因为 (yīn wèi).. 所以 (suǒ yǐ)
Bởi vì.. Cho nên
不但 (bù dàn).. 而且 (ér qiě)
Chẳng những.. Mà còn
只要 (zhǐ yào).. 就 (jìu)
Chỉ cần.. Là
只有 (zhǐ yǒu).. 才 (cái)
Chỉ có.. Mới
不管 (bù guǎn).. 也 (yě)
Cho dù.. Cũng
有时候 (yǒu shí hòu).. 有时候
Có lúc.. Có lúc
既然 (jì rán).. 就 (jìu)
Đã.. Thì
连 (lían).. 也...
1. "However" - Ways of saying 'but' (cách nói 'nhưng')
- Politicians have promised to improve road safety. So far, however, little has been achieved.
- -> Các chính trị gia đã hứa sẽ cải thiện an toàn đường bộ. Tuy nhiên, cho đến nay vẫn chưa đạt được nhiều thành tựu.
- Despite clear evidence...
conjunction
conjunction grammar
conjunction liêntừ
conjunction writing
english
học tiếng anh
học tiếng anh online
học tiếng anh tại nhà
học từ vựng ielts
học từ vựng tiếng anh
ielts writing
liêntừ
tiếng anh
từ nối
Một số từ nối cơ bản trong tiếng Anh - Conjunctions
Tiếng Anh cũng giống như tiếng Việt, đều có những từ nối các vế câu với nhau, làm cho câu văn trở nên mạch lạc, hợp lí và phong phú, đầy đủ ý nghĩa hơn.
1. Because: Bởi vì
- > Dùng để giải thích lí do, nguyên nhân của vế câu trước và phải có...