Tiếng Nhật Từ vựng thường dùng: Cơ thể người

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Huân Y, 26 Tháng năm 2020.

  1. Huân Y 今日の自分が、明日の自分を助けます。

    Bài viết:
    15
    Dưới đây là những từ vựng về các bộ phận trên cơ thể người thường được sử dụng.

    1. Mặt: 顔 (かお)
    2. Đầu: 頭 (あたま)
    3. Tóc: 髪 (かみ)
    4. Tóc mái: 前髪 (まえがみ)
    5. Trán: 額 (ひたい)
    6. Lông mày: 眉毛 (まゆげ)
    7. Mắt: 目 (め)
    8. Mũi: 鼻 (はな) *
    9. Miệng: 口 (くち)
    10. Răng: 歯 (は)
    11. Lưỡi: 舌 (した)
    12. Cổ họng: 咽喉 (のど)
    13. Má: 頬っぺた (ほっぺた)
    14. Cằm: 顎 (あご)
    15. Lỗ tai: 耳 (みみ)
    16. Râu: 髭 (ひげ)
    17. Cổ: 首 (くび)
    18. Vai: 肩 (かた)
    19. Nách: 脇 (わき)
    20. Lưng: 背中 (せなか)
    21. Eo: 腰 (こし)
    22. Bụng: お腹 (おなか)
    23. Tay: 手 (て)
    24. Ngón tay: 指 (ゆび)
    25. Ngón cái: 親指 (おやゆび)
    26. Ngón trỏ: 人差し指 (ひとさしゆび)
    27. Ngón giữa: 中指 (なかゆび)
    28. Ngón áp út: 薬指 (くすりゆび)
    29. Ngón út: 小指 (こゆび)
    30. Chân: 足 (あし)

    *Mình xin kể một chuyện ngắn để các bạn lưu ý một chút về từ đồng âm khác nghĩa trong tiếng Nhật. Lúc đi học khi thầy giáo hỏi "はなみずが好きですか.", mình (và các bạn cùng lớp đều) nghĩ rằng はな là hoa, みず là nước, nên dịch câu của thầy là "em có thích nước hoa không?". Mình trả lời có và bị thầy cười. Thực tế chữ はなみず trong tiếng Nhật là nước mũi, còn nước hoa là 香水 (こうすい) nha.

    Ngoài ra lưu ý thêm, đây là từ vựng do mình tổng hợp khi giao tiếp với người Nhật nên có một số từ không giống như trong từ điển dịch, nhưng các bạn cứ yên tâm vì đây là từ người Nhật thường dùng nên không lo nói sai nhé.
     
    Tuyettuyetlanlan, Zenlil9xThạch Lam thích bài này.
  2. Zenlil9x

    Bài viết:
    1
    はい、ガーさんが好きです@@*vno 35*
     
    Huân Y thích bài này.
  3. Huân Y 今日の自分が、明日の自分を助けます。

    Bài viết:
    15
    ありがとうね. *vno 13*
     
Trả lời qua Facebook
Đang tải...