 (かみ) : Tóc

    久しぶり (ひさしぶり) : Lâu rồi không gặp bạn

    どういたしまして (どういたしまして) : Không có gì

    ありがとう (ありがとう) : Cám ơn

    さよなら (さよなら) : Tạm biệt

    すみません (すみません) : Tôi xin lỗi

    初めまして (はじめまして) : Rất vui khi được gặp bạn

    お休み (おやすみ) : Chúc ngủ ngon

    こんばんは (こんばんは) : Chào buổi tối

    こんにちは (こんにちは) : Chào buổi trưa

    おはよう (おはよう) : Chào buổi sáng

    家族 (かぞく) : Gia đình

    祖母 (そぼ) : Bà

    祖父 (そふ) : Ông

    弟 (おとうと) : Em trai

    妹 (いもうと) : Em gái

    姉 (あね) : Chị gái

    兄 (あに) : Anh trai

    母 (はは) : Mẹ

    父 (ちち) : Bố

    子供 (こども) : Con

    象 (ぞう) : Con voi

    鼠 (ねずみ) : Con chuột

    猿 (さる) : Con khỉ

    狼 (おおかみ) : Chó sói

    羊 (ひつじ) : Con cừu

    馬 (うま) : Con ngựa

    豚 (ぶた) : Con lợn

    牛 (うし) : Con bò

    猫 (ねこ) : Con mèo

    犬 (いぬ) : Con chó

    海老 (えび) : Con tôm

    蛸 (たこ) : Con bạch tuộc

    鯖 (さば) : Cá thu

    烏賊 (いか) : Con mực

    鰯 (いわし) : Cá trích

    鯵 (あじ) : Cá sòng

    鰹 (かつお) : Cá ngừ

    秋刀魚 (さんま) : Cá thu đao

    鮪 (まぐろ) : Cá ngừ

    鯛 (たい) : Cá tráp

    紫 (むらさき) : Màu tím

    緑 (みどり) : Màu xanh lá cây

    青 (あお) : Màu xanh

    オレンジ (オレンジ) : Màu cam

    黒 (くろ) : Màu đen

    茶色 (ちゃいろ) : Màu nâu

    黄色 (きいろ) : Màu vàng

    白 (しろ) : Màu trắng

    赤 (あか) : Màu đỏ

    ピンク (ピンク) : Màu hồng

    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]
     
    Ngọc Thiền SầuLieuDuong thích bài này.
  2. Đăng ký Binance
Trả lời qua Facebook
Đang tải...