1. E

    Tiếng Trung Học từ vựng tiếng Trung qua hội thoại

    一个女人正在书店向店员问问题 Yī gè nǚ rén zhèng zài shū dìan xìang dìan yúan wèn wèn tí Một người phụ nữ dang hỏi nhân viên bán hàng ở tiệm sách 女人想看哪本书? Nǚ rén xiǎng kàn nǎ běn shū? Người phụ nữ muốn mua cuốn sách nào? 不好意思, 我想看一下那个书架上的书 Bù hǎo yì si, wǒ xiǎng kàn yī xìa nèi gè shū jìa shàng de shū...
  2. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Phân biệt 忽然 hūrán, 突然 tūrán và 猛然 měngrán

    Khi bạn muốn diễn đạt "đột ngột" (all of a sudden; suddenly), bạn sẽ nghĩ đến hai từ: 突然 và 忽然, và một từ ít phổ biến hơn là 猛然. Cả ba từ này đều có thể được sử dụng trước động từ với vai trò bổ nghĩa cho trạng ngữ. Ví dụ: 今天 突然/忽然/猛然 冷起来了. Jīntiān túrán/hūrán/ měngrán lěng qǐláile. Hôm nay...
  3. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Phân biệt 通过 tōngguò và 经过 jīngguò

    Hai từ "通过 (tōng guò)" và "经过 (jīng guò)" thường được cho là có cùng nghĩa và đôi khi được sử dụng thay thế cho nhau. Ngay cả khi hai từ này chia sẻ ý nghĩa tương tự, vẫn có một số khác biệt về cách chúng có thể được sử dụng. 通过 (tōngguò) Nghĩa tiếng Anh: By means of / through / via / to pass...
  4. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Phân biệt 本来 běnlái và 原来 yúanlái

    Nếu thứ gì đó ban đầu là một cách nhất định, hoặc "nên là" một cách nhất định, thì hai từ "本来" (běn lái) và "原来" (yúan lái), thường được sử dụng trong các cuộc trò chuyện hàng ngày của Trung Quốc. Đôi khi chúng có thể thay thế cho nhau, nhưng chúng cũng được sử dụng theo những cách khác nhau...
  5. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Phân biệt 终于 zhōngyú, 最后 zùihòu, 总算 Zǒngsùan

    Các từ 终于 (zhōngyú) và 最后 (zùihòu), 总算 (Zǒngsùan) trong tiếng Trung có thể khó phân biệt đối với người mới bắt đầu, vì cả hai đều có nghĩa là "cuối cùng" (finally, in the end). Tuy nhiên, sự khác biệt chính là 终于 nhấn mạnh nhiều hơn vào "cuối cùng" như trong "công việc cuối cùng đã hoàn...
  6. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Phân biệt 常常 chángcháng và 往往 wǎngwǎng trong tiếng Trung

    Cả hai từ 常常 và 往往 đều có thể được dịch là 'thường xuyên' (often), nhưng cách sử dụng của chúng không hoàn toàn giống nhau. Dưới đây là hướng dẫn nhanh về các trường hợp nên sử dụng 常常 và 往往. 常常 (chángcháng) cho biết một hành động xảy ra nhiều lần, cho dù hành động này có được thực hiện một...
  7. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Phân biệt 差点儿,几乎 và 差不多

    Khi bạn học tiếng Trung hoặc đọc các văn bản tiếng Trung, bạn nhất định phải tìm thấy một số cách diễn đạt khác nhau có cùng kiểu dịch hoặc cùng nghĩa. Trên thực tế, mọi ngôn ngữ đều đặc biệt, và nhiều cách diễn đạt không thể được dịch hoàn hảo sang các ngôn ngữ khác, như trường hợp của tiếng...
  8. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Phân biệt 2 cặp giới từ 从 cóng với 离 lí và 向 xìang với 往 wǎng

    Chắc chắn bạn đã gặp phải tình huống khó khăn quen thuộc đó là bạn phải quyết định nên sử dụng 从 (cóng) với 离 (líu) hay 向 (xìang) với 往 (wǎng) khi nói chuyện. Về khoảng cách, hướng, khoảng thời gian hoặc đối tượng của một hành động. Đôi khi hai bộ giới từ này có thể được sử dụng thay thế cho...
  9. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Cách dùng mở rộng bổ ngữ xu hướng 起来 (qǐlái) và 下去 (xìaqu)

    Có bạn nào thấy khó khăn khi sử dụng bổ ngữ xu hướng không nhỉ? Phần này đã gây không ít bối rối và khó khăn trong quá trình học tiếng Trung của mình. Bài viết này mình xin chia sẻ về 2 bổ ngữ xu hướng mà mình cho là khá khó trong quá trình học tiếng Trung của mình. Bạn có thể đã học cách sử...
  10. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Cách sử dụng thán từ 啊 (a) 吧 (ba) 呢 (ne) 啦 (la) 嘛 (ma)

    Thán từ là một câu cảm thán, là một phần không thể thiếu trong giao tiếp hàng ngày. Trong tiếng Trung, thán từ thường đặt cuối câu, dùng để thể hiện giọng điệu hoặc cảm xúc của người nói. Chúng có thể được dịch hoặc không được dịch trong tiếng Việt, thế nên đừng cố dịch sao cho đúng nghĩa vì...
  11. TieuTieu1221

    Tiếng Trung Những thói quen xấu chủ đề tiếng trung tự học

    THÓI QUEN XẤU TRONG TIẾNG TRUNG 1. 乱丢垃圾 lùan diū lājī: Vứt rác bừa bãi 2. 乱丢烟头 lùan diū yāntóu: Vứt đầu thuốc lá bừa bãi 3. 随处小便 Súichù xiǎobìan: Đi tiểu bừa bãi 4. 浪费食物 làngfèi shíwù: Lãng phí thức ăn 5. 咬指甲 yǎo zhǐjiǎ: Cắn móng tay 6. 随地吐痰 súidì tǔ tán: Khạc nhổ tùy tiện 7. 到处扔垃圾 dàochù...
  12. Mune04

    Tiếng Trung Từ vựng tiếng trung về một số hoạt động hằng ngày

    Một số hoạt động hằng ngày 1. 自照 Zìzhào Chụp ảnh tự sướng 2. 吹牛 Chuīníu Chém gió 3. 爬山 páshān Leo núi 4. 野营 yěyíng Cắm trại dã ngoại 5. 徒步旅行 túbù lǚxíng Du lịch bộ hành 6. 唱卡拉ok chàng kǎlā ok Hát Karaoke 7. 去海边 qù hǎibiān Đi chơi biển 8. 上网 shàng wǎng Lướt mạng 9. 上脸书 shàng liǎn shū...
Back