Nghĩa Hán Việt của một số từ thường gặp
★ Thích ★
- Kích thích: Chữ "thích" này có nghĩa là tiêm, chích, châm, đâm, chọc, chữ Hán viết là 刺. Tự hình của 刺 trong giáp cốt văn vẽ một cái cây có gai đâm tua tủa. "Kích thích" vốn có nghĩa là đâm chém (chữ "kích" nghĩa là đánh đập, chém giết)...
CÂN XỨNG
Từ Hán Việt Việt tạo*, chữ Hán viết là 斤稱, trong đó:
- Cân là đơn vị đo trọng lượng, xưa một cân bằng mười sáu lạng, nên mới có câu "kẻ tám lạng người nửa cân" để chỉ hai bên ngang ngửa nhau;
- Xứng là dụng cụ đo trọng lượng, giáp cốt văn vẽ hình một bàn tay xách con cá, ý chỉ việc...